K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 10

1. getting
2. cooks
3. is playing
4. will come
5. is going to rain
6. to look
7. to pay
8. watch

3 tháng 2 2023

to swim

play

jogging

to meet

watch

to join

learning

5 tháng 3 2022

là A bn nhé.

kb ko

HT

17 tháng 6 2022

là a nhé bạn 

23 tháng 9 2018

X   Do danh từ và các từ kèm theo nó (cụm danh từ) tạo thành.

Bài 2: Hoàn thành những câu sau với dạng danh động từ (V-ing) của các động từ trong ngoặc.1. My mother dislikes (prepare) ___________ the meals.2. Do you enjoy (do DIY) ___________ in your free time?3. I detest (have) ___________ a conversation with John.4. Do you think Jane prefers (not socialise) ___________ with other students?5. I don’t mind (explain) ___________ the problem again.6. Ann fancies (listen) ___________ to songs of her favorite singer.7. My friend adores...
Đọc tiếp

Bài 2: Hoàn thành những câu sau với dạng danh động từ (V-ing) của các động từ trong ngoặc.
1. My mother dislikes (prepare) ___________ the meals.
2. Do you enjoy (do DIY) ___________ in your free time?
3. I detest (have) ___________ a conversation with John.
4. Do you think Jane prefers (not socialise) ___________ with other students?
5. I don’t mind (explain) ___________ the problem again.
6. Ann fancies (listen) ___________ to songs of her favorite singer.
7. My friend adores (spend) ___________ time with her cats.
8. I always love (try) ___________ new things when I go travelling.
9. Mr. Smith hates (drive) ___________ his old car.
10. Anne prefers (not go) ___________ out too late.
Bài 3: Điền dạng thích hợp của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
1. Did you enjoy (watch) ___________ the comedy last night?
2. Many people prefer (do) ___________ gardening after their retirement.
3. My cat dislikes (sleep) ___________ on the floor.
4. My father doesn’t mind (work) ___________ hard.
5. My cousin doesn’t like (study) ___________ Math and Chemistry.
6. They dislike (talk ___________ with each other.
7. Jim and Jane don’t fancy (go) ___________ out tomorrow.
8. Did you hate (eat) ___________ vegetables when you was small?
9. She didn’t prefer (tell) ___________ him about her plan.
10. James enjoys (have) ___________ dinner in a luxury restaurant.
11. I hope my mother will enjoy (spend) ___________ time with her grandchildren.
12. Some people enjoy (take) ___________ a shower in the morning.
13. I think your brother won’t mind (lend) ___________ you a helping hand.
14. My boyfriend dislikes (wait) ___________.
15. What do you detest (do) ___________ the most?
Bài 4: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc, gerund (V-ing) hoặc to-infinitive (to V)
1. Jim loves__________________in Thailand. (to work)
2. I hate __________________the shopping on Saturday. (to do)
3. Blast! I forgot ________________milk. (to buy)
4. In the end we decided_______________in. (to stay)
5. I need __________________some information about Portugal. (to find)
6. My parents like________________ for long walks at the weekend. (to go)
7. Tony gave up______________years ago. (to smoke)
8. I wanted__________________and see Troy but no one else was interested. (to go)
9. Mrs. Leith offered________________us to the airport. (to take)
10. Clare refused______________clean up after the party. (to help)

4
28 tháng 11 2021

1. My mother dislikes (prepare) ______preparing_____ the meals.
2. Do you enjoy (do DIY) ______doing DIY_____ in your free time?
3. I detest (have) ______having_____ a conversation with John.
4. Do you think Jane prefers (not socialise) ___not socializing________ with other students?
5. I don’t mind (explain) ____explaining_______ the problem again.
6. Ann fancies (listen) _____listening______ to songs of her favorite singer.
7. My friend adores (spend) _____speanding______ time with her cats.
8. I always love (try) ___trying________ new things when I go travelling.
9. Mr. Smith hates (drive) ___driving________ his old car.
10. Anne prefers (not go) _____doesn't going______ out too late.

28 tháng 11 2021

Bài 3: Điền dạng thích hợp của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
1. Did you enjoy (watch) ____watching_______ the comedy last night?
2. Many people prefer (do) ___doing________ gardening after their retirement.
3. My cat dislikes (sleep) ____sleeping_______ on the floor.
4. My father doesn’t mind (work) ____working_______ hard.
5. My cousin doesn’t like (study) ____studying_______ Math and Chemistry.
6. They dislike (talk _____talking______ with each other.
7. Jim and Jane don’t fancy (go) _____going______ out tomorrow.
8. Did you hate (eat) ____eating_______ vegetables when you was small?
9. She didn’t prefer (tell) __trlling_________ him about her plan.
10. James enjoys (have) ___having________ dinner in a luxury restaurant.
11. I hope my mother will enjoy (spend) _____spending______ time with her grandchildren.
12. Some people enjoy (take) _____taking______ a shower in the morning.
13. I think your brother won’t mind (lend) _____lending______ you a helping hand.
14. My boyfriend dislikes (wait) _____waiting______.
15. What do you detest (do) _____doing______ the most?

29 tháng 12 2017

là láo từ

29 tháng 12 2017

đại từ nhé bạn hihihi

12 tháng 5 2022

A

12 tháng 5 2022

A

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. Which animal has legs and swims very well? – A crocodile.

(Con vật nào có chân và bơi rất giỏi? - Cá sấu.)

2. Which animl drinks a lot of water everyday? – An elephant.

(Con vật nào uống nhiều nước hàng ngày? - Con voi.)

3. Which animal sees from long distance very well? – An eagle.

(Con vật nào nhìn từ xa rất rõ? - Đại bàng.)

4. Which animal can’t fly but runs very fast? – An ostrich.

(Con vật nào không biết bay nhưng chạy rất nhanh? - Đà điểu.)

5. Which animal jumps very far? -  A kangaroo.

(Con vật nào nhảy rất xa? -  Kangaroo.)

6. Which animal survives well in hot weather? – A scorpion.

(Con vật nào sống sót tốt trong thời tiết nắng nóng? - Bọ cạp.)

7. Which animal can kill people? – A tiger.

(Con vật nào có thể giết người? - Con hổ.)

8. Which animal doesn’t have legs but can climb well? – A snake.

(Con vật nào không có chân nhưng có thể leo trèo giỏi? - Con rắn.)

9. Which animal can’t grow bigger than a human hand? – A fish.

(Con vật nào không thể lớn hơn bàn tay con người? - Một con cá.)

10. Which animal can’t move fast? – A turtle.

(Động vật nào không thể di chuyển nhanh? - Con rùa.)

11. Which animal runs faster than a motorbike? – A leopard.

(Con vật nào chạy nhanh hơn xe máy? - Con báo.)

12. Which animal hears well in water? – A whale.

(Con vật nào nghe tốt trong nước? - Cá voi.)

26 tháng 5 2022

B

26 tháng 5 2022

C

danh từ: vật chất,  câu hỏi, điều, trao tặng

động từ: biết ơn, giải lao, hỏi, trao tặng

tính từ: ngây ngô, nhỏ nhoi, sống động

2 tháng 12 2021

- danh từ: vật chất, câu hỏi, điều
- động từ: giải lao, hỏi, tao tặng
- tính từ: còn lại.