Lông vũ viết có s không
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. cook
2. friends
3. books
4. mouses
5. pieces
6. day
7. men
8. person
9. teaspones
10. fruits
11. ball
12. classmates
13. cup
14. librarian
15. fishes
1) cooker
2) "Mình nghĩ phải là the best nha" friend
3) books
4) mice
5) pieces
6) "hình như bị lỗi bởi nó có chữ đay" day
7) men
8) person
9) teasspoons
10) fruit
11) ball
12) classmates
13) cup
14) librarian
15) fish
^-^ chúc bạn học tốt
Đáp án : D
1 - đúng , do nguồn sống của môi trường bị giới hạn chỉ cung cấp đủ cho một số lượng cá thể nhất định , nên nếu có nhiều loài thì số lượng cá thể của loài sẽ bị ít đi
2- Đúng
3- Đúng , vì hệ sinh thái ven bờ đang dạng và phong phú hơn ở vùng khơi
4- Sai , Giun đất mới là sinh vật phân giải , giun ở đây chưa nói rõ loài nên kết luận chưa đúng
5-Sai , chuỗi thức ăn trên cạn 4-5 mắt xích , chuỗi dưới nước dài hơn 5 -6 mắt xích
6- Sai , dấu hiệu thấy cá bé nhiều hơn cá lớn trong mẻ cá là tài nguyên đã bị khai thác quá mức
My mother used to be a famous ___cook_______. ( cook )
My friend and I are best ______friends__. ( friend)
There are more than two hundred _books_____ in the local library. ( book)
There must be several ___mice__ in my kitchen. ( mouse)
You shouldn't eat more than two __peaces___ of cake. ( piece)
I will spend one ___day_ đay doing nothing ( day)
Two __men__ have entered this apartment. ( man)
Jane was the only __person__ in the room. ( person)
You need two ___teaspoons_ of sugar to make this cake. ( teaspoon)
Apple and strawberry are my favorite ___fruits__. ( fruit)
My brother promised to buy me a new __ball___. ( ball)
They are my ___classmates__. ( classmate)
Would you like a ___cup_ of tea? ( cup)
Tim wants to be a _librarian___ in the future. ( librarian)
My father and I caught two big _fish__ in the lake behind our house. ( fish)
lamp
city
cliff
roof
thief
penny
piano
tooth
base
rose
boy
family
potato
wife
photo
child
sandwich
fish
foot
#\(Vion.Serity\)
#\(yGLinh\)
tham khảo!
Sử dụng máy tìm kiếm tìm cụm từ “dạng lừa đảo phổ biến trên mạng cho thấy:
1. Số kết quả trả về là rất nhiều.
2. Có thể liệt kê ra một số dạng lừa đảo sau:
- Lừa đảo trúng thưởng, tặng quà để lấy tiền phí vận chuyển.
- Lừa đảo chiếm tiền đặt cọc hoặc bán hàng giả.
- Lửa đảo để lấy cắp thông tin cá nhân.
dt đếm đc
STT | Danh từ | Nghĩa |
1 | accident | Tai nạn |
2 | account | tài khoản |
3 | actor | diễn viên |
4 | address | địa chỉ nhà |
5 | adult | người lớn |
6 | animal | thú vật |
7 | answer | bài giải |
8 | apartment | chung cư |
9 | arle | bài báo |
10 | artist | họa sĩ |
11 | baby | bé con |
12 | bag | cái cặp sách |
13 | ball | quả banh |
14 | bank | ngân hàng |
15 | battle | trận đánh |
16 | beach | bờ biển |
17 | bed | giường ngủ |
18 | bell | chuông |
19 | bill | hóa đơn |
20 | bird | chim |
21 | boat | con thuyền |
22 | book | sách |
23 | bottle | chai |
24 | box | cái hộp |
25 | boy | con trai |
26 | bridge | cầu |
27 | brother | anh em |
28 | bus | xe buýt |
29 | bush | bụi gai |
30 | camp | cắm trại |
31 | captain | thuyền trưởng |
32 | car | xe hơi |
33 | card | Thẻ |
34 | case | trường hợp |
35 | castle | Lâu đài |
36 | cat | con mèo |
37 | chair | chiếc ghế |
38 | chapter | chương |
39 | chest | ngực |
40 | child | trẻ em |
41 | cigarette | thuốc lá |
42 | city | thành thị |
43 | class | lớp |
44 | club | câu lạc bộ |
45 | coat | áo khoác |
46 | college | trường đại học |
47 | computer | máy tính bàn |
48 | corner | góc |
49 | country | đất nước |
50 | crowd | đám đông |
dt ko đếm đc
STT | Danh từ | Nghĩa | Câu ví dụ |
1 | access | quyền | Only a few people have access to this information. |
2 | accommodation | chỗ ở | Does the company provide accommodation for the workers? |
3 | adulthood | trưởng thành | You'll have more freedom in adulthood, but more responsibilities too. |
4 | advertising | quảng cáo | A lot of creative people work in advertising. |
5 | advice | lời khuyên | If you're not sure what to do, ask your friends for advice. |
6 | aggression | xâm lược | If he needs an outlet for his aggression, he could try boxing. |
7 | aid | viện trợ | Should rich countries give more aid to poor countries? |
8 | air | hàng không | If there's not enough air in the room, open a window. |
9 | alcohol | rượu | Whiskey contains much more alcohol than beer. |
10 | anger | Sự phẫn nộ | Why was someone with so much anger allowed to own a gun? |
11 | applause | tráng pháo tay | After the concert, the applause went on for at least five minutes. |
12 | arithme | toán học | I wanted to work in a bank because I was always good at arithme. |
13 | art | môn vẽ | If you want to learn about art, visit the national gallery. |
14 | assistance | hỗ trợ | After calling 911 for assistance, we waited for an ambulance. |
15 | athles | điền kinh | Jenny's very good at athles, and she's even won some medals. |
16 | attention | chú ý | The teacher found it difficult to get her students' attention. |
17 | bacon | Thịt ba rọi | Would you some bacon with your scrambled eggs? |
18 | baggage | hành lý | The customs officer at the airport checked all my baggage. |
19 | ballet | ba lê | My dad loved ballet, and he even took us to see Swan Lake. |
20 | beauty | nét đẹp | Many poets have been inspired by the beauty of nature. |
21 | beef | thịt bò | I don't eat beef or pork, but I fish and seafood. |
22 | beer | bia | It was a good party, but I think we drank too much beer. |
23 | biology | môn sinh học | If you study biology, you'll learn how amazing life really is. |
24 | blood | máu | Blood carries oxygen from the lungs to all the body's cells. |
25 | botany | thực vật học | When I studied botany, we often collected plants from forests. |
26 | bread | bánh mì | I sliced a loaf of bread and then made some sandwiches. |
27 | business | kinh doanh | Before going into business, ask your father for some advice. |
28 | butter | bơ | Would you some butter on your toast? |
29 | carbon | carbon | Climate change occurs when there's too much carbon in the air. |
30 | cardboard | các tông | We could get cardboard for our signs by cutting up old boxes. |
31 | cash | tiền mặt | If you need some cash, go to an ATM machine. |
32 | chalk | phấn viết bảng | Don't forget to take some chalk to your class. |
33 | chaos | hỗn loạn | There was chaos after the fire started, with people running in all directions. |
34 | cheese | phô mai | Do you want some extra cheese on your pizza? |
35 | chess | cờ vua | Do you feel having a game of chess? |
36 | childhood | thời thơ ấu | For most of my childhood, our family lived in London. |
37 | clothing | quần áo | We were poor, but we always had enough food and clothing. |
38 | coal | than đá | My grandmother used to cook on a stove that burned coal. |
39 | coffee | cà phê | How many cups of coffee do you drink every day? |
40 | commerce | thương nghiệp | Some historians say commerce began about 10,000 years ago. |
41 | compassion | lòng trắc ẩn | The Buddha taught us to feel compassion for all living things. |
42 | comprehension | sự hiểu | Sayoko's comprehension of written English is excellent. |
43 | content | Nội dung | This website's content is great, and so is the design. |
44 | corruption | tham nhũng | All this corruption has made many poliians very rich. |
45 | cotton | bông | American farmers used African people as slaves to pick cotton. |
46 | courage | lòng can đảm | The protesters showed so much courage, knowing they could be shot at any moment. |
47 | currency | tiền tệ | How much local currency will I need to get a taxi from the airport? |
48 | damage | hư hại | We couldn't believe how much damage the storm had caused. |
49 | dancing | khiêu vũ | My legs are sore after so much dancing in the club last night. |
50 | danger | nguy hiểm |
a) So sánh số học sinh của bốn trường tiểu học ta có:
689 < 695 < 820 < 853.
Vậy: Trường Đoàn Kết có nhiều học sinh nhất, trường Thành Công có ít học sinh nhất.
b) Theo câu a ta có: 689 < 695 < 820 < 853.
Do đó, số học sinh của các trường được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
689 ; 695 ; 820 ; 853.
Vậy tên các trường viết theo thứ tự có số học sinh từ ít nhất đến nhiều nhất là: trường Thành Công, trường Chiến Thắng, trường Hòa Bình, trường Đoàn Kết.
1. smaller
2. larger
3. earlier
4.more powerful
5. more
6. brighter
7. fewer
8. more
9. farther
10. wetter
11. prettier
12. more frightening
Tham khảo quy tắc sử dụng danh từ số ít và danh từ số nhiều này nhé bạn!
Danh từ số ít: Có thể được bắt đầu với a,an hoặc the. Danh từ số ít chỉ một vật, sự vật hoặc có thể là danh từ không đếm được.(vd: a cat, a dog, The sun)
Danh từ đếm được: Sự vật, hiện tượng đếm được với số đếm từ hai trở lên. Danh từ số nhiều thường có “s” ở cuối từ. (vd: cats, dogs,...)
Lưu ý: Không phải tất cả danh từ đếm được đều thêm "s". Tham khảo thêm 1 số quy tắc của danh từ số nhiều
Quy tắc 1: Thêm “s” vào cuối danh từ để chuyển thành danh từ số nhiều
Quy tắc 2: Danh từ tận cùng là -ch, -sh, -s, -x, thêm -es vào cuối để chuyển thành danh từ số nhiều
Quy tắc 3: Danh từ tận cùng là -y, đổi thành -ies để chuyển thành danh từ số nhiều
Quy tắc 4: Danh từ tận cùng là -o, thêm -es vào cuối để chuyển thành danh từ số nhiều
Quy tắc 5: Danh từ tận cùng là -f,-fe,-ff, đổi thành -ves để thành danh từ số nhiều.
Quy tắc 6: Danh từ tận cùng là -us, đổi thành -i để thành danh từ số nhiều.
Quy tắc 7: Danh từ tận cùng là -is, đổi thành -es để thành danh từ số nhiều.
Quy tắc 8: Danh từ tận cùng là -on, đổi thành -a để thành danh từ số nhiều.
1. There are a lot of beautiful _____. (A. trees/ B. tree)
2. There are two _____ in the shop. (A. women/ B. woman)
3. Do you wear _____? (A. glasses/ B. glass)
4. I don’t like _____. I’m afraid of them. (A. mice/ B. mouse)
5. I need a new pair of _____. (A. jean/ jeans)
6. He is married and has two _____. (A. child/ B. children)
7. There was a woman in the car with two _____. (A. man/ B. men)
8. How many _____ do you have in your bag? (A. keys/ B. key)
9. I like your ______. Where did you buy it? (A. trousers/ B. trouser)
10. He put on his _____ and went to bed. (A. pyjama/ B. pyjamas)
Không