Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tham Khảo
1. is going to take
2. am not going to be
3. isn’t going to take
4. isn’t going to snow
5. Are they going to come tomorrow?
6. When are you going to get back?
7. If you lose your job, what are you going to do?
8. In your opinion, she is going to be a good teacher?
9. What time is the sun going to set today?
10. Is she going to get the job, do you think?
11. Is David going to be at home this evening?
12. What is the weather going to be like tomorrow?
13. There’s someone at the door, are you getting it?
14. How does he get here?
15. Are they going to come tomorrow?
16. He teaches English in a big school in town.
17. When are you going to get back?
18. What are you listening on the radio?
19. Is he playing sports?
20. goes
21. read, listen, watch
22. play
23. likes
24. Is your mother walking to the market now?
25. are running
26. Does Son write to their friends every summer holiday?
27. What are you going to do tonight?
1) Hiện tại đơn:
Noun/Pronoun + Verb (có thể cho thêm trạng ngữ)
Noun/Pronoun + ToBe + Adjective.
Hiện tại tiếp diễn:
Noun/Pronoun + ToBe + Verb(Ing).
2) “There is”:
There is + Quantifiers (some / many / a lot of / .....) + Noun
“There are”:
There are + Quantifiers (a few / much / a little / ....) + Noun
Nhớ k nhé ^^
1) Khái niệm thì HTĐ : dùng để diễn tả hành động được diễn ra mang tính thường xuyên, theo thói quen hay hành động lặp đi lặp lại nhiều lần có tính quy luật hoặc diễn tả chân lí và sự thật hiển nhiên
- Công thức : * với động từ tobe \(\hept{\begin{cases}\left(+\right)S+am,is,are+............\\\left(-\right)S+am,is,are+not+...\\\left(?\right)Am,Is,Are+S+...........\end{cases}}\)
- Khái niệm thì HTTD: dùng để diễn tả hành động xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói và hành động đó vẫn đang tiếp diễn, chưa chấm dứt
- Công thức : \(\hept{\begin{cases}\left(+\right)S+am,is,are+V_{ing}\\\left(-\right)S+am,is,are+not+V_{ing}\\\left(?\right)Am,is,are+S+V_{ing}\end{cases}}\)
2) CẤU TRÚC THERE IS,THERE ARE
* there is +(not)+ singular noun(danh từ số ít) / uncountable noun(danh từ ko đếm được)+....
* there are +(not) + plural noun(danh từ số nhiều) +...
1 am
2 doesn't study
3 aren't
4 has
5 have
6 Does she live
7 are
8 works
9 likes
9 lives
10 rains
11 fly
12 fries
13 closes
14 tries - don't think
15 passes
16 is - watch
17 writes
18 do you speak
19 doesn't live
+ HiÊn tại đon :
- DiÊn đat môt thói quen hoac hành đong lap di lap lại trong hiên tại.
- DiÊn tả chân lý , sư thât hiên nhiên .
- SƯ viêc xảy ra trong tuong lai nưng có kê hoạch san .
+ HiÊn tại tiêp diên :
- DiÊn tả mot hành đong đang xảy ra nhưng ko nhât thiêt trong lúc nói .
- DiÊn tả môt hành đong có kê hoạch san sap xảy ra trong tuong lai gan .
- DiÊn tả môt hành đong đang diên ra tại thơi điem nói .
- Hanh Đong thuong xuyên lap đi lap lại gây sư bưc mình hay khó chịu cho nguoi nói .
+ QuÁ khư đon :
- DiÊn tả mot hành đong đa xảy ra và châm dut hoàn toàn trong quá khư.
- DiÊn tả các hành đong xảy ra liên tiêp trong quá khư .
- DiÊn tả môt thói quen trong quá khư .
+ HoÀN thành :
- DiÊn đat hành đong vưa moi xảy ra .
- HÀNH đong bat đau trong quá khư , ket quả liên quan hoac vân còn đen hiên tại .
- HÀNH đong bat đau trong quá khư , ket quả liên quan hoac vân còn đen hiên tại , có khả nang tiêp tục trong tuong lai .
+ Tuong lai Đon :
- DiÊn đat môt quyêt đinh tại thơi điem nói .
- Đua ra loi đe nghị , yêu câu , loi moi .
- DiÊn đat dư đoan ko có can cư .
Thì hiện tại đơn
- Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc xảy ra ở hiện tại, mang tính chất quy luật, 1 sự thật hiển nhiên, 1 chân lý không thay đổi.
Thì hiện tại tiếp diễn
- Dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay tại thời điểm nói hay xung quanh thời điểm nói.
Thì quá khứ đơn
- Dùng để diễn tả những hành động đã xảy ra liên tiếp hoặc những thói quen trong quá khứ và đã chấm dứt trong thời điểm hiện tại.
Thì hiện tại hoàn thành
- Dùng để chỉ những hành động hoặc sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn liên quan đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai.
Thì tương lai đơn
- Dùng để nói về dự định hoặc dự đoán gì đó trong tương lai.
9. They go to work by bus today
10. There are many foreign companies in this street
11. Every day, Mr Hung commutes to work
12. In the autumn, I rarely go sailing
13. I am writing a letter to my parents at the moment
14. has
15. meet
16. don't wear
17. is talking
18. meet
19. buy
20. like
is coming
isn't - is going
Do you like
does he drive
drives
don't want - is raining
aren't learning - are visiting
is Lan talking
does not work - has
are reading
Is there - are
is rising
are always blaming
begins
am
Are you seeing
Hello everyone, my name is Hiếu. I am eleven years old. I am from Que town , Kim Bang district, Ha Nam province. Today, I am very happy to tell you about my school. My school is Que town. It is in Tran Hung Dao treet. It is very beautiful and large. There are twenty classrooms and ten function rooms in my shool. My school has five hundred students and thirty-two teachers. Students in my school are very good and hard-working. They come from around Kim Bang district. Our teachers teach very well. At school, I learn many subject such as : Math, Vietnamese, English, Art, Music,...In Math lessons, I learn how to count. In English classes, I learn how to speak English. In Music lessons, I sing songs. In Art classes, I draw pictures. So on...In all subject, I Math best because it's very interesting and important for me. At breaks, I have a lots activities : skipping rope, hiding and seeking, chatting with friends, so on...Each day at school is a happy day. I love my school very much.
Ex1
1 am having
2 is coming
3 don't go
4 is talking
5 helps
6 Do - eat
7 helps
Ex2
Nhộn nhịp
Ex3
1 better
2 tallest
3 doing
4 visit
5 listening
Ex 1.
1.having
2.coming
3.aren't go
4.talking
5.helps
6.Are; eat
7. help