Complete each sentence with fewer or less. 1.George worked...than 30 hours this week
2.many americans are choosing to have...Children because of the economy
3.they made... money this year than last year
4.I hope you are making...mistakes with your English since you started coming to this website
5.there's... daylight in the winter than in the summer
6.there are... hours of darkness in the summer than in the winter
7...people want to go into that profession these days
8.we're using...water now after installing water-saving toilets
9.he has... opportunities to find a job without a college degree
10.you should use... butter in this cookie recipe than the recipe calls for
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. works -> worked
2. fewer -> less
3. less -> fewer
4. don't -> aren't
5. weren't -> couldn't
Vietnam’s New Year is celebrated according to the Lunar calendar.
39. This year will be difficult for this organization because ________.
A. it has less money and fewer volunteers than it had last year
B. they have less money and volunteers than they had last year
C. the last year it did not have as few and little volunteers and money
D. there are fewer money and volunteers that in the last year there were
Fill in each blank with fewer , less , more or some.
A, Minh has ...less....... patience than Nam
B, So far I've saved ..some. money than my close friend
C, She drinks ......less... water than me
D, Phong has visited ..more....countries than Mai
E, They give me ....some..... money
G, Next year , we will have ...more..... homework
H, She has ....less... free time than this year
I, Let's wait for ....fewer... minutes and try to call her again
K, We prefer living in the countryside because it has .....less... pollution than the city
L, There used to be ....more... unemployed people in this city five year ago
1. I have (less/ fewer) pocket money than my brother.
2. He eats (less/ fewer) vegetables and fruit than his wife.
3. The doctor advised the kid to eat (less/ fewer) sweets to be healthy.
4. There are (less/ fewer) cars in this town than in my city.
5. Mr. Smith does (less/ fewer) exercise than he should.
6. She has (less/ fewer) patience than her coworker.
7. I have (less/ fewer) time to spend on relaxing than my sister.
8. Peter wants to have (less/ fewer) business trips because he has become seriously weak.
9. She has (less/ fewer) work to do than me.
10. The students have (less/ fewer) days to finish the project.
11. Jack is advised to smoke (less/ fewer) cigarettes.
12. Jane has (less/ fewer) friends than Jim.
13. My city has (less/ fewer) friends than Jim.
14. There are (less/ fewer) tourists this year.
15. Peter has (less/ fewer) toys than his siblings.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Theo bài viết, nhóm người nào trong số những nhóm người ở Mỹ nêu dưới đây đối mặt với nguy cơ gặp tai nạn cao nhất?
A. Người Mỹ bản địa B. Người Mỹ gốc Á
C. Người Mỹ da trắng D. Người Mỹ gốc Phi
Thông tin: The risk for native Americans is four times that for Asian-Americans and twice that for white Americans or African-Americans.
Tạm dịch: Nguy cơ cho người Mĩ bản địa gấp 4 lần người Mĩ gốc Á và 2 lần người Mĩ da trắng hoặc người Mĩ gốc Phi.
Chọn A
Dịch bài đọc:
Tai nạn không xảy ra ngẫu nhiên. Người từ 85 tuổi trở lên có khả năng chết do tai nạn cao hơn 21 lần so với trẻ em 5-9 tuổi. Nguy cơ cho người Mĩ bản địa gấp 4 lần người Mĩ gốc Á và 2 lần người Mĩ da trắng hoặc người Mĩ gốc Phi. Nam giới chịu tỉ lệ tai nạn cao hơn 2 lần nữ giới, một phần vì họ có xu hướng thực hiện các hành vi mang tính rủi ro nhiều hơn. Người Alaska có khả năng chết do tai nạn gấp 3 lần người ở Rhode Island. Người Texas có tỉ lệ chết trong thảm họa tự nhiên nhiều hơn người New Jersey 21 lần. Trong 100 hạt đông dân nhất, hạt Kern, California (Bakerfield) có tỉ lệ tử vong gấp 3 lần hạt Summit, Ohio (Akron).
Tai nạn xảy ra thường xuyên hơn đối với người nghèo. Những người sống nghèo khổ nhận được dịch vụ y tế kém, thường ở trong những ngôi nhà có lỗi về hệ thống sưởi hoặc điện, lái những chiếc xe cũ hơn với ít tính năng an toàn hơn, và ít dùng dây an toàn hơn. Người sống ở nông thôn gặp tai nạn nhiều hơn người thành phố hoặc người ở vùng ngoại ô vì việc đồng áng nhiều nguy cơ hơn hẳn làm việc trong một nhà máy hay văn phòng và bởi dịch vụ cấp cứu ít sẵn có hơn. Hai nhân tố này - thu nhập thấp và sinh sống ở vùng nông thôn - có thể giải thích được vì sao miền nam có tỉ lệ tai nạn cao hơn miền bắc.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Theo đoạn văn, nhóm người nào sau đây ở Mỹ có nguy cơ gặp tai nạn cao nhất?
A. Người Mỹ bản địa B. Người Mỹ gốc Á
C. Người Mỹ da trắng D. Người Mỹ gốc Phi
Thông tin: The risk for native Americans is four times that for Asian-Americans and twice that for white
Americans or African-Americans.
Tạm dịch: Nguy cơ cho người Mĩ bản địa gấp 4 lần người Mĩ gốc Á và 2 lần người Mĩ da trắng hoặc gốc
Phi.
Chọn A
I . Complete the sentences with " more , less " or " fewer "
1. Hanoi has more poulation than H ai Phong
2. The countryside has ....fewer........... jobs than a big city
3. ..........More.... students will move here to study in this new school
4. Big cities suffer ......more......... pollution than the countryside
5. In the future , there will be .......less........ clean water for people
6. I have ...more........ pocket money than my brother
7 . He eats .........more...... vegetable and fruit than his wife
8. The doctor advised the kid to eat .....fewer........ sweets to be healthy 9. There are ......fewer........ cars in this town than in my city 10 . Mr. Smith does ..........less..... exercise than he should
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Điều nào dưới đây là ĐÚNG theo nội dung bài viết?
A. Trẻ em từ 5 đến 9 tuổi đối mặt với nguy cơ gặp tai nạn lớn hơn.
B. Tất cả mọi người đều đối mặt với nguy cơ gặp tại nạn như nhau.
C. Cứ 22 người ở độ tuổi từ 85 trở lên thì có một người chết do tai nạn.
D. Nguy cơ gặp tai nạn lớn hơn đối với một số nhóm người nhất định.
Nội dung của bài viết:
- Đoạn 1: So sánh về tỉ lệ gặp tai nạn giữa các lứa tuổi, chủng tộc, giới tính và các Bang ở Mỹ.
- Đoạn 2: Tỉ lệ gặp tai nạn cũng khác nhau giữa các nhóm người giàu và người nghèo; người sống ở nông thôn và người sống ở thành thị, ngoại ô; người sống ở miền nam và người sống ở miền bắc.
Chọn D
Dịch bài đọc:
Tai nạn không xảy ra ngẫu nhiên. Người từ 85 tuổi trở lên có khả năng chết do tai nạn cao hơn 21 lần so với trẻ em 5-9 tuổi. Nguy cơ cho người Mĩ bản địa gấp 4 lần người Mĩ gốc Á và 2 lần người Mĩ da trắng hoặc người Mĩ gốc Phi. Nam giới chịu tỉ lệ tai nạn cao hơn 2 lần nữ giới, một phần vì họ có xu hướng thực hiện các hành vi mang tính rủi ro nhiều hơn. Người Alaska có khả năng chết do tai nạn gấp 3 lần người ở Rhode Island. Người Texas có tỉ lệ chết trong thảm họa tự nhiên nhiều hơn người New Jersey 21 lần. Trong 100 hạt đông dân nhất, hạt Kern, California (Bakerfield) có tỉ lệ tử vong gấp 3 lần hạt Summit, Ohio (Akron).
Tai nạn xảy ra thường xuyên hơn đối với người nghèo. Những người sống nghèo khổ nhận được dịch vụ y tế kém, thường ở trong những ngôi nhà có lỗi về hệ thống sưởi hoặc điện, lái những chiếc xe cũ hơn với ít tính năng an toàn hơn, và ít dùng dây an toàn hơn. Người sống ở nông thôn gặp tai nạn nhiều hơn người thành phố hoặc người ở vùng ngoại ô vì việc đồng áng nhiều nguy cơ hơn hẳn làm việc trong một nhà máy hay văn phòng và bởi dịch vụ cấp cứu ít sẵn có hơn. Hai nhân tố này - thu nhập thấp và sinh sống ở vùng nông thôn - có thể giải thích được vì sao miền nam có tỉ lệ tai nạn cao hơn miền bắc.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Điều nào dưới đây KHÔNG được đề cập như là một lý do cho việc tỷ lệ gặp tai nạn cao hơn ở người nghèo?
A. Thiếu sự hiểu biết về an toàn
B. Thiếu các dịch vụ y tế
C. Điều kiện sinh hoạt và làm việc kém
D. Sử dụng những chiếc ô tô được tích hợp ít tính năng an toàn hơn
Thông tin: Those living in poverty receive inferior medical care (B. Inadequate medical services), are more apt to reside in houses with faulty heating and electrical systems (C. Poor housing and working conditions), drive older cars with fewer safety features (D. Use of cars which incorporate fewer safety features), and are less likely to use safety belts.
Tạm dịch: Những người sống nghèo khổ nhận được dịch vụ y tế kém, thường ở trong những ngôi nhà có lỗi về hệ thống sưởi hoặc điện, lái những chiếc xe cũ hơn với ít tính năng an toàn hơn, và ít dùng dây an toàn hơn.
Chọn A
Dịch bài đọc:
Tai nạn không xảy ra ngẫu nhiên. Người từ 85 tuổi trở lên có khả năng chết do tai nạn cao hơn 21 lần so với trẻ em 5-9 tuổi. Nguy cơ cho người Mĩ bản địa gấp 4 lần người Mĩ gốc Á và 2 lần người Mĩ da trắng hoặc người Mĩ gốc Phi. Nam giới chịu tỉ lệ tai nạn cao hơn 2 lần nữ giới, một phần vì họ có xu hướng thực hiện các hành vi mang tính rủi ro nhiều hơn. Người Alaska có khả năng chết do tai nạn gấp 3 lần người ở Rhode Island. Người Texas có tỉ lệ chết trong thảm họa tự nhiên nhiều hơn người New Jersey 21 lần. Trong 100 hạt đông dân nhất, hạt Kern, California (Bakerfield) có tỉ lệ tử vong gấp 3 lần hạt Summit, Ohio (Akron).
Tai nạn xảy ra thường xuyên hơn đối với người nghèo. Những người sống nghèo khổ nhận được dịch vụ y tế kém, thường ở trong những ngôi nhà có lỗi về hệ thống sưởi hoặc điện, lái những chiếc xe cũ hơn với ít tính năng an toàn hơn, và ít dùng dây an toàn hơn. Người sống ở nông thôn gặp tai nạn nhiều hơn người thành phố hoặc người ở vùng ngoại ô vì việc đồng áng nhiều nguy cơ hơn hẳn làm việc trong một nhà máy hay văn phòng và bởi dịch vụ cấp cứu ít sẵn có hơn. Hai nhân tố này - thu nhập thấp và sinh sống ở vùng nông thôn - có thể giải thích được vì sao miền nam có tỉ lệ tai nạn cao hơn miền bắc.
Complete each sentence with fewer or less.
1.George worked..less.than 30 hours this week
2.many americans are choosing to have.fewer..Children because of the economy
3.they made..less. money this year than last year
4.I hope you are making..fewer.mistakes with your English since you started coming to this website
5.there's..fewer. daylight in the winter than in the summer
6.there are.fewer.. hours of darkness in the summer than in the winter
7fewer...people want to go into that profession these days
8.we're using..less.water now after installing water-saving toilets
9.he has.fewer.. opportunities to find a job without a college degree
10.you should use...less butter in this cookie recipe than the recipe calls for