Phần II. Tự luận. Sử dụng ngôn ngữ lập trình Pascal, viết chương trình giải các bài toán: 1. Cấu trúc rẽ nhánh. Bài 1. Tính tổng, hiệu, tích, thương của hai số bất kì được nhập từ bàn phím. Bài 2. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật, biết chiều dài và chiều rộng được nhập vào từ bàn phím. Bài 3. Tính chu vi và diện tích của hình tròn biết độ dài bán kính được nhập vào từ bàn phím. 2. Cấu trúc rẽ nhánh. Bài 4. Nhập vào hai số bất kì. So sánh và in ra màn hình số lớn, số nhỏ của hai số. Ví dụ: Nhập vào hai số: 56 45 Số lớn là 56, số nhỏ là 45 Bài 5. Nhập vào một số nguyên bất kì. Kiểm tra và in ra màn hình thông báo số đó là số chẵn hay số lẻ. Ví dụ: Nhập vào một số cần kiểm tra: 45 Số vừa nhập là số lẻ. Bài 6. Nhập vào 3 số bất kì. Kiểm tra và in ra màn hình thông báo xem 3 số đó có tạo thành 3 cạnh của một tam giác không? Ví dụ: Nhập vào 3 số cần kiểm tra: 3 4 5 Ba số vừa nhập thỏa mãn là 3 cạnh của một tam giác. Hay: Nhập vào 3 số cần kiểm tra: 8 2 5 Ba số vừa nhập không thỏa mãn là 3 cạnh của một tam giác. 3. Cấu trúc lặp. Bài 7. Tính tổng dãy số: S=1+2+3+…+n (Với n là một số tự nhiên được nhập vào từ bàn phím) (Với n là một số tự nhiên được nhập vào từ bàn phím) 4. Dãy số và biến mảng. Bài 8. Nhập vào họ và tên và điểm trung bình của 36 học sinh lớp 8B. Bài 9. Nhập vào họ và tên, điểm toán, điểm văn của 38 học sinh lớp 8A.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Var i,n:integer;
s:longint;
Begin
Write('n = ');readln(n);
For i:=1 to n do
s:=s+i;
Write('Tong la ',s);
Readln;
End.
Var a,b,s,p:real;
Begin
Write('a = ');readln(a);
Write('b = ');readln(b);
p:=(a + b)*2;
s:=a*b;
Write('P = ',p:10:2,' va s = ',s:10:2);
Readln;
End.
program CompareNumbers;
var
x, y: real;
begin
// Bước 1: Nhập 2 số thực x và y từ bàn phím
write('Nhap so thuc x: ');
readln(x);
write('Nhap so thuc y: ');
readln(y);
// Bước 2: So sánh x và y, in ra số lớn hơn
if x > y then
writeln('x lon hon y')
else if x < y then
writeln('y lon hon x')
else
writeln('x bang y');
readln;
end.
(khoog bt đúng ko)
Vd:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long double x,y;
int main()
{
cin>>x>>y;
cout<<fixed<<setprecision(2)<<x+y;
return 0;
}
Bài 1:
uses crt;
var i,s:integer;
begin
clrscr;
s:=0;
for i:=10 to 50 do
if i mod 2=0 then s:=s+i;
writeln(s);
readln;
end.
Bài 2:
uses crt;
var a,i,n:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
a:=0;
for i:=1 to n do
a:=a+i*(i+2);
writeln(a);
readln;
end.
Bài 1:
uses crt;
var n,i,s:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
s:=0;
i:=1;
while i<=n do
begin
s:=s+i;
inc(i);
end;
writeln('Tong cac so trong khoang tu 1 den ',n,' la: ',s);
readln;
end.
Bài 2:
uses crt;
var n,i,s:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
s:=0;
i:=1;
while i<=n do
begin
s:=s+i;
i:=i+2;
end;
writeln('Tong cac so le trong khoang tu 1 den ',n,' la: ',s);
readln;
end.
Uses crt;
var n,i,x,u: integer;
begin clrscr;
readln(n);
for i:=1 to n do begin
readln(x);
u:=u+x;
end;
writeln(u);
readln;
end.
program TongCacSoNguyen;
var
N, i, soNguyen, tong: integer;
begin
// Nhập số lượng N
write('Nhap so luong N: ');
readln(N);
// Khởi tạo tổng
tong := 0;
// Nhập và tính tổng các số nguyên
for i := 1 to N do
begin
write('Nhap so nguyen thu ', i, ': ');
readln(soNguyen);
tong := tong + soNguyen;
end;
// In ra màn hình tổng
writeln('Tong cua cac so nguyen la: ', tong);
readln;
end.
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n:integer;
begin
clrscr;
write('n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
readln;
end.