xác định hoá trị của Na2O
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đối với hợp chất cộng hóa trị , cộng hóa trị của 1 nguyên tố bằng số liên kết của nguyên tố đó trong phân tử .
Trong phân tử CH4 , C tạo 4 liên kết đơn với 4 nguyên tử H => C có cộng hóa trị = 4
H tạo 1 liên kết đơn với C => H có cộng hóa trị = 1
Trong phân tử N2 , 2 nguyên tử N liên kết với nhau bằng 1 liên kết 3 bền vững => N có cộng hóa trị = 3
Trong hợp chất ion , điện hóa trị của nguyên tố bằng điện tích của ion nguyên tố đó.
=>Na có điện hóa trị là 1+ và O có điện hóa trị là 2-
Bài 1.
CTHH | Hóa trị Fe |
\(Fe_2O_3\) | lll |
\(FeS\) | ll |
\(Fe\left(OH\right)_2\) | ll |
Bài 2.
CTHH | Hóa trị N |
\(NH_3\) | lll |
\(N_2O\) | ll |
\(NO_2\) | lV |
\(N_2O_5\) | v |
Bài 3.
a) Nhóm \(NO_3\) có hóa trị l.
b) Nhóm \(PO_4\) có hóa trị lll.
c) Trong \(SO_2\), S có hóa trị lV.
Trong \(SO_3\), S có hóa trị Vl.
bài 1:
\(Fe_2O_3\rightarrow Fe\) hóa trị \(III\)
\(FeS\rightarrow Fe\) hóa trị \(II\)
\(Fe\left(OH\right)_2\rightarrow Fe\) hóa trị \(II\)
bài 2:
\(NH_3\rightarrow N\) hóa trị \(III\)
\(N_2O\rightarrow N\) hóa trị \(IV\)
\(NO_2\rightarrow N\) hóa trị \(IV\)
\(N_2O_5\rightarrow N\) hóa trị \(V\)
bài 3:
a. \(Ca\left(NO_3\right)_2\rightarrow NO_3\) hóa trị \(I\)
b. \(K_3PO_4\rightarrow PO_4\) hóa trị \(III\)
c. \(SO_2\rightarrow S\) hóa trị \(IV\)
\(SO_3\rightarrow S\) hóa trị \(VI\)
a. Fe2O3 (III); FeO (I); Fe3O4 (II, III)
b. H2S (II); SO2 (IV); SO3 (VI)
c. SO3 (II)
d. PO4 (III)
phải thêm chất bn đầu thì ms ra hóa trị của Na2o chứ