K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 10

speaks

 

11 tháng 10

speaks

IV.Complete the sentences with the verbs in the box in the correct verb form.            pass        spend      sell          teach       win          send        plant       provide       1.   You should ……………… others how to recycle things to protect environment.      2.   He ……………… the driving test already.      3.   Sometimes we take part in charity work to …………… the poor with food and money.      4.   They ……………… their house in the city last month.      5.   I ……………… a letter to Paul...
Đọc tiếp

IV.Complete the sentences with the verbs in the box in the correct verb form.

            pass        spend      sell          teach       win          send        plant       provide

 

      1.   You should ……………… others how to recycle things to protect environment.

      2.   He ……………… the driving test already.

      3.   Sometimes we take part in charity work to …………… the poor with food and money.

      4.   They ……………… their house in the city last month.

      5.   I ……………… a letter to Paul recently.

      6.   The children ……………… all their money on computer games.

      7.   He ……………… the race.

      8.   We ……………… a lot of trees to make the environment fresh.

giúp mình vớiiiii

1
24 tháng 10 2021

1 teach

2 has passed

3 provide

4 sold

5 have sent

6 spent

7 won

8 planted

24 tháng 10 2021

cám ơn bn nhe !

25 tháng 8 2019

since her husband died: kể từ khi chồng cô ấy qua đời (since + mốc thời gian)

Từ cần điền diễn tả một hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại nên ta dùng thì hiện tài hoàn thành: be => has been

=> She has been extremely quiet since her husband died.

Tạm dịch: Cô đã vô cùng im lặng kể từ khi chồng cô ấy qua đời.

Đáp án: has been

30 tháng 11 2019

since then: kể từ đó

Từ cần điền diễn tả một hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại nên ta dùng thì hiện tài hoàn thành: have => have had

=> However, I have had no trouble with my car since then.

Tạm dịch: Tuy nhiên, tôi đã không gặp rắc rối với chiếc xe của tôi kể từ đó.

Đáp án: have had

25 tháng 8 2017

yet: chưa (đây là một dấu hiệu của thời HTHT)

Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong một khoảng thời gian và chưa kết thúc ở thời điểm hiện tại nên ta dùng thì hiện tại hoàn thành:

write => has written

not finish => has not finished

=> He has written this novel for three years but he has not finished it yet.

Tạm dịch: Anh ấy đã viết cuốn tiểu thuyết này trong ba năm nhưng vẫn chưa hoàn thành nó.

Đáp án: has written – has not finished

15 tháng 8 2017

Đáp án: sitting (adore + Ving: yêu thích làm gì)

31 tháng 10 2017

Đáp án là: are playing (câu chia thời HTTD vì có at the moment).

8 tháng 4 2019

Đáp án: to avoid

Giải thích: try + to V: cố gắng/ cố làm điều gì

try + V-ing: thử làm điều gì

=> I try to avoid meeting him.

Tạm dịch: Tôi cố tránh gặp mặt anh ấy.

11 tháng 3 2017

Đáp án: quarreling

Giải thích: detest doing something: cực kỳ ghét làm gì

=> I detest quarreling with people.

Tạm dịch: Tôi cực kỳ ghét cãi nhau với người khác.

15 tháng 10 2018

Đáp án là: are going to see (câu chia thời TLG vì có tomorrow).

13 tháng 12 2018

Đáp án là: do-visit (câu hỏi how often chia thời hiện tại đơn).