cách phân biệt a , some,any, a lot of
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


A
Mạo từ “a”: dùng trước một danh từ số ít bắt đầu bằng 1 phụ âm (trong cách phát âm chứ không phải trong cách viết). Ví dụ: a game, a cat, a king, a uniform
ANY
any không có nghĩa xác định.any thường được dùng trong câu hỏi và câu phủ định.any đứng trước danh từ số nhiều đếm được hoặc danh từ ko đếm được.Khi đạt câu hỏi với any, người đó ngụ ý nghi ngờ, không biết điều mình hỏi có hay không có.A LOT OF
a lot of có nghĩa là nhiều, 1 số lượng nhiềua lot of thường được dùng trong câu khẳng định.a lot of là cách nói khác của lots of.a lot of và lots of thường đi với danh từ không đếm được và danh từ số nhiều.SOME
some: vài, 1 vài, 1 ít trong số, 1 số.some: được xem là hình thức số nhiều của a, an.some đứng trước danh từ số nhiều đếm được và danh từ ko đếm được.
- cách sử dụng a; some; any; a lot of
+ cách sử dụng a : chỉ một danh từ đếm được
+ cách sử dụng some : sử dụng danh từ đếm được và danh từ không đếm được, nhưng chỉ được đi với câu khẳng định và câu lời mời
ví dụ : khẳng định : i have some apples; i have some water in the bottles
lời mời : would you like some milk ?
+ cách sử dụng any : sử dụng danh từ đếm được và danh từ khôg đếm được, nhưg chỉ được đi với câu phủ định và câu nghi vấn
ví dụ : phủ định : i don't have any water in my bottles
nghi vấn : do you have any pets ?
+ cách sử dụng a lot of : sử dụng a lot of với danh từ đếm được nhưng phải từ 2 somethings trở lên
ví dụ : i have a lot of books
i have a lot of notebooks

Tham khảo
Langmaster - Phân biệt cách dùng Some/Many/Any/A Few/ A Little/ A Lot Of/ Lots Of

1. any
2. any
3.some
4. a lot of / lots of
5. some
6. a lot of / lots of

1. I haven’t got ________bread left for breakfast.
A. some B.no C. any
2. There ___________________bottles of mineral water in the fridge.
A. are some B. are any C. is some
3. She’s got ________nice photos of our classmates .
A. some B. a lot C. any
4. Have you got ____________butter in your fridge ? A. any B. a lot C. a
5. ___________organic food in the supermarket ?
A. Were there any B. Were there some C. Was there any
6. This morning , I didn’t have ________cup of coffee as usual.
A. some B. no C.a
7. There ___________yogurt in this carton.
A. isn’t any B. isn’t some C. aren’t any
8. Did you buy ___________bottle of cooking oil yesterday ?
A. some B. a C. any

dịch;
Một số Nhiều Bất kì rất nhiều Nhiều Bàn Cái ghế Ghế bành
học tốt
trả lời;
một số
nhiều
bất kì
rất nhiều
nhiều
bàn
cái ghế
ghế bành
học tốt
sory bạn nãy mình viết nhầm
A
Mạo từ “a”: dùng trước một danh từ số ít bắt đầu bằng 1 phụ âm (trong cách phát âm chứ không phải trong cách viết). Ví dụ: a game, a cat, a king, a uniform
ANY
any không có nghĩa xác định.any thường được dùng trong câu hỏi và câu phủ định.any đứng trước danh từ số nhiều đếm được hoặc danh từ ko đếm được.Khi đạt câu hỏi với any, người đó ngụ ý nghi ngờ, không biết điều mình hỏi có hay không có.
A LOT OF
a lot of có nghĩa là nhiều, 1 số lượng nhiềua lot of thường được dùng trong câu khẳng định.a lot of là cách nói khác của lots of.a lot of và lots of thường đi với danh từ không đếm được và danh từ số nhiều.
SOME
some: vài, 1 vài, 1 ít trong số, 1 số.some: được xem là hình thức số nhiều của a, an.some đứng trước danh từ số nhiều đếm được và danh từ ko đếm được.
🔤 1. A / An – "Một cái gì đó thôi!"
👉 a cat, a dog, a pen
👉 an apple, an orange, an umbrella
🍎 2. Some – "Một vài, một ít"
👉 I have some friends.
👉 I need some water.
❓3. Any – "Bất kỳ, có… không?"
👉 Do you have any pencils?
👉 I don’t have any milk.
💯 4. A lot of – "Rất nhiều"
👉 There are a lot of students.
👉 She drinks a lot of juice.
💡 Mẹo nhớ nhanh nè:
Loại
Dùng khi
Đi với danh từ
Ví dụ
A/An
Khẳng định
Số ít, đếm được
a dog
,
an ice cream
Some
Khẳng định
Số nhiều, không đếm được
some books
,
some rice
Any
Phủ định, hỏi
Số nhiều, không đếm được
Do you have any toys?
A lot of
Khẳng định
Số nhiều hoặc không đếm được
a lot of candy
,
a lot of friends