ê lend sang quá khứ là chi nhanh đang cần
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
fall chuyển thành fell
drop chuyển thành dropped
k mình nhé
Tham khảo:
- Hiện vật lịch sử là những bằng chứng quan trọng để tìm hiểu về quá khứ, vì đó là những di tích, đồ vật,… của con người được lưu giữ lại.
- abide = abode/abided
- arise = arose
- be = was/were
- become = became
- begin = began
- behold = beheld
- bend = bent
- break = broke
- bring = brought
- build = built
- buy = bought
- catch = caught
- chide = chid/ chided
- choose = chose
- cleave = clove/ cleft/ cleaved
- cleave = clave
- come = came
- crow = crew/crewed
- deal = dealt
- dive = dove/ dived
mong bạn tích cho mk (sorry mk làm hơi lâu
1. We opened the door.
2. You wrote poems.
3. Richard played in the garden.
4. Kerry didn't speak English.
5. Did you see the bird?
1.we opened the door
2.you wrote poems
3.Richard played in the garden
4.Kerry did not speak English
5.Did you see the bird?
Hiện tại đơn: My father waters this flower every day (hằng ngày mẹ tôi tưới bông hoa này)(CĐ) => This flower is watered (by my father) every day (bông hoa này được tưới bởi bố tôi hằng ngày)(BĐ)
chú ý: câu bị động sẽ ko nhất thiết phải có by+O nên mk đóng ngoặc cái "by my father". Nhưng nếu đó là tên riêng của một người thì tên người đó bắt buộc phải đi với by
Quá khứ đơn: Peter invited Mary to the party yesterday(Peter đã mời Mary tới dự bữa tiệc vào ngày hôm qua) (CĐ) => Mary was invited to the party by Peter yesterday(Mary đã được Peter mời dự bữa tiệc vào ngày hôm qua) (BĐ)
hôm nay mk chỉ viết tới đây thôi vì muộn rồi
tối mai mk sẽ viết tiếp các cái còn lại
#hoktot
1 -She is doing her home work
- She did her home work
-She will do her home work
-She has done her home work
2 -She isn't doing her hơm work
-She didn't do her home work
-She won't do her home work
-She hasn't done her home work
3 -Are she writing a letter?
-Did she write a letter?
-Will she write a letter?
-Have she written a letter?
lent