K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I. Exercise1: Hãy chọn phương án thích hợp để điền vào chỗ trống. 1. This is…………..……... (my/I) book and that is………... (your/ you) book. 2. Music is…………….……..(I/ my) favorite subject. 3………(I/ My) want to be a teacher and….. (my/ me) sister wants to be a doctor. 4. Mai likes English but…………………….. (her/ she) brother doesn’t. 5. They ………………(is / are) very nice and friendly. б. Hoa’s pencil case …….(is/ are) blue.  (Her/ She) ……friends’ pencil cases are violet. 7.Those...
Đọc tiếp

I. Exercise1: Hãy chọn phương án thích hợp để điền vào chỗ trống.

1. This is…………..……... (my/I) book and that is………... (your/ you) book.

2. Music is…………….……..(I/ my) favorite subject.

3………(I/ My) want to be a teacher and….. (my/ me) sister wants to be a doctor.

4. Mai likes English but…………………….. (her/ she) brother doesn’t.

5. They ………………(is / are) very nice and friendly.

б. Hoa’s pencil case …….(is/ are) blue.  (Her/ She) ……friends’ pencil cases are violet.

7.Those students………….( are / is) very heavy.

8. What is…………. (your/ you) father’s job?..................(He/ His) is an engineer.

9. How old………. (are/ is)…… (your/ you) sister……(She/ Her) is ten years old

10. These are my sister room. (They/it) are very nice

1
28 tháng 10

I. Exercise1: Hãy chọn phương án thích hợp để điền vào chỗ trống.

1. This is…………..…my…... (my/I) book and that is………your... (your/ you) book.

2. Music is…………my….……..(I/ my) favorite subject.

3……I…(I/ My) want to be a teacher and…my.. (my/ me) sister wants to be a doctor.

4. Mai likes English but……………her……….. (her/ she) brother doesn’t.

5. They ………are………(is / are) very nice and friendly.

б. Hoa’s pencil case …is….(is/ are) blue.  (Her/ She) …her…friends’ pencil cases are violet.

7.Those students……are…….( are / is) very heavy.

8. What is………your…. (your/ you) father’s job?...........he.......(He/ His) is an engineer.

9. How old……is…. (are/ is)…your… (your/ you) sister…she…(She/ Her) is ten years old

10. These are my sister room. (They/it) They are very nice

28 tháng 8 2016

1. in

2, to

3, in

4,out of

5,to

6,of

7, in

8,in

9, about

10, for

22 tháng 12 2016

1:TO

2:COLLECTIONS

3:ARE

4:CENTURY

5:INSTRUMENTS

 

2 tháng 11 2016

Today, you can find fast food restaurants in almost every big city. In some place, you ...stand......(1) in a line and get a humburger or a hot dog in a paper box; ... in........(2) others you can pick up a tray of fish, chicken, pizza ....or......(3) even Mexican and Chiness food; and in some fast food places you can even .....park.......(4). your car up to a window and place your order. A ...few........(5) minutes later a worker passes you your food ......through.........(6) the window and you can drive away and eat .....it.....(7).in your car.
In New York, Paris, Tokyo, Singapore and thousands of .....big......(8) cities around the world, new fast food restaurants....often........(9) every day. But why do people ....prefer......(10) fast food restaurants to more comfortable restaurants where they can sit quietly at a table and watch the world go by?

 

2 tháng 11 2016

Thanks, very much

vui

7 tháng 5 2018

a) Để chống tình trạng hạn hán, xã em vừa đào một con mương.

b) Vì một tương lai tươi sáng, chúng em quyết tâm học tập và rèn luyện thật tốt.

c) Để có được một sức khỏe dẻo dai, em phải năng tập thể dục.

26 tháng 1 2018

     + Chàng vứt luôn thanh sắt ấy xuống nước

     + Thận không ngờ thanh sắt đó lại chui vào lưới của mình.

     + Lần thứ ba, vẫn thanh sắt cũ mắc vào lưới.

7 tháng 8 2017

What should we do this evening ?

=> What about going to the cinema ?

=> Would you like to go to the cinema ?

=> I am sorry , i can't.

I would love to but I have to do my homework.

16 tháng 1 2018

a, tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chạy, chơi thể thao, du lịch, ăn uống điều độ, nghỉ ngơi.

b, vạm vỡ, cân đối, rắn rỏi, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, lực lưỡng, dẻo dai, nhanh nhẹn.

11 tháng 4 2017

What’s on ?

13 tháng 4 2017

1.at-on

2. before

3. at

4. in

5. in-in

6. before

7. in

8. for

9. in-in

10. the left of-on

8 tháng 1 2017

(1): too

(2): a lot

(3): much

(4): a lot/ much

(5): a lot

(6): many

(7): a lot

(8): more

(9): a little

(10): less

Mấy bài này trong quyển Nâng cao và bổ trợ Tiếng Anh 7 nè! Đảm bảo vs bạn đúng 100%. Chúc bạn học tốt nha!

Hỏi đáp Tiếng anh

23 tháng 1 2017

Hình như là ARMY -_-

t cũng fan Taehyung nà :3