K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 10 2024
  1. delay - e
  2. due date - a
  3. optimistic - b
  4. stressed out - c
  5. distractions - d
11 tháng 10 2024

1 – e. delay: not to do something until a later time

(trì hoãn: không làm điều gì đó cho đến một thời điểm sau đó)

2 – a. due date: the planned day and time that something is required to be completed

(ngày đến hạn: ngày và giờ theo kế hoạch mà một việc gì đó cần phải được hoàn thành)

3 – b. optimistic: believing that good things will happen

(lạc quan: tin rằng những điều tốt đẹp sẽ xảy ra)

4 – c. stressed out: too anxious and tired to be able to relax

(căng thẳng: quá lo lắng và mệt mỏi để có thể thư giãn)

5 – d. distractions: things that stop you from paying attention to what you are doing

(phiền nhiễu: những điều khiến bạn không chú ý đến những gì bạn đang làm)

28 tháng 2 2022

Câu 1:  (1): bóng hơi; (2): thực quản
Câu 2: (1): xương nắp mang; (2): lá mang; (3): xương cung mang

28 tháng 2 2022

c1:Cá chép có bóng hơi thông với thực quản bằng một ống ngắn giúp cá chìm nổi trong nước dễ dàng

c2:Mang cá chép nằm dưới xương nắp mang trong phần đầu, gồm các lá mang gắn vào các xương cung mang

4 tháng 2 2023

1_a

2_c

3_e

4_b

5_d

phiên âm hộ mình chỗ từ vựng này với 1.      Creative (a): sáng tạo2.      Creator (n): người tạo ra3.      Gallery (n): phòng trưng bày4.      Exhibition (n): triển lãm5.      Exhibit (v): triển lãm6.      Improve (v): cải thiện, cải tiến7.      Improvement (n): sự cải thiện, sự cải tiến8.      Maintain (a): duy trì, bảo trì, bảo dưỡng9.      Maintenance (n): sự bảo trì, sự bảo...
Đọc tiếp

phiên âm hộ mình chỗ từ vựng này với 

1.      Creative (a): sáng tạo

2.      Creator (n): người tạo ra

3.      Gallery (n): phòng trưng bày

4.      Exhibition (n): triển lãm

5.      Exhibit (v): triển lãm

6.      Improve (v): cải thiện, cải tiến

7.      Improvement (n): sự cải thiện, sự cải tiến

8.      Maintain (a): duy trì, bảo trì, bảo dưỡng

9.      Maintenance (n): sự bảo trì, sự bảo dưỡng

10.    Match (v): kết hợp, phù hợp

11.    Matchmaker (n): người mai mối, bà mối

12.    Material (n): vật liệu, tài liệu

13.    Notice (v,n): thông báo

14.    Pattern (n): mẫu, mẫu vải, hình mẫu

15.    Practical (a): thực tế, thực tiễn

16.    Rough (a): xù xì, gồ ghề, thô ráp

17.    Sleeve (n): ống tay áo

18.    Smooth (a): trơn tru, mềm mượt

19.    Stretch (v): kéo giãn, giãn

20.    Striped (a): sọc

21.    Compose (v): soạn

22.    Composer (n): người soạn, người viết, nhà soạn nhạc, nhạc sỹ

23.    Composition (n): sự hợp thành, sự cấu thành, tác phẩm, sự sáng

24.    Imagination (n): sự tưởng tượng, trí tưởng tượng

25.    Imaginative (a): giàu trí tưởng tưởng

26.    Affection (n): sự yêu thương, sự trìu mến, sự ảnh hưởng, sự tác động

27.    Effect (n): kết quả, hiệu quả

28.    Effective (a): hiệu quả

29.    Balance (n, v): cân bằng, sự cân bằng

30.    Benefit (n,v): lợi ích, mang lại lợi ích

31.    Breathe (v): thở, thốt ra

32.    Ignorance (n): sự thờ ơ, sự lờ đi

33.    Infection (n): sự truyền nhiễm, sự lây nhiễm

34.    Infectious (a): truyền nhiễm, lây nhiễm

35.    Ingredient (n): thành phần

36.    Injury (n): tổn thương, tổn hại

37.    Injure (n): làm cho tổn thương, gây thương tích

38.    Limit (n,v): giới hạn, hạn chế

39.    Recover (v): bình phục

40.    Recovery (n): sự bình phục

41.    Sufferings (n): nỗi đau, sự đau khổ

42.    Sufferance (n): tính cam chịu, sự chịu đựng, sự nhẫn nhục

43.    Intend (v): ý định, có ý định, có chủ ý

44.    Intention (n): mục đích, có chủ ý

45.    Intentional (a): có mục đích, có chủ ý

46.    Occupy (v): chiếm, choán diện tích

47.    Occupation (n): sự chiếm chỗ, sự chiếm đóng

48.    Retirement (n): sự nghỉ hưu

49.    Retired (a): nghỉ hưu

50.    Ambition (n): sự tham vọng

51.    Ambitious (a): tham vọng

52.    Colleague (n): đồng nghiệp (các cv trí tuệ, như bs, luật sư)

53.    Deserve (v): xứng đáng

54.    Industry (n): ngành công nghiệp

55.    Industrial (a): thuộc về ngành công nghiệp, mang tính công nghiệp

56.    Industrialize (v): công nghiệp hóa

57.    Industrialization (n): sự công nghiệp hóa

58.    Modernize (v): hiện đại hóa

59.    Modernization (n): sự hiện đại hóa

60.    Interviewer (n): người phỏng vấn

61.    Interviewee (n): người được phỏng vấn

62.    Poverty (n): sự nghèo đói

63.    Pressure (n): áp lực

64.    Profession (n): nghề nghiệp

65.    Apologize

3
13 tháng 7 2021

bn ơi tách ra để làm nhanh nhé

13 tháng 7 2021

vô mấy trang web dịch á bạn

7 tháng 12 2017

con gái,yêu thương,hết mực.

2 tháng 5 2017

Đáp án D

15 tháng 1 2017

Đáp án D
Ở châu chấu, tim có hình ống, có nhiều ngăn và nằm ở mặt lưng.

Câu 1: Từ phức bao gồm những từ loại nào dưới đây? Từ đơn và từ ghép Từ đơn và từ láy Từ đơn Từ ghép và từ láy Câu 2: Định nghĩa nào đúng nhất về từ ghép: Các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa Các tiếng có quan hệ với nhau về âm Các tiếng có quan hệ với nhau về vần Cả B và C đều đúng Câu 3:...
Đọc tiếp

Câu 1: Từ phức bao gồm những từ loại nào dưới đây? 

Từ đơn và từ ghép 

Từ đơn và từ láy 

Từ đơn 

Từ ghép và từ láy 

Câu 2: Định nghĩa nào đúng nhất về từ ghép: 

Các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa 

Các tiếng có quan hệ với nhau về âm 

Các tiếng có quan hệ với nhau về vần 

Cả B và C đều đúng 

Câu 3: Các từ sau đây là từ láy đúng hay sai: 

Tươi tốt, học hỏi, mong muốn 

Đúng 

Sai  

Câu 4: Tìm từ láy trong các từ dưới đây? 

Tươi thắm 

Tươi tỉnh 

Tươi tắn 

Tươi đẹp 

 Câu 5: Ghép cột A với B để chúng phù hợp về nghĩa 

Chết như rạ 

Oán nặng thù sâu 

Mẹ tròn con vuông 

Cầu được ước thấy 

Sinh nở thuận lợi, tốt đẹp 

Mong ước thành hiện thực 

Chết rất nhiều 

Oán hận thù với ai rất nặng 

 

1 a, 2 b, 3 c, 4 d 

1 c, 2 a, 3 d, 4 b 

1 c, 2 d, 3 a, 4b 

1 d, 2 b, 3 a, 4 c 

 

Câu 6: Thành ngữ là: 

Những cụm từ ổn định về cấu tạo, cố định về ý nghĩa 

Những cụm từ cố định về cấu tạo ổn định về ý nghĩa 

Những cụm từ có ý nghĩa có định 

Cả A và B đều đúng 

Câu 7: Trạng ngữ là gì? 

Là cụm từ đứng trước chủ ngữ 

Là thành phần phụ của câu 

Là thành phần chính của câu 

Cả A và D đều đúng 

Câu 8: Quốc gia nào có từ được vay mượn nhiều nhất trong tiếng việt 

Nga C. Anh 

Trung quốc D. Pháp 

Câu 9: Dòng nào chứa trạng ngữ trong câu sau: 

“Bạn hãy tưởng tượng, một buổi sáng 

Bạn vừa nhắm mắt cừa mở của sổ 

Và bạn chợt hiểu khu vườn nói gì 

Khu vườn 

 

Câu 10: Trạng ngữ ở câu trên biểu thị điều gì? 

Nguyên nhân 

Mục đích 

Thời gian 

Cả a, b, c 

2
11 tháng 12 2021

Câu 1: Từ phức bao gồm những từ loại nào dưới đây? 

Từ đơn và từ ghép 

Từ đơn và từ láy 

Từ đơn 

Từ ghép và từ láy 

Câu 2: Định nghĩa nào đúng nhất về từ ghép: 

Các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa 

Các tiếng có quan hệ với nhau về âm 

Các tiếng có quan hệ với nhau về vần 

Cả B và C đều đúng 

Câu 3: Các từ sau đây là từ láy đúng hay sai: 

Tươi tốt, học hỏi, mong muốn 

Đúng 

Sai  

Câu 4: Tìm từ láy trong các từ dưới đây? 

Tươi thắm 

Tươi tỉnh 

Tươi tắn 

Tươi đẹp 

 Câu 5: Ghép cột A với B để chúng phù hợp về nghĩa 

Chết như rạ -3

Oán nặng thù sâu-4 

Mẹ tròn con vuông -1

Cầu được ước thấy -2

Sinh nở thuận lợi, tốt đẹp 

Mong ước thành hiện thực 

Chết rất nhiều 

Oán hận thù với ai rất nặng

Câu 6: Thành ngữ là: 

Những cụm từ ổn định về cấu tạo, cố định về ý nghĩa 

Những cụm từ cố định về cấu tạo ổn định về ý nghĩa 

Những cụm từ có ý nghĩa có định 

Cả A và B đều đúng 

Câu 7: Trạng ngữ là gì? 

Là cụm từ đứng trước chủ ngữ 

Là thành phần phụ của câu 

Là thành phần chính của câu 

Cả A và D đều đúng 

Câu 8: Quốc gia nào có từ được vay mượn nhiều nhất trong tiếng việt 

Nga C. Anh 

Trung quốc D. Pháp 

Câu 9: Dòng nào chứa trạng ngữ trong câu sau: 

“Bạn hãy tưởng tượng, một buổi sáng 

Bạn vừa nhắm mắt cừa mở của sổ 

Và bạn chợt hiểu khu vườn nói gì 

Khu vườn 

 

16 tháng 12 2022

Bài này phải tìm từ từ