Question 10: You and your classmate are having a dicussion on “The city problems and some solutions to them”. Write the conversation in about 15 to 20 conversational exhanges (Don’t let anyone know your names or addresses. Begin with you as Viet and your classmate as Nam) (2.0 pts)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
think (v): suy nghĩ propose (v): đề xuất
advise (v): khuyên expect (v): mong đợi
Tạm dịch: Rất quan trọng để biết cách thức mà những nước phát triển giải quyết các vấn đề đô thị hóa và đề xuất giải pháp cho những vấn đề này ở Việt Nam.
Chọn B
Đáp án D
- Think (v): suy nghĩ
- Advise (v): khuyên, khuyên bảo
- Expect (v): mong đợi, mong chờ
- Propose (v): đề xuất, đề nghị
=> Đáp án D (Thật là quan trọng để biết cách thức mà các nước phát triển giải quyết các vấn đề đô thị hóa và đề xuất giải pháp cho những điều này ở Việt Nam.)
Làm ơn có thể trả lời câu hỏi càng sớm càng tốt ngày 16/12/2018 tớ thi nói rồi!
- Quy Nhon is a small city in the Central Coast Vietnam. It belongs to Binh Dinh province that is known as martial arts land of Vietnam. This is not a tourism destination so it's peaceful, quiet, friendly people, cheap price. Like another Coast cities, it has very fresh sea food. Now, some places are developing to attract tourists but if you want to find somewhere not crowded, this is.
You can go to the top of Vung Chua mountain by motorbike (from Ghenh Rang, near the Queen beach). It takes about 15 minutes. This is the best place to see all of the beautiful city, graceful sea with natural beauty of Thi Nai lagoon, Phuong Mai peninsula and Thi Nai bridge - the longest cross-sea bridge of Vietnam.
X. Complete the conversation with the correct form of the verb in brackets.
Linda:
Do you want to go on holiday to Viet Nam with me?
Susan:
I don’t know.
Linda:
Come on. We (have) ____will have______ a great time. We (eat) __will eat______ good food. We (meet) _____will meet______ a lot of nice people. Your Vietnamese (get) _______will get______ better and we (not spend) ______won't spend___________ a lot of money.
Susan:
Well…
Linda:
It (not rain) ______won't rain___________ and we (go) ________will go_________ to Ha Noi and we (buy) _____will buy____________ some cool clothes.
Susan:
I think we (enjoy) ______will enjoy___________ beautiful landscapes in Viet Nam.
Linda:
And we (eat) ________will eat _________ pho and other traditional Vietnamese dishes.
Do you want to go on holiday to Viet Nam with me?
Susan:
I don’t know.
Linda:
Come on. We (have) ____will have______ a great time. We (eat) __will eat______ good food. We (meet) _____will meet______ a lot of nice people. Your Vietnamese (get) _______will get______ better and we (not spend) ______won't spend___________ a lot of money.
Susan:
Well…
Linda:
It (not rain) ______won't rain___________ and we (go) ________will go_________ to Ha Noi and we (buy) _____will buy____________ some cool clothes.
Susan:
I think we (enjoy) ______will enjoy___________ beautiful landscapes in Viet Nam.
Linda:
And we (eat) ________will eat _________ pho and other traditional Vietnamese dishes.
Bản dịch ở dưới:
Việt Nam là một đất nước rất đẹp. Việt Nam có Vịnh Hạ Long, thành phố Huế, thành phố Đà Nẵng, thành phố Hà Nội, thành phố Điện Biên Phủ và nhiều thành phố lớn với cảnh quan đẹp. Ở thành phố Điện Biên Phủ, tôi nghĩ bạn thấy nó liên quan đến lịch sử của Việt Nam và Pháp. Đó là niềm tự hào đối với người Việt Nam. Tại thành phố Hồ Chí Minh, tôi nghĩ bạn đã đến thành phố lớn nhất ở Việt Nam. bạn sẽ đi đâu ở Việt Nam trong thời tiết nóng này? Tôi nghĩ bạn có thể đến thành phố Quảng Ninh. Quảng Ninh có nhiều bãi biển đẹp và có Vịnh Hạ Long nổi tiếng. Bạn cần đi ở Việt Nam, tôi nghĩ sau chuyến đi này, bạn sẽ vui hơn.
Chúc bn học tốt♥
#Dii
Complete the conversation with the correct form of the verb in brackets.
Linda: Do you want to go on holiday to Viet Nam with me?
Susan: I don't know.
Linda: Come on. We (1. have)___will have ___ a great time. We (2. eat)___will eat _____ good food. We (3. meet)___will meet __ a lot of nice people. Your Vietnamese (4. get)___are getting ___ better and we (5. not spend)__won't spend ___ a lot of money.
Susan: Well...
Linda: It (6. not rain)___will not rain _ and we (7. go)___will go ____ to Ha Noi and we (8. buy)____will buy _______ some cool clothes.
Susan: I think we (9. enjoy)_____will enjoy _________ beautiful landscapes in Viet Nam.
Linda: And we (10. try)__will try __ pho and other traditional Vietnamese dishes.
1 - c: reduce our carbon footprint
(giảm thiểu lượng khí thải nhà kính)
2 - d: turn off devices when we're not using them
(tắt các thiết bị khi không sử dụng)
3 - e: plant more trees in our neighbourhood
(trồng thêm cây ở xung quanh nơi bạn sống)
4 - a: avoid using single - use products
(tránh các sản phẩm dùng một lần)
5 - b: stop littering
(ngừng xả rác)