complete the second sentence so that it means the same as the first one
my sister likes to watch cartoons
my sister is interested___________________________________
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 I can't drive a car; I'm too young.
(Tôi không thể lái xe ô tô; Tôi còn quá trẻ.)
If I were old enough, I would learn to drive a car.
(Nếu tôi đủ lớn, tôi sẽ học lái xe ô tô.)
2 He won't offer you a job; you aren't reliable enough.
(Anh ta sẽ không cho bạn một công việc; bạn không đủ tin cậy)
If you were reliable enough, he would offer you a job.
(Nếu bạn đủ tin cậy, anh ấy sẽ đề nghị cho bạn một công việc.)
3 She hasn't got a dog; her flat is really small.
(Cô ấy không nuôi chó; căn hộ của cô ấy thực sự rất nhỏ.)
If her flat were bigger, she would get a dog.
(Nếu căn hộ của cô ấy lớn hơn, cô ấy sẽ có một con chó.)
4 I can't use my brother's phone; I don't know the password.
(Tôi không thể sử dụng điện thoại của anh trai tôi; Tôi không biết mật khẩu.)
If I knew the password, I would use my brother's phone.
(Nếu tôi biết mật khẩu, tôi sẽ sử dụng điện thoại của anh trai tôi.)
5 She isn't a good guitarist; she doesn't practise.
(Cô ấy không phải là một người chơi guitar giỏi; cô ấy không tập luyện.)
If she practised, she would be a good guitarist.
(Nếu cô ấy luyện tập, cô ấy sẽ là một tay guitar giỏi.)
6 We can't go to the beach; it isn't sunny today.
(Chúng tôi không thể đi biển; hôm nay trời không nắng.)
If it were sunny today, we would go to the beach.
(Nếu hôm nay trời nắng, chúng tôi sẽ đi biển.)
1 Somebody vandalised our car at the weekend.
(Ai đó đã phá hoại chiếc xe của chúng tôi vào cuối tuần.)
We had our car vandalised at the weekend.
(Chúng tôi đã để xe bị phá hoại vào cuối tuần.)
2 They dyed Grace's hair at the hairdresser's.
(Họ đã nhuộm tóc cho Grace tại tiệm tóc.)
Grace had her hair dyed at the hairdresser's.
(Grace đã để tóc được nhuộm tại tiệm tóc.)
3 They're going to repair my laptop by Monday.
(Họ sẽ sửa chữa máy tính xách tay của tôi vào thứ Hai.)
I am going to have my laptop repaired by Monday.
(Tôi sẽ để máy tính xách tay được sửa chữa vào thứ Hai.)
4 They chose Seth's photo for the front cover of the magazine.
(Họ đã chọn ảnh của Seth cho trang bìa của tạp chí.)
Seth had his photo chosen for the front cover of the magazine.
(Seth đã để ảnh của mình được chọn cho trang bìa của tạp chí.)
5 My uncle's nose was broken in a boxing match.
(Mũi của bác tôi đã bị gãy trong trận đấu quyền anh.)
My uncle had his nose broken in a boxing match.
(Bác tôi đã để mũi bị gãy trong trận đấu quyền anh.)
6 Somebody designed a new website for my dad's business.
(Ai đó đã thiết kế một trang web mới cho doanh nghiệp của cha tôi.)
My dad had a new website designed for his business.
(Cha tôi đã để cho một trang web mới được thiết kế cho doanh nghiệp của mình.)
1 It started snowing just a short time ago.
(Trời bắt đầu có tuyết cách đây không lâu.)
It has not been snowing for very long.
(Đã lâu không có tuyết rơi.)
2 I put these jeans on yesterday afternoon, and I haven't taken them off yet!
(Tôi đã mặc chiếc quần jean này vào chiều hôm qua, và tôi vẫn chưa cởi ra!)
I have been wearing these jeans since yesterday afternoon!
(Tôi đã mặc những chiếc quần jean này từ chiều hôm qua!)
3 I started feeling unwell two days ago.
(Tôi bắt đầu cảm thấy không khỏe hai ngày trước.)
I have not been feeling well for two days.
(Tôi đã không được khỏe trong hai ngày.)
4 She sat down in the sun three hours ago, and she hasn't moved.
(Cô ấy đã ngồi dưới nắng ba giờ trước, và cô ấy vẫn chưa di chuyển.)
She has been sitting in the sun for three hours now.
(Cô ấy đã ngồi dưới nắng suốt ba tiếng đồng hồ rồi.)
5 I began this book nearly a year ago, and I haven't finished it yet.
(Tôi bắt đầu cuốn sách này cách đây gần một năm, và tôi vẫn chưa hoàn thành nó.)
I have been reading this book for nearly a year.
(Tôi đã đọc cuốn sách này được gần một năm.)
6 We moved to Scotland three years ago.
(Chúng tôi chuyển đến Scotland ba năm trước.)
We have been living in Scotland for three years now.
(Chúng tôi đã sống ở Scotland được ba năm rồi.)
2 I shouldn't have refused the invitation.
(Lẽ ra tôi không nên từ chối lời mời.)
I should have accepted the invitation.
(Lẽ ra tôi nên nhận lời.)
3 She may not have passed the exam.
(Cô ấy có thể đã không vượt qua kỳ thi.)
She might have failed the exam.
(Cô ấy có thể đã trượt kỳ thi.)
4 They must have arrived late.
(Chắc hẳn họ đã đến muộn.)
They couldn't have arrived early.
(Họ không thể đến sớm.)
5 You can't have switched the TV off.
(Bạn không thể tắt TV.)
You must have left the TV on.
(Bạn chắc chắn đã để TV mở.)
6 We should have paid by credit card.
(Lẽ ra chúng tôi nên thanh toán bằng thẻ tín dụng.)
We shouldn’t have paid with cash.
(Lẽ ra chúng tôi không nên trả bằng tiền mặt.)
7 They couldn't have stolen the car during the day.
(Họ không thể lấy cắp chiếc xe vào ban ngày.)
They must have stolen the car at night.
(Họ chắc chắn đã đánh cắp chiếc xe vào ban đêm.)
8 The pilot might not have died in the accident.
(Phi công có thể đã không chết trong vụ tai nạn.)
The pilot could have survived the accident.
(Phi công có thể đã sống sót sau vụ tai nạn.)
27. Complete the second sentence so that it has the same meaning to the first.
“Why don’t you complain to the company, Peter?” said William.
=> William suggested .... that Peter should complain to the company.......
28. Complete the second sentence so that it has the same meaning to the first.
It was too cold for us to go swimming.
=> It was not .....warm enough for us to go swimming.....
29. Complete the second sentence so that it has the same meaning to the first.
It's 2 years since I was last in Rome.
=> I haven't ....been in Rome for 2 years ......
30. Complete the sentence so that it has a similar meaning to the original one.
They often went swimming in the afternoon.
=> They got used to ....swimming in the afternoon......
31. Finish the second sentence in such a way that it means the same as the sentence before.
Bill is such a careless driver that he has many traffic accidents.
=> If Bill drove .....carefully, he would not have many traffic accidents....
32.Use the words given to write a full sentence.
He/ travel/ many/ places/ Europe/ US/ and/ Far East/ last year
He travelled many places in Europe , the US and the Far East.
33. Make a complete sentence using the given words. Change the form of the words or add other words if necessary.
weather/ here/ hot/ and/ dry/ than/ your/ country? Is the weather here hotter and drier than your country?
34. Use the words given to write a full sentence.
My brother/ engineer/ and/ work/ factory/ suburb/ Hanoi .
My brother is an engineer and he works in the factory in the suburb of the capital.
35. Rearrange the words in a correct order to make a complete sentence.
borrow /could /she /asked /She/ his/ camera. /whether /Robbie
Robbie asked she whether she could borrow his camera
36. Rearrange the words in a correct order to make a complete sentence.
On/ the/ adults/ this day,/ prepare/ a special cake/ moon cakes. /Named
On this day, the adults prepare a special cake named moon cake
in watching cartoons
My sister is interested in watching cartoons