K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 10 2024

Không

Bài 2: Hoàn thành câu với những danh từ cho sẵn , sử dụng dạng số ít hoặc số nhiều của chúng.1)             My mother used to be a famous __________. ( cook )2)             My friend and I are best ________. ( friend)3)             There are more than two hundred ______ in the local library. ( book)4)             There must be several _____ in my kitchen. ( mouse)5)             You shoudn’t eat more than...
Đọc tiếp

Bài 2: Hoàn thành câu với những danh từ cho sẵn , sử dụng dạng số ít hoặc số nhiều của chúng.

1)             My mother used to be a famous __________. ( cook )

2)             My friend and I are best ________. ( friend)

3)             There are more than two hundred ______ in the local library. ( book)

4)             There must be several _____ in my kitchen. ( mouse)

5)             You shoudn’t eat more than two _____ of cake. ( piece)

6)             I will spend one ____ đay doing nothing ( day)

7)             Two ____ have entered this apartment. ( man)

8)             Jane was the only ____ in the room. ( person)

9)             You need two ____ of sugar to make this cake. ( teasspoon)

10)        Apple and strawberry are my favorite _____. ( fruit)

11)        My brother promised to buy me a new _____. ( ball)

12)        They are my _____. ( classmate)

13)        Would you like a ____ of tea ? ( cup)

14)        Tim wants to be a ____ in the future. ( librarian)

15)        My father and I caught two big ___ in the lake behind our house. ( fish)

2
25 tháng 11 2021

1. cook

2. friends

3. books

4. mouses

5. pieces

6. day

7. men

8. person

9. teaspones

10. fruits

11. ball

12. classmates

13. cup

14. librarian

15. fishes

25 tháng 11 2021

1) cooker

2) "Mình nghĩ phải là the best nha" friend

3) books

4) mice

5) pieces

6) "hình như bị lỗi bởi nó có chữ đay" day

7) men

8) person

9) teasspoons

10) fruit

11) ball

12) classmates

13) cup

14) librarian

15) fish

^-^ chúc bạn học tốt

3 tháng 2 2019

Đáp án : D

1 -  đúng , do nguồn sống của môi  trường bị giới hạn chỉ cung cấp  đủ cho một số lượng cá thể nhất định , nên nếu có nhiều loài thì số lượng cá thể của loài  sẽ bị ít đi

2- Đúng

3- Đúng , vì  hệ sinh thái ven bờ đang dạng  và phong phú hơn ở vùng khơi

4- Sai , Giun đất mới là sinh vật phân giải , giun ở đây chưa nói rõ loài nên kết luận  chưa đúng

5-Sai , chuỗi thức  ăn trên cạn 4-5  mắt xích , chuỗi dưới nước dài hơn 5 -6 mắt xích

6-   Sai , dấu hiệu thấy cá bé nhiều hơn cá lớn trong mẻ cá là tài nguyên đã bị khai thác quá mức

22 tháng 9 2021

tysm

22 tháng 9 2021

 My mother used to be a famous ___cook_______. ( cook )

My friend and I are best ______friends__. ( friend)

There are more than two hundred _books_____ in the local library. ( book)

There must be several ___mice__ in my kitchen. ( mouse)

You shouldn't eat more than two __peaces___ of cake. ( piece)

I will spend one ___day_ đay doing nothing ( day)

Two __men__ have entered this apartment. ( man)

Jane was the only __person__ in the room. ( person)

You need two ___teaspoons_ of sugar to make this cake. ( teaspoon)

Apple and strawberry are my favorite ___fruits__. ( fruit)

My brother promised to buy me a new __ball___. ( ball)

They are my ___classmates__. ( classmate)

Would you like a ___cup_ of tea? ( cup)

 Tim wants to be a _librarian___ in the future. ( librarian)

My father and I caught two big _fish__ in the lake behind our house. ( fish)

9 tháng 7 2023

lamp
city
cliff
roof
thief
penny
piano
tooth

base
rose
boy
family
potato
wife
photo
child

sandwich
fish
foot

#\(Vion.Serity\)

#\(yGLinh\)

21 tháng 8 2023

tham khảo!

Sử dụng máy tìm kiếm tìm cụm từ “dạng lừa đảo phổ biến trên mạng cho thấy:

1. Số kết quả trả về là rất nhiều.

2. Có thể liệt kê ra một số dạng lừa đảo sau:

- Lừa đảo trúng thưởng, tặng quà để lấy tiền phí vận chuyển.

- Lừa đảo chiếm tiền đặt cọc hoặc bán hàng giả.

- Lửa đảo để lấy cắp thông tin cá nhân.

25 tháng 1 2019

dt đếm đc

STTDanh từNghĩa
1accidentTai nạn
2accounttài khoản
3actordiễn viên
4addressđịa chỉ nhà
5adultngười lớn
6animalthú vật
7answerbài giải
8apartmentchung cư
9arlebài báo
10artisthọa sĩ
11babybé con
12bagcái cặp sách
13ballquả banh
14bankngân hàng
15battletrận đánh
16beachbờ biển
17bedgiường ngủ
18bellchuông
19billhóa đơn
20birdchim
21boatcon thuyền
22booksách
23bottlechai
24boxcái hộp
25boycon trai
26bridgecầu
27brotheranh em
28busxe buýt
29bushbụi gai
30campcắm trại
31captainthuyền trưởng
32carxe hơi
33cardThẻ
34casetrường hợp
35castleLâu đài
36catcon mèo
37chairchiếc ghế
38chapterchương
39chestngực
40childtrẻ em
41cigarettethuốc lá
42citythành thị
43classlớp
44clubcâu lạc bộ
45coatáo khoác
46collegetrường đại học
47computermáy tính bàn
48cornergóc
49countryđất nước
50crowd

đám đông

dt ko đếm đc

STTDanh từNghĩaCâu ví dụ
1accessquyềnOnly a few people have access to this information.
2accommodationchỗ ởDoes the company provide accommodation for the workers?
3adulthoodtrưởng thànhYou'll have more freedom in adulthood, but more responsibilities too.
4advertisingquảng cáoA lot of creative people work in advertising.
5advicelời khuyênIf you're not sure what to do, ask your friends for advice.
6aggressionxâm lượcIf he needs an outlet for his aggression, he could try boxing.
7aidviện trợShould rich countries give more aid to poor countries?
8airhàng khôngIf there's not enough air in the room, open a window.
9alcoholrượuWhiskey contains much more alcohol than beer.
10angerSự phẫn nộWhy was someone with so much anger allowed to own a gun?
11applausetráng pháo tayAfter the concert, the applause went on for at least five minutes.
12arithmetoán họcI wanted to work in a bank because I was always good at arithme.
13artmôn vẽIf you want to learn about art, visit the national gallery.
14assistancehỗ trợAfter calling 911 for assistance, we waited for an ambulance.
15athlesđiền kinhJenny's very good at athles, and she's even won some medals.
16attentionchú ýThe teacher found it difficult to get her students' attention.
17baconThịt ba rọiWould you some bacon with your scrambled eggs?
18baggagehành lýThe customs officer at the airport checked all my baggage.
19balletba lêMy dad loved ballet, and he even took us to see Swan Lake.
20beautynét đẹpMany poets have been inspired by the beauty of nature.
21beefthịt bòI don't eat beef or pork, but I fish and seafood.
22beerbiaIt was a good party, but I think we drank too much beer.
23biologymôn sinh họcIf you study biology, you'll learn how amazing life really is.
24bloodmáuBlood carries oxygen from the lungs to all the body's cells.
25botanythực vật họcWhen I studied botany, we often collected plants from forests.
26breadbánh mìI sliced a loaf of bread and then made some sandwiches.
27businesskinh doanhBefore going into business, ask your father for some advice.
28butterWould you some butter on your toast?
29carboncarbonClimate change occurs when there's too much carbon in the air.
30cardboardcác tôngWe could get cardboard for our signs by cutting up old boxes.
31cashtiền mặtIf you need some cash, go to an ATM machine.
32chalkphấn viết bảngDon't forget to take some chalk to your class.
33chaoshỗn loạnThere was chaos after the fire started, with people running in all directions.
34cheesephô maiDo you want some extra cheese on your pizza?
35chesscờ vuaDo you feel having a game of chess?
36childhoodthời thơ ấuFor most of my childhood, our family lived in London.
37clothingquần áoWe were poor, but we always had enough food and clothing.
38coalthan đáMy grandmother used to cook on a stove that burned coal.
39coffeecà phêHow many cups of coffee do you drink every day?
40commercethương nghiệpSome historians say commerce began about 10,000 years ago.
41compassionlòng trắc ẩnThe Buddha taught us to feel compassion for all living things.
42comprehensionsự hiểuSayoko's comprehension of written English is excellent.
43contentNội dungThis website's content is great, and so is the design.
44corruptiontham nhũngAll this corruption has made many poliians very rich.
45cottonbôngAmerican farmers used African people as slaves to pick cotton.
46couragelòng can đảmThe protesters showed so much courage, knowing they could be shot at any moment.
47currencytiền tệHow much local currency will I need to get a taxi from the airport?
48damagehư hạiWe couldn't believe how much damage the storm had caused.
49dancingkhiêu vũMy legs are sore after so much dancing in the club last night.
50dangernguy hiểm
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 12 2023

a) So sánh số học sinh của bốn trường tiểu học ta có:

689 < 695 < 820 < 853.

Vậy: Trường Đoàn Kết có nhiều học sinh nhất, trường Thành Công có ít học sinh nhất.

b) Theo câu a ta có: 689 < 695 < 820 < 853.

Do đó, số học sinh của các trường được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

689 ;  695 ;  820 ;  853.

Vậy tên các trường viết theo thứ tự có số học sinh từ ít nhất đến nhiều nhất là: trường Thành Công, trường Chiến Thắng, trường Hòa Bình, trường Đoàn Kết.

8 tháng 2 2023

1.  smaller

2.  larger 

3. earlier

4.more powerful 

5.  more

6. brighter 

7. fewer 

8. more 

9. farther 

10. wetter

11. prettier 

12. more frightening 

6 tháng 2 2022

Tham khảo quy tắc sử dụng danh từ số ít và danh từ số nhiều này nhé bạn!

Danh từ số ít: Có thể được bắt đầu với a,an hoặc the. Danh từ số ít chỉ một vật, sự vật hoặc có thể là danh từ không đếm được.(vd: a cat, a dog, The sun)

Danh từ đếm được: Sự vật, hiện tượng đếm được với số đếm từ hai trở lên. Danh từ số nhiều thường có “s” ở cuối từ. (vd: cats, dogs,...)

Lưu ý: Không phải tất cả danh từ đếm được đều thêm "s". Tham khảo thêm 1 số quy tắc của danh từ số nhiều

Quy tắc 1: Thêm “s” vào cuối danh từ để chuyển thành danh từ số nhiều

Quy tắc 2: Danh từ tận cùng là -ch, -sh, -s, -x, thêm -es vào cuối để chuyển thành danh từ số nhiều

Quy tắc 3: Danh từ tận cùng là -y, đổi thành -ies để chuyển thành danh từ số nhiều

Quy tắc 4: Danh từ tận cùng là -o, thêm -es vào cuối để chuyển thành danh từ số nhiều

Quy tắc 5: Danh từ tận cùng là -f,-fe,-ff, đổi thành -ves để thành danh từ số nhiều.

Quy tắc 6: Danh từ tận cùng là -us, đổi thành -i để thành danh từ số nhiều.

Quy tắc 7: Danh từ tận cùng là -is, đổi thành -es để thành danh từ số nhiều.

Quy tắc 8: Danh từ tận cùng là -on, đổi thành -a để thành danh từ số nhiều.

19 tháng 5 2022

1. There are a lot of beautiful _____. (A. trees/ B. tree)

2. There are two _____ in the shop. (A. women/ B. woman)

3. Do you wear _____? (A. glasses/ B. glass)

4. I don’t like _____. I’m afraid of them. (A. mice/ B. mouse)

5. I need a new pair of _____. (A. jean/ jeans)

6. He is married and has two _____. (A. child/ B. children)

7. There was a woman in the car with two _____. (A. man/ B. men)

8. How many _____ do you have in your bag? (A. keys/ B. key)

9. I like your ______. Where did you buy it? (A. trousers/ B. trouser)

10. He put on his _____ and went to bed. (A. pyjama/ B. pyjamas)

2/ women