much people in remote areas travel on foot
A much B areas C travel D on
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. houses => house
2. leave => leaves
3. much => many
4. houseworks => housework
5. many => much
1. houses => house
A big stilt house stands on high posts.
(Ngôi nhà sàn đứng trên những cây cột cao.)
Giải thích: Sau mạo từ "a" cần danh từ số ít.
2. leave => leaves
The Lahu build their houses from wood and wild banana leaves.
(Người La Hủ xây nhà từ gỗ và lá chuối dại.)
Giải thích: "leave" là danh từ đếm được trước đó không có mạo từ nên phải dùng hình thức số nhiều.
3. much => many
Many people in remote areas travel on foot.
(Nhiều người ở vùng quê đi chuyển bằng cách đi bộ.)
Giải thích: Danh từ "people" số nhiều nên trước đó phải dùng "many".
4. houseworks => housework
Most minority women weave clothes and do housework.
(Hầu hết phụ nữ của dân tộc thiểu số đều dệt vải và làm việc nhà.)
Giải thích: "housework" (việc nhà) là danh từ không đếm được nên không có hình thức số nhiều.
5. many => much
In the mountains, there is not much land for growing crops.
(Ở trên núi không có nhiều đất để trồng nông sản.)
Giải thích: "land" (đất) là danh từ không đếm được nên trước đó phải dùng "much".
Complete the sentence with use to, didn't use to or did...use to:
1) People in country villages used to travel on foot long ago.
2) There didn't use to be as many cars on the roads as nowadays.
Task 5: Fill in each blank with the appropriate form of the word in brackets.
1. There is a______ collection_____of books on the shelf. (collect)
2. It is very__________ inconvenient_____for people in remote areas to get to hospitals. (convenience) 3. He is very_______ skillful______ with his hands. (skill)
4. It is said that water collected from the local streams is_____ unsafe_____to drink. (safe)
5. We want________ friendship_____relations with all countries. (friend)
6. I like to eat________ healthily____, so I eat a lot of fruits and vegetables every day. (health) 7. Iceland is considered the most_____peaceful______country in the world. (peace)
8. A______nomdic_____lifestyle has its advantages and disadvantages. (nomad)
Task 6: Read the passage below and choose the correct answers:
Benefits of living in the countryside
While many people prefer city life, a lot of people want to send their life in a rural area. The countryside are often(1) _________than the city because there are not as many factories and traffic as in big cities. The country folk can be (2) _________and they often live(3) _________than city dwellers. Besides, life in the countryside is(4) _________and peaceful because the crime rate is much(5) _________. The rural areas are(6) _________populated than the urban area but the neighbors are(7) _________and more helpful. Life in the countryside is(8) _________for old people than the energetic youngsters.
1.A.less polluted B.more polluted C.less pollutedly D.more pollutedly
2.A.more healthy B.healthier C.more healthily D.healthily.
3.A.longly B.longer C.shortly D.shorter
4.A.more simple B.simpler C.simply D.more simply
5.A.higher B.highly C.lower D.lowly
6.A.more densely B.more dense C.less densely D.less dense
7.A.more friendly B.friendlier C.friendly D.less friendly
8.A.more suitable B.more suitably C.less suitably D.suitably.
to be by oneself = alone: một mình
=> Many campers like to be by themselves in quiet areas …
Tạm dịch: Nhiều người cắm trại thích ở một nơi yên tĩnh
Đáp án cần chọn là: B
1. It is very.......inconvenient..... for people in remote areas to get to hospicals. (convinient)
way (n): đường
direction (n): hướng
voyage (n): chuyến đi biển
distance (n): khoảng cách
=> The increase in the use of cars and improvements in camping equipment have allowed more people to travel longer distances into the countryside and to stay there in greater comfort.
Tạm dịch: Sự gia tăng trong việc sử dụng xe hơi và cải tiến trong thiết bị cắm trại đã cho phép nhiều người đi du lịch xa hơn vào nông thôn và ở lại đó thoải mái hơn.
Đáp án cần chọn là: D
A nha phải là many
A.much => many