Hãy tìm từ giống nghĩa với từ:to lớn,nhìn,tí tẹo
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


a)
chổi, bàn chải, chày cối, chén, chảo, chuông…
b)
- 3 tiếng có thanh hỏi : nhảy, mải, phải, của, kể, hỏi, thỉnh thoảng, hiểu, hẳn.
- 3 tiếng có thanh ngã : gỗ, ngã, dẫn, vẫy, sĩ, đã.

Chỉ người | Chỉ đồ vật | Chỉ con vật | Chỉ cây cối |
---|---|---|---|
anh trai, chị gái, công nhân, nông dân, cô giáo, thầy giáo, … | ấm chén, bát đĩa, máy tính, bàn, tủ, kính, gương, hộp, thùng, … | tê giác, báo, sư tử, khỉ, chó, mèo, gà, hổ, voi, công, vẹt, họa mi, … | phượng, dẻ, mít, chuối, lê, táo, thông, ổi, nhãn, bàng, … |

- Trường từ vựng đồ dùng học tập: sách vở, quyển vở, bút thước
- Trường từ vựng hoạt động của tay: trao, ghì, nắm, ôm.

- Trường từ vựng về con người:
+ Hoạt động của người: chạy, nhảy, ăn, uống, cười, nói, khóc, mếu, lao động, nghỉ ngơi, suy nghĩ...
+ Bộ phận cơ thể người: đầu, chân, tay, mặt, mũi, miệng,...
+ Nghề nghiệp: giáo viên, học sinh, công nhân, bác sĩ, công an,....
+ Trạng thái tâm lí: buồn, vui, giận, hờn,....
- Trường từ vựng về cây xanh:
+ Bộ phận của cây: rễ, thân, lá, cành, mầm, chồi, nhị, nhụy, hạt, hoa....
+ Các giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây: gieo hạt, đâm trồi, nảy mầm, đẻ nhánh, thụ phấn, ra hoa, kết quả....
+ Hoạt động của người trồng cây xanh: trồng, chăm sóc, bón phân, tưới nước, nhổ cỏ, vun xới...
+ Loài cây: cây ăn quả, cây lấy gỗ, cây rau, cây hoa...
+ Tên một số loài cây: cây ổi, cây táo, cây mít, cây hoa hồng, cây đào, cây mai, cây tre, cây chò...
tìm hiểu trường từ vựng tên gọi động vật thủy sinh và các tín hiệu thẩm mỹ được tạo nên trong ca
Trường từ vựng chỉ trường hợp:mik ko biet

- Giai đoạn mang thai:
+ Nuôi thai.
+ Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng.
+ Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ.
- Giai đoạn nuôi con:
+ Tạo sữa nuôi con.
+ Nuôi cơ thể mẹ.
+ Hồi phục cơ thể sau đẻ và chuẩn bị cho kì sinh sản sau.
giúp mình nhaaa!
Có vẻ bạn muốn tìm các từ đồng nghĩa phải không? Dưới đây là các từ đồng nghĩa với "to lớn":
- Khổng lồ
- Vĩ đại
- Đồ sộ
- Lớn lao
- Rộng lớn
Và đây là các từ đồng nghĩa với "nhìn tí tẹo":
- Nhỏ xíu
- Nhỏ bé
- Bé tẹo
- Bé xíu
- Nhỏ nhắn
Hy vọng những từ này hữu ích cho bạn! Nếu bạn cần thêm bất cứ điều gì khác, cứ cho tôi biết nhé!