Đặt câu với từ mộng mơ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hướng dẫn giải:
- Mơ mộng là từ ghép.
- Đặt câu: Cô ấy lúc nào cũng mơ mộng về chàng hoàng tử tương lại của mình.
a) Nhân từ, nhân tài, nhân đức, nhân dân
b) Nhân ái , nhân vật, nhân nghĩa ,nhân hậu
c) ước muốn,, ước mong, ước vọng, ước nguyện, ước lượng
d) Mơ ước, mơ mộng mơ hồ, mơ tưởng
(Phần d mk ko chắc lắm đâu nha)
TL:
- Em ước mơ được làm fuho.
- Em đang mơ tưởng đến đồ ăn.
- Em không có nguyện vọng gì nữa.
- Em nguyện ước được nằm trong đống tiền.
HT
:))
Ước mơ của bé Hoa là trở thành cô giáo.
Ông mơ tưởng đến chuyện bay.
Chị ấy có nguyện vọng đi Paris.
goan cố gắng làm theo nguyện ước của mẹ anh nhưng như thế nào cũng thấy không đúng.
nhớ k mình
A. ước ao
Có đấy thôi , những từ mik nghĩ ra được thì bạn nói hết rồi còn đâu
- Những từ cùng nghĩa với từ mơ ước bắt đầu bằng tiếng "ước": ước mơ, ước muốn, ước ao, ước mong, ước nguyện, ước vọng....
- Những từ cùng nghĩa với từ mơ ước bắt đầu bằng tiếng "mơ": Mơ mông, mơ tưởng, mơ tưởng....
Mơ ước là: là những thứ mình mong ước trong tương lai , có thể thực hiện được
Mơ tưởng: là những thứ không có trong đời thực chỉ có trong tưởng tưởng ,ko nên mơ tưởng.
- Em có mơ ước trở thành bác sĩ.
- Bạn nên đừng mơ tưởng những thứ đâu đâu.
Dưới ánh trăng sáng, khung cảnh núi rừng trở nên mộng mơ và nên thơ.
Bức tranh phong cảnh hoàng hôn trên biển thật mộng mơ.