K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 2

giúp mình nhaaa!


Có vẻ bạn muốn tìm các từ đồng nghĩa phải không? Dưới đây là các từ đồng nghĩa với "to lớn":


- Khổng lồ

- Vĩ đại

- Đồ sộ

- Lớn lao

- Rộng lớn


Và đây là các từ đồng nghĩa với "nhìn tí tẹo":


- Nhỏ xíu

- Nhỏ bé

- Bé tẹo

- Bé xíu

- Nhỏ nhắn


Hy vọng những từ này hữu ích cho bạn! Nếu bạn cần thêm bất cứ điều gì khác, cứ cho tôi biết nhé!

15 tháng 12 2018

a)

chổi, bàn chải, chày cối, chén, chảo, chuông…

b)

- 3 tiếng có thanh hỏi : nhảy, mải, phải, của, kể, hỏi, thỉnh thoảng, hiểu, hẳn.

- 3 tiếng có thanh ngã : gỗ, ngã, dẫn, vẫy, sĩ, đã.

8c5d7e591918b545_b873fe1ea0cc483a80b1daab8f2e69bc1633505172.docx 1 / 1 Bài tập: Đọc đoạn văn sau, tìm các từ thuộc cùng một trường từ vựng và gọi tên trường từ vựng đó. (Ví dụ về cách làm: Các từ thuộc cùng trường từ vựng: đỏ, xanh, vàng à Trường từ vựng chỉ màu sắc.) Trường tôi nằm trên đường Lê Hồng Phong là ngôi trường lớn nhất trong thành phố. Trường to hơn hẳn so với...
Đọc tiếp

8c5d7e591918b545_b873fe1ea0cc483a80b1daab8f2e69bc1633505172.docx 1 / 1 Bài tập: Đọc đoạn văn sau, tìm các từ thuộc cùng một trường từ vựng và gọi tên trường từ vựng đó. (Ví dụ về cách làm: Các từ thuộc cùng trường từ vựng: đỏ, xanh, vàng à Trường từ vựng chỉ màu sắc.) Trường tôi nằm trên đường Lê Hồng Phong là ngôi trường lớn nhất trong thành phố. Trường to hơn hẳn so với những ngôi nhà xung quanh nên có thể thấy trường từ xa. Tôi đến trường mỗi ngày trừ chủ nhật. Lớp học của tôi rất rộng để đủ chỗ cho 50 học sinh. Tôi học rất nhiều môn ở trường như toán, lý, sinh, địa, lịch sử,...ngoài ra còn được thí nghiệm, nghiên cứu ở phòng thực hành và ngoại khóa. Tôi thích ngày thứ hai và thứ năm vì nó có những môn học mà tôi quan tâm nhất. Tôi thích nhất giờ ra chơi. Chúng tôi được nghỉ ngơi sau giờ học căng thẳng và thỏa thích với những hoạt động giải trí trong trường. Vì ba tôi làm cảnh sát còn mẹ là giáo viên nên không ai đón tôi sau giờ tan trường. Tôi phải đi bằng xe đạp. Đó là điều duy nhất tôi lo sợ vì giao thông giờ tan học rất đông đúc với nhiều xe máy, xe ô tô, xe buýt... Còn lại tất cả những việc khác tôi rất thích. Tôi yêu trường tôi rất nhiều. Mong mọi người giúp.

0
31 tháng 1 2019
Chỉ người Chỉ đồ vật Chỉ con vật Chỉ cây cối
anh trai, chị gái, công nhân, nông dân, cô giáo, thầy giáo, … ấm chén, bát đĩa, máy tính, bàn, tủ, kính, gương, hộp, thùng, … tê giác, báo, sư tử, khỉ, chó, mèo, gà, hổ, voi, công, vẹt, họa mi, … phượng, dẻ, mít, chuối, lê, táo, thông, ổi, nhãn, bàng, …
28 tháng 11 2022

Bing Chillng (•_ • )...

22 tháng 1 2022

- Trường từ vựng đồ dùng học tập: sách vở, quyển vở, bút thước

- Trường từ vựng hoạt động của tay: trao, ghì, nắm, ôm.

16 tháng 6 2019

- Trường từ vựng về con người:

+ Hoạt động của người: chạy, nhảy, ăn, uống, cười, nói, khóc, mếu, lao động, nghỉ ngơi, suy nghĩ...

+ Bộ phận cơ thể người: đầu, chân, tay, mặt, mũi, miệng,...

+ Nghề nghiệp: giáo viên, học sinh, công nhân, bác sĩ, công an,....

+ Trạng thái tâm lí: buồn, vui, giận, hờn,....

- Trường từ vựng về cây xanh:

+ Bộ phận của cây: rễ, thân, lá, cành, mầm, chồi, nhị, nhụy, hạt, hoa....

+ Các giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây: gieo hạt, đâm trồi, nảy mầm, đẻ nhánh, thụ phấn, ra hoa, kết quả....

+ Hoạt động của người trồng cây xanh: trồng, chăm sóc, bón phân, tưới nước, nhổ cỏ, vun xới...

+ Loài cây: cây ăn quả, cây lấy gỗ, cây rau, cây hoa...

+ Tên một số loài cây: cây ổi, cây táo, cây mít, cây hoa hồng, cây đào, cây mai, cây tre, cây chò...

tìm hiểu trường từ vựng tên gọi động vật thủy sinh và các tín hiệu thẩm mỹ được tạo nên trong ca

Trường từ vựng chỉ trường hợp:mik ko biet

16 tháng 6 2019

Bn tu lam not 2 truong tu vung kia nha mik ko biet nx

#Kem

22 tháng 10 2021

 sân trường 

 lớp học

sách vở 

 học sinh 

thầy cô

phòng học

22 tháng 10 2021

Sách vở

Thầy cô

Học sinh

Trường học

Cổng trường

22 tháng 10 2021

 sân trường 

 lớp học

sách vở 

 học sinh 

thầy cô

phòng học

22 tháng 10 2021

sách, vở, bài tập, thầy cô, học sinh, môn học...

21 tháng 4 2017

- Giai đoạn mang thai:

       + Nuôi thai.

       + Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng.

       + Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ.

- Giai đoạn nuôi con:

       + Tạo sữa nuôi con.

       + Nuôi cơ thể mẹ.

       + Hồi phục cơ thể sau đẻ và chuẩn bị cho kì sinh sản sau.

26 tháng 7 2023

D