K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 4 2017

III

1, Where is she cooking meal

2, What would you like

3, What is Miss Lan doing at the secondnary school

4, How often does Nam fly kite

5, When you have Math and Literature

6, How often does he go to the cinema

7, What is your grade of your sister

8, What time does Mai always have dinner

9, What does your brother want

10, What does Linh have for her breakfast

23 tháng 11 2021

xin lỗi bạn anh/chị nhé! Năm nay em mới học lớp 4 thôi

21 tháng 3 2023

After a hard-working day, I usually watch TV to relax. My favorite program is Discovery. It's on VTV7-a education channel. They do experiments and they teach us how to do some fun experiments at home. It's pretty fun learning and playing like this. I like this program because it teaches me a lot about doing experiments. I learned that we can't just read books and believe every things they say. We have to do experiments to verify what we've learned on the paper. and tooithichs sports are play football play badminton and play table tennis those are my favorite sports also talking about countries in the world i know a lot like .
the usa , brazil , france , china , japan , korea
those are the countries i want to visit once when i grow up i will go there and visit those countries.

15 tháng 2 2017

Cậu ơi, mờ quá a~~~~

15 tháng 2 2017

máy mình thấy được mà ráng giúp mình với

Trang chủ » 100 câu bài tập mệnh đề quan hệ lớp 9 kinh điển 100 câu bài tập mệnh đề quan hệ lớp 9 kinh điểnTrong chương trình học môn Tiếng Anh lớp 9, mệnh đề quan hệ là một trong những điểm ngữ pháp cơ bản nhưng lại vô cùng quan trọng. Đây là kiến thức nền tảng giúp cho các bạn có thể tiếp nhận kiến thức ở chương trình THPT. Để có thể nắm rõ được phần kiến thức này một cách nhuần...
Đọc tiếp

Trang chủ » 100 câu bài tập mệnh đề quan hệ lớp 9 kinh điển

 

100 câu bài tập mệnh đề quan hệ lớp 9 kinh điển

Trong chương trình học môn Tiếng Anh lớp 9, mệnh đề quan hệ là một trong những điểm ngữ pháp cơ bản nhưng lại vô cùng quan trọng. Đây là kiến thức nền tảng giúp cho các bạn có thể tiếp nhận kiến thức ở chương trình THPT.

 

Để có thể nắm rõ được phần kiến thức này một cách nhuần nhuyễn, hãy cùng thực hành những Bài tập mệnh đề quan hệ lớp 9 sau đây nhé!

 

Bài tập mệnh đề quan hệ lớp 9

 

I. KIẾN THỨC

Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) hay còn gọi là mệnh đề tính ngữ (adjectives clauses). Đây là mệnh đề phụ dùng để thay thế hay bổ nghĩa cho danh từ đứng trước nó và được bắt đầu bằng các đại từ quan hệ (relative pronouns) như: who, which, that, whom, whose. Hay các trạng từ quan hệ như why, where, when.

 

Who Thay thế cho danh từ chỉ người, who làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu. Sau Who là một V.

Whom Bổ sung cho danh từ chỉ người, Whom làm tân ngữ trong câu. Đằng sau Whom là một mệnh đề (S +V).

Whose Thay thế tính từ sở hữu và sở hữu cách của danh từ phía trước. Đằng sau Whose là một mệnh đề (S+V).

Which Thay thế cho các danh từ chỉ sự vật, sự việc, hiện tượng. Which thường làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu. Sau Which có thể là V hoặc là mệnh đề (S +V).

That Thay thế danh từ chỉ người, sự vật, sự việc hoặc trong phép so sánh nhất. That hay thay thế cho Who, Which, Whom ở những mệnh đề quan hệ xác định.

When Mệnh đề chỉ thời gian. Sau đó có thể là V hoặc một mệnh đề.

Where Mệnh đề chỉ nơi chốn. Sau đó có thể là V hoặc mệnh đề.

II. BÀI TẬP MỆNH ĐỀ QUAN HỆ LỚP 9

Bài 1: Chọn đáp án đúng nhất trong những câu sau:

 

1. Mr. Ken, …………. is living next door, is a dentist.

 

A. that           B. who            C. whom             D. what

 

2. The man ………….she wanted to see her family.

 

A. which           B. where             C. whom          D. who

 

3. The woman ………….came here two days ago is her professor.

 

A. who              B. that                 C. whom            D. what

 

4. Freedom is something for ………….millions have given their lives.

 

A. which            B. where              C. whom           D. who

 

5. Blair has passed the exam last week, ………….is great news.

 

A. who                B. that                   C. which             D. whom

 

6. The film about ………….they are talking about is fantastic.

 

A. who                B. which                 C. whom                D. that

 

7. He is the boy ………….is my best friend.

 

A. that                B. whom                C. who                   D. A& C

 

8. I live in a pleasant room ………….the garden.

4
17 tháng 1 2022

1. Mr. Ken, …………. is living next door, is a dentist.

 

A. that           B. who            C. whom             D. what

 

2. The man ………….she wanted to see her family.

 

A. which           B. where             C. whom          D. who

 

3. The woman ………….came here two days ago is her professor.

 

A. who              B. that                 C. whom            D. what

 

4. Freedom is something for ………….millions have given their lives.

 

A. which            B. where              C. whom           D. who

 

5. Blair has passed the exam last week, ………….is great news.

 

A. who                B. that                   C. which             D. whom

 

6. The film about ………….they are talking about is fantastic.

 

A. who                B. which                 C. whom                D. that

 

7. He is the boy ………….is my best friend.

 

A. that                B. whom                C. who                   D. A& C

 

 

 

17 tháng 1 2022

1B

2C

3A

4A

5C

6B

7D

 

12 tháng 8 2020

Động Từ :

Put , do , pick , go , get , have , study , sing , catch , dance

Danh từ :

dog , cat , hat , shirt , balloon , print , piano , bass , computer , maracas

12 tháng 8 2020

10 động từ là:go,jum,sing,dance,sleep,water,wash,write,read,cry

9 danh từ là:flower,sand,family,home,house,book,pen,computer,clock

ks nhé!Học tốt!

PHIẾU BÀI TẬP MÔN TIẾNG ANH  LỚP 7                                                  Phiếu 1Bài 1: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc.1. She (not study) …………………………. on Saturday.2. He (have) …………………... a new haircut today.3. I usually (have) ……………..…….breakfast at 6.30.4. Peter (not/ study)……….…………...very hard. He never gets high scores.5. My mother often (teach)…………………...me English on Saturday evenings.6. I like Math and she (like)…………………..…….Literature.7. My sister...
Đọc tiếp

PHIẾU BÀI TẬP MÔN TIẾNG ANH  LỚP 7                                                  Phiếu 1

Bài 1: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc.
1. She (not study) …………………………. on Saturday.
2. He (have) …………………... a new haircut today.
3. I usually (have) ……………..…….breakfast at 6.30.
4. Peter (not/ study)……….…………...very hard. He never gets high scores.
5. My mother often (teach)…………………...me English on Saturday evenings.
6. I like Math and she (like)…………………..…….Literature.
7. My sister (wash)…………………….the dishes every day.
8. They (not/ have)……………………..breakfast every morning.
Bài 2. Chọn đáp án đúng
1. I ——————— at a bank.
    A. work                     B. Works              C. Working
2. She ——————– with her parents.
  A. live                        B. Lives                C. living
3. Cows ———————– on grass.
  A. feed                        B. Feeds                 C. feeding
4. He ———————- a handsome salary.
   A. earn                             B. Earns                 C. earning
5. Janet ———————- to be a singer.
  A. want                        B. Wants                  C. wanting
6. Emily ———————– delicious cookies.
  A. make                       B. Makes         C. making
7. Arti and her husband ——————- in Singapore.
  A. live                      B. Lives                 C. living
8. Rohan and Sania ———————- to play card games.
A. like                        B. Likes               C. Liking
9. Sophia ————————– English very well.
A. speak                   B. Speaks                 C. speaking
10. Martin ———————– for a walk in the morning.
A. go                         B. Goes                    C. going
11. My grandfather ——————– his pet dog.
A. adore                     B. Adores                 C. adoring
12. Plants ———————– water and sunlight for making their food.
A. need                      B. Needs               C. Needing

( Làm bài vào giấy kiểm tra, khi nào quay trở lại trường cô sẽ chữa và thu lại)

3
3 tháng 3 2022

1doesn't study

2has

3have

4doesn't study

5teaches

6likes

7washes

8don't have

A

B

A

B

B

B

A

A

B

B

B

A

 

1. I ——————— at a bank.
    A. work                     B. Works              C. Working
2. She ——————– with her parents.
  A. live                        B. Lives                C. living
3. Cows ———————– on grass.
  A. feed                        B. Feeds                 C. feeding
4. He ———————- a handsome salary.
   A. earn                             B. Earns                 C. earning
5. Janet ———————- to be a singer.
  A. want                        B. Wants                  C. wanting
6. Emily ———————– delicious cookies.
  A. make                       B. Makes         C. making
7. Arti and her husband ——————- in Singapore.
  A. live                      B. Lives                 C. living
8. Rohan and Sania ———————- to play card games.
A. like                        B. Likes               C. Liking
9. Sophia ————————– English very well.
A. speak                   B. Speaks                 C. speaking
10. Martin ———————– for a walk in the morning.
A. go                         B. Goes                    C. going
11. My grandfather ——————– his pet dog.
A. adore                     B. Adores                 C. adoring
12. Plants ———————– water and sunlight for making their food.
A. need                      B. Needs               C. Needing

Lớp: 5A...Câu 1. Đọc đoạn trích sau:PHIẾU TIẾNG VIỆTLuyện tập liên kết câu, viết đoạn đối thoạiTập làm văn: Tập viết đoạn đối thoại A. LUYỆN TỪ VÀ CÂU ​Một hôm cô giáo giảng bài tập toán, cô gọi Lan lên làm, Lan loay hoay mãi mà không giải được. Bỗng có tiếng nói từ cuối lớp vang lên: “Bài dễ thế mà không làm được, làm mất điểm thi đua của lớp rồi đấy!”.​Cô giáo không hài lòng chút nào, cô cho...
Đọc tiếp

Lớp: 5A...
Câu 1. Đọc đoạn trích sau:
PHIẾU TIẾNG VIỆT
Luyện tập liên kết câu, viết đoạn đối thoại
Tập làm văn: Tập viết đoạn đối thoại A. LUYỆN TỪ VÀ CÂU
 ​Một hôm cô giáo giảng bài tập toán, cô gọi Lan lên làm, Lan loay hoay mãi mà không giải được. Bỗng có tiếng nói từ cuối lớp vang lên: “Bài dễ thế mà không làm được, làm mất điểm thi đua của lớp rồi đấy!”.
​Cô giáo không hài lòng chút nào, cô cho Lan về chỗ ngồi.
​Chiều hôm ấy, tôi ghé vào cửa hàng mua sách thì thấy Lan gánh nước qua. Tôi bám theo Lan đến một ngôi nhà tồi tàn. Bây giờ tôi mới hiểu rằng nhà bạn lan nghèo lắm, mẹ lại bị bệnh. Sáng hôm sau, tôi đem chuyện kể cho các bạn trong lớp nghe, ai cũng xúc động. Cũng từ đó, chúng tôi luôn gắn bó với Lan.
​ ​ ​ ​ ​ ​ ​Nguyễn Thu Phương (Thanh Hóa)
Hãy thay thế từ ngữ lặp lại trong đoạn văn trên bằng đại từ hoặc từ đồng nghĩa. Câu 2. Tìm những từ ngữ dùng theo phép thay thế để liên kết câu trong các đoạn văn.
a. Từ đó oán nặng thù sâu, hàng năm Thủy Tinh làm mưa gió, bão lụt dâng nước đánh Sơn Tinh. Nhưng năm nào cũng vậy, vị thần nước đánh mệt mỏi, chán chê, vẫn không thắng nổi thần núi để cưới Mị Nương đành rút quân.
b. Khu vườn nhà Loan không rộng lắm. Nó chi bằng một cái sân nhỏ nhưng có bao nhiêu là cây.
Câu 3. Dùng từ ngữ thay thế cho các từ ngữ đi trước và đặt vào vị trí bỏ trống trong đoạn văn sau.
a. Ha-li-ma lấy chồng được 2 năm. Trước khi cưới, chồng.............là một ngưới dễ mến, lúc nào cũng tươi cười. Vậy mà giờ đây chỉ thấy .............cau có gắt gỏng. Không biết làm thế nào..............đến nhờ vị giáo sĩ già trong vùng giúp đỡ.
b. Trời dần về chiều, trên cành cây, chú chim họa mi cố gắng hót vài bản nhạc cuối cùng trước khi bay về tổ. Tiếng hót của ........cứ bay cao, bay cao mãi.
Câu 4. Đọc đoạn trích sau:
Thời trẻ, Lép Tôn-xtôi hay có những hành động bột phát. Có lúc Tôn-xtôi tự mình leo
lên cây bằng một nửa mái tóc. Sau đó, Tôn-xtôi lại cạo sạch lông mày. Tôn-xtôi muốn tìm hiểu xem đối với những hành động như vậy, mọi người có phản ứng như thế nào. Có hôm, Tôn-xtôi muốn mình cũng được bay như chim. Thế là Tôn-xtôi trèo lên gác, chui qua cửa sổ lao xuống sân với đôi cánh tay dang rộng như cánh chim. Khi mọi người chạy đến, thấy Tôn-xtôi nằm ngất lịm ở giữa sân.
a. Tìm từ trùng lặp nhiều lần trong đoạn trích trên. Có thể thay thế được bằng đại từ hoặc từ ngữ đồng nghĩa không ?
b. Từ ngữ thay thế ở đây là từ ngữ nào? Ghi lại các từ thay thế từ trùng lặp bằng đại từ hoặc từ ngữ đồng nghĩa.
B. TẬP LÀM VĂN:
Câu 5. Viết một đoạn văn ngắn về đề tài em tự chọn. Trong đoạn văn đó có sử dụng phép thay
thế từ ngữ để liên kết câu. (Viết xong gạch dưới các từ ngữ dùng thay thế trong đoạn văn).
 
 Câu 6. Cho tình huống:
Bố (hoặc mẹ) em đi công tác xa. Bố (mẹ) gọi điện về. Em là người nhận điện thoại. Hãy ghi
lại nội dung cuộc điện thoại bằng một đoạn văn hội thoại.

0