K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 9 2024

vô youtube là được bạn ơi ;)) .

25 tháng 11 2021

>:O ???

thou, mị ko cần👁👄👁👌🏻

18 tháng 12 2016

???????bucqua

24 tháng 10 2016

1. Listen and tick (/) the word if it is the same as the word you hear and cross (x) it if it is different (Nghe và chọn (/) từ nếu nó giống với từ mà bạn nghe được và chọn (X) nếu khác.)

1. lock

X

7. cream

X

2. community

S

8. grocer

X

3. kind

X

9. vampire

s

4. cracker

X

10. beard

 

s

5. flavour

s

11. fruit

s

6. fear

s

12. vary

X

Phần nghe

1. log

7. gleam

2. community

8. closer

3. find

9. vampire

4. fracture

10. beard

5. flavour

11. fruit

6. fear

12. carry

2. Choose the word whose underlined part is pronounced differently (Chọn từ mà phần gạch dưới được phát âm khác)

1. Chọn A. high bởi vì âm gh được phát âm là âm câm, còn những từ khác gh được phát âm là /f/

2. Chọn c. original bởi vì âm g được phát âm là /dz/, còn những từ khác, g được phát âm là /g/.

3. Chọn c. city bởi vì âm C được phát âm là /s/, còn những từ khác, C được phát âm là /k/.

4. Chọn B. flour bởi vì âm 0u được phát âm là /au/, còn những từ khác, ou được phát âm là /s/.

5. Chọn B. earn bởi vì âm ea được phát âm là /a/, còn những từ khác, ea được phát âm là /i/.

3. Put the phrases in the box into their suitable categories and tick (/) the one(s) you yourself do. (Đặt những cụm từ trong khung vào những phân loại thích hợp và chọn với những cụm từ mà bạn tự thực hiện.)

Activities for...

yourself

your community

- tidying up your room (dọn dẹp phòng bạn)

- collecting stamps (sưu tầm tem)

- washing your hands before meals (rửa tay của bạn trước khi ăn)

- eating a lot of fruit (ăn nhiều trái cây)

- helping the old (giúp đỡ người già)

- raising money for the poor (quyên tiền cho người nghèo)

- collecting rubbish in your area (nhặt rác trong khu vực của bạn)

- open classes for Street children (mở các lớp học cho trẻ em đường phố)

4. How much can you remember? Choose one of the words/phrases below to match each description. The first one is an example. (Bạn có thể nhớ như thế nào? Chọn một trong những từ/ cụm từ bên dưới để nối với mỗi miêu tả. Câu đầu là ví dụ.)

Description

Word/ phrase

0. Bạn thích bút mực. Bạn sưu tầm và giữ chúng

collecting pen (sưu tầm bút mực)

1. một căn bệnh từ việc ăn quá nhiều

obesity (béo phì)

2. người sống trong một khu vực

community (cộng đồng)

3. năng lượng bạn cần cho những hoạt động hàng ngày

calories (calo)

4. giữ dáng cân đối

staying in shape (giữ dáng)

5. cho đồ vật để giúp những người có nhu cầu

donating (quyên góp)

6. một điều mà ban thích làm

hobby (sở thích)

5. Choose the best answer A, B, or C to complete the sentences.

1. A. need 2. B. has smoked 3. A. is

4.B. got 5. c. have always looked 6. B. in 2011

1. Người ta cần từ 1600 đến 2500 calo một ngày để giữ dáng.

2. Phòng học có mùi hôi. Có người đã hút thuốc.

3. Trong khu vực đó, sẽ thật khó để tìm đủ thức ăn cho mùa đông.

4. Anh ấy đã ăn nhiều thức ăn vặt, vì thế anh ấy đã mập lên rất nhanh.

5. Trong lịch sử nhân loại, người ta luôn tìm kiếm những thức ăn mới.

6. Làm Bạn đồng hành được thành lập vào năm 2011 để giúp trẻ em đường phố.

6. Match the beginnings in A with the endings in B.

1 - d

2- e

3 - a

4 - c

5 - b


1. Những người này sống trên núi, nên họ có nhiều không khí trong lành.These people live in the mountains, so they have a lot of fresh air.

2. Để giúp cộng đồng của mình, bạn có thể tham gia vào chương trình “Làm bạn đồng hành”, hoặc có thể bắt đầu những hoạt động riêng của bạn. To help your community, you can join Be a Buddy, or you can start your own activities.

3. Đừng ăn quá gần giờ đi ngủ, nếu không bạn sẽ bị mập. Don’t eat too close to your bed time, or you will be fat.

4. My dad can make beautiful pieces of art from empty eggshells, but he never sells them. Cha tôi có thể làm ra những tác phẩm nghệ thuật từ vỏ trứng, nhưng ông ấy không bao giờ bán chúng.

5. Đặt một thùng rác ở đây và đó, và người ta sẽ cho rác vào đỏ. Place a bin here and there, and people will throw rubbish into them.

7. Work in pairs. Ask your partner the questions to find out if your partner has good eating habits. (Làm theo cặp. Hỏi bạn những câu hỏi để tìm ra bạn học có thói quen ăn uống tốt hay không?)

1. Bạn có rửa tay trướ và sau bữa ăn không?

Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.

2. Bạn có cho vỏ bọc thức ăn vào một thùng rác khi bạn ăn xong?

Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.

3. Bạn có ngừng ăn khi bắt đầu cảm thấy no không?

Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.

4. Bạn ăn tùy thuộc vào bao tử của bạn phải không?

Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.

5. Bạn có ăn lâu trước khi đi ngủ không?

Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.

- Skills

1. Read the passage and choose the correct answer A, B, or C. (Đọc đoạn văn và chọn câu trả lời đúng là A, B hay c.)

Những gì bạn chọn tạo nên chính bạn. Đây là 4 điều làm bạn hạnh phúc.

Thích phiêu lưu

Thăm một nơi mới, làm một điều mới, hoặc nói chuyện với một người mới. Điều này mang đến kiến thức và kinh nghiệm mới cho bạn.

Cười lớn hơn

Tiếng cười làm bạn hạnh phúc, và nó có một sức mạnh ma thuật làm cho người nghe hạnh phúc. Tiếng cười như thuốc. Nó làm bạn sông lâu hơn.

Yêu người khác trọn vẹn

Thể hiện tình yêu của bạn thường xuyên hơn. Đừng giữ nó cho riêng bạn. Bạn có thể không biết bạn có thể làm cho chính bạn và những người khác vui như thế nào khi làm điều đó.

Sống tích cực

Nhớ rằng mọi người có vài kỹ năng đáng giá và đóng góp cho cuộc sống. Không ai không là gì cả. Học cách yêu và tôn trọng bản thân bạn và người khác. Bạn sẽ cảm thấy hạnh phúc.

  1. A 2. B 3. c 4. B

1. Bạn có thể làm gì để có thêm kiến thức?

 

A. Thăm một nơi mới

B. Sử dụng những kỹ năng của bạn để cống hiến cho cuộc sống

C. Yêu những người xung quanh bạn.

2. Bạn có thể làm gì để sống lâu hơn?

A. Đi phiêu lưu.

B. Cười lớn hơn.

C. Sống tích cực.

3. Nếu bạn có một thái độ tích cực, nó sẽ tốt như thế nào?

A. Bạn có thể cười nhiều hơn.

B. Bạn có thể làm nhiều thứ hơn.

c. Bạn có thể cảm thấy vui vẻ.

4. Mục đích của đoạn văn này là gì?

A. Để thay đổi ý kiến con người về cuộc sống.

B. Để đưa ra lời khuyên về cách sống hạnh phúc

C. Nói cho con người để yêu thương người khác

2. Work in pairs. Interview each other to answer the questions. Then report the results to your class. (Làm theo cặp. Phỏng vấn nhau để trả lời các câu hỏi. Sau đó báo cáo kết quả cho lớp.)

1. Bạn có biết những hoạt động cộng đồng trong khu vực của bạn không?

- Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi biết. Không, tôi không biết.

2. Bạn đã từng tham gia vào hoạt động cộng đồng không?

- Yes, I do./ No, I don’t. Vâng, tôi có. Không, tôi không có.

3. Chính quyền cộng đồng là những người duy nhất giải quyết những vấnđề trong khu vực phải không?

- Yes, they do./ No, they don’t. Vâng, họ có. Không, họ không có.

4. Mọi người có nên tham gia giải quyết những vấn đề trong cộng đồng không?

- Yes, they should./ No, they shouldn’t. Vâng, họ nên. / Không, họ không nên.

5. Bạn có thích đóng góp nhiều cho cộng đồng của bạn không?

Yes, I’d love to./ No, I don’t. Vâng, tôi thích. / Không, tôi không thích.

3. Listen and tick (/) the correct answers.

Conversation 1 (Đàm thoại 1): 1. A 2. B

1. Tại sao Lan nghĩ rằng cô ấy không thể đi đến bữa tiệc của Nga?

A. Cô ấy chưa hoàn thành bài tập về nhà.

B. Cô ấy không muốn đến bữa tiệc của Nga.

C. Bữa tiệc diễn ra vào ngày đi học của cô ấy.

2. Lan quyết định làm gì?

A. Cô ấy sẽ không đi đến bữa tiệc sinh nhật của Nga.

B. Cô ấy có thể hoàn thành bài tập về nhà đầu tiên và sau đó đi đến bữa tiệc

C. Cô ấy nhờ chị cô ấy giúp làm bài tập về nhà.

Conversation 2 (Đàm thoại 2): 3. B 4C

  1. Vấn đề của Minh là gì?

A. Anh ấy không thích tiệc tùng.

B. Anh ấy thường nói dối bạn bè.

C. Anh ấy không có bạn.

2. Kết quả của thói quen của Minh có thể là gì?

A. Anh ấy không có bạn.

B. Anh ấy sẽ bỏ lớp.

C. Bạn bè sẽ không còn tin anh ấy.

Audio script:

Conversation 1

Lan: Nga’s having a birthday party tonight and I’m afraid that I can’t go. Mai: Why not?

Lan: Lots of homework.

Mai: Why don’t you ask your sister to help. She’s so good at maths.

Lan: Yes, it’s a better idea. I’ll do as you say.

Mai: Great. See you there.

Conversation 2

Lan: By the way, is Minh coming, too?

Mai: I saw his name in the list but I don’t know if he’s coming. Why?

Lan: I don’t like him. He often tells a lie.

Mai: Yes, I know. He lies to his friends and never says ‘Sorry’ when he’s discovered.

Lan: Does he know that lying leads him nowhere?

Mai: And he’s losing friends.

Lan: Yes. We can’t trust a liar, can we?

Mai: No, we can’t.

4. Make complete sentences from the prompts below and match them with the pictures. (Hoàn thành các câu từ gợi ý bên dưới và nối chúng với những bức tranh.)

Hình 1

1. They water and take great care of the trees during the first month.

Họ tưới nước và chăm sóc các cây suốt tháng đầu.

5. This activity is often done in spring.

Hoạt động này thường được thực hiện vào mùa xuân.

6. They dig a hole to put the young tree in.

Họ đào một cái hố để đặt cây con vào.

Hình 2:

2. They carry recycled bags to put the rubbish in.

Họ mang những cái túi tái chế để bỏ rác vào.

3. The community organises this activity once a month.

Cộng đồng tổ chức hoạt động này một tháng một lần.

4. They walk along the beach and collect all the rubbish.

Họ đi bộ dọc bờ biển và thu nhặt tất cả rác.

 

 

 

11 tháng 5 2018

I think we can do many things to improve the environment around us. Firstly, we should turn off light when we go out. Secondly, we should turn off tap when we brush teeth and wash dishes. Finally, we should recycle many things (plas bottle, paper. . . ).

GH
18 tháng 6 2023

https://sachdientutienganh.com/i-learn-smart-start-grade-4-sb/

 

20 tháng 5 2022

Tham khảo link: https://vndoc.com/40-de-thi-hoc-ky-2-mon-tieng-anh-lop-6-co-dap-an-122330

TIẾNG ANH 6 – I-LEARN SMART WORLDUNIT 6 TEST Note: Each correct answer earns 0.2 points.I. PRONUNCIATION (0.8 points)A. Choose the word whose underlined part is pronounced differently.1.    A. talk                         B. walk                       C. should                    D. simple2.    A. listen                      B. costume                  C....
Đọc tiếp

TIẾNG ANH 6 – I-LEARN SMART WORLD

UNIT 6 TEST

 

Note: Each correct answer earns 0.2 points.

I. PRONUNCIATION (0.8 points)

A. Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

1.    A. talk                         B. walk                       C. should                    D. simple

2.    A. listen                      B. costume                  C. pasta                       D. plastic

B. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest.

3.    A. wildlife                   B. bottle                      C. protect                    D. office

4.    A. newspaper              B. recycle                    C. hospital                   D. charity

II. VOCABULARY AND GRAMMAR (2.4 points)

Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences.

5.    At the concert, you can get food and drink for _______. You don’t have to pay money for it.

       A. reuse                      B. free                         C. recycle                    D. charity

6.    _______ in this lake. It’s very deep and dangerous.

       A. Swim                     B. Swimming              C. Don’t swim            D. You can swim

7.    There’s _______ new girl in our class. _______ girl’s brother is in Dan’s class.

       A. a/ The                     B. the/ The                  C. a/ A                        D. the/ A

8.    I need to go to the _______ to send these letters to my grandparents.

       A. library                    B. police station          C. supermarket            D. post office

9.    I like going to the _______ because I can read and borrow many interesting books there.

       A. bookstore               B. library                     C. department store     D. school

10. You should recycle empty cans and bottles. Don’t just _______.

       A. throw it                  B. reuse them              C. throw them away   D. donate it

11. You can _______ old books and computer equipment to charity. 

       A. donate                    B. protect                    C. reuse                       D. get

12. We have to _______ wild animals, such as whales or tigers, or they will disappear.

       A. pick up                   B. take part in             C. look                        D. protect

13. There is a _______ near my school. Homeless people go there for free meals and a place to stay.

       A. organization           B. charity                    C. hospital                   D. police station

14. A: I believe everyone can help save the environment.

      B: _________

       A. What’s wrong?      B. Yes, I’d love to.     C. Yes, I think.           D. I agree.

15. What does the poster mean?

     A. Don’t pick flowers.

     B. You can pick flowers.

     C. There aren’t any flowers here.

     D. You can’t plant flowers here.

 

 

16. What does the sign mean?

     A. You can use the lights here.

     B. You can’t use the lights here.

     C. Turn off the lights when you don’t use them.

     D. Switch on the lights when you don’t use them.

III. WORD FORMATION (1.2 points)

Write the correct forms of the words in the brackets.

17. Students can join one of our _______________ to clean rivers and beaches all around Vietnam. (CLEANUP)

18. We are taking these old newspaper to the _______________ bins in town. (RECYCLE)

19. You can help by _______________ money to the charity. (DONATE)

20. We can _______________ empty glass jars to store food, like jam and nuts. (USE)

21. Trees are very _______________. They give food to people and animals. (USE)

22. Act Green Vietnam is an _______________ charity in Ho Chi Minh city. (ENVIRONMENT)

IV. LISTENING (2 points)

A. Listen to a man talking about the Global Penguin Society and complete the following sentences. Write ONE WORD or A NUMBER for each blank.

23. There are _______________ kinds of penguins in the world.

24. The Global Penguin Society is a _______________.

25. It helps to protect penguins and other _______________.

26. Over _______________ school children visited and learned about groups of penguins.

27. They collect _______________ on their website.

B. You will hear people asking for and giving directions to five different places. Listen and label the maps.

28. Where is the bus station?

29. Where is the library?

 

 

 

 

 

 

30. Where is the hospital?

31. Where is the bus station?

32. Where is the train station?

 

 

V. READING (2 points)

A. Read the passage and decide whether the statements are True (T), False (F) or there is No Information (NI).

The World Wide Fund for Nature (WWF) is a very large charity in the world. They first started in 1961 in Switzerland. They work in six areas: food, climate, freshwater, wildlife, forests and oceans. The WWF has offices in more than 100 countries. To help the WWF, people can ‘adopt’ an animal. People can choose the animals they like, such as tigers, butterflies, bears, birds, etc and make a donation. The WWF will send them photographs, information and an adoption certificate. It’s a great way to learn more about animals. Or they can donate money by buying toy animals. The WWF-Vietnam started in 1985. They help to save wild animals, such as Saolas, rhinos, elephants, tortoises and turtles. They also make wildlife documentaries to teach young children to love wild animals and live in peace with nature.

33. WWF only work to protect wild animals.                                                                           

34. There are WWF offices in more than 100 countries.                                                          

35. To ‘adopt’ an animal in the WWF, you choose an animal and donate money.                   

36. The WWF-Vietnam is very famous.                                                                                   

37. The WWF-Vietnam teaches young children to make wildlife documentaries.                   

 

 

B.        Read the following passage and fill in each blank with a suitable word or phrase from the box. There is ONE word/phrase that you don’t need.

reuse      electricity       water       plastic      free       picking up

Our planet is in big trouble – animals are disappearing, the sea and the air are dirty. But there are many different things we can do to protect the environment. First, recycle everything you can. Don’t throw away plastic bottles, glass jars, cardboard boxes or cans. We can (38) _______ them to store food, toys or grow flowers. Second, why not walk or cycle to school or work? It’s (39) _______, good exercise and good for the environment. Third, don’t waste (40) _______. Switch the lights off when you leave the room. And keep the city clean by (41) _______ litter off the streets. When you go shopping, bring your own bags instead of taking (42) _______ bags. Together we can make a big difference and help save the planet.

VI. WRITING (1.6 points)

A. Put the words in the correct order to make correct sentences.

43. me,/ is/ bus/ a/ Excuse/ near/ there/ here/ station/?/

→                                                                                                                               

44. like/ you/ take/ Would/ to/ in/part/ school’s/ cleanup/ our/ ?/

→                                                                                                                               

45. environment/ help/ Trees/ the/ clean/ green/ to/ and/ keep/./

→                                                                                                                               

46. You/ old/ can/ charity/ clothes/ give/ local/ the/ to/./

→                                                                                                                               

B. Rewrite the following sentences without changing the meaning.

47. The police station is to the left of the movie theater and the post office is to the right of the movie theater.

→   The movie theater _______________________________________________

48. Keep our community clean by picking up trash.

→   Pick __________________________________________________________

C. Use the given words to make complete sentences.

49. cinema/ Miller Street,/ opposite/ arcade/.

→                                                                                                                               

50. There/ shopping mall/ next/ train station.

→                                                                                                                             

 

2
5 tháng 1 2022

Nhiều thế

21 tháng 2 2022

Vãi

TIẾNG ANH 6 – I-LEARN SMART WORLDUNIT 6 TEST Note: Each correct answer earns 0.2 points.I. PRONUNCIATION (0.8 points)A. Choose the word whose underlined part is pronounced differently.1.    A. talk                         B. walk                       C. should                    D. simple2.    A. listen                      B. costume                  C....
Đọc tiếp

TIẾNG ANH 6 – I-LEARN SMART WORLD

UNIT 6 TEST

 

Note: Each correct answer earns 0.2 points.

I. PRONUNCIATION (0.8 points)

A. Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

1.    A. talk                         B. walk                       C. should                    D. simple

2.    A. listen                      B. costume                  C. pasta                       D. plastic

B. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest.

3.    A. wildlife                   B. bottle                      C. protect                    D. office

4.    A. newspaper              B. recycle                    C. hospital                   D. charity

II. VOCABULARY AND GRAMMAR (2.4 points)

Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences.

5.    At the concert, you can get food and drink for _______. You don’t have to pay money for it.

       A. reuse                      B. free                         C. recycle                    D. charity

6.    _______ in this lake. It’s very deep and dangerous.

       A. Swim                     B. Swimming              C. Don’t swim            D. You can swim

7.    There’s _______ new girl in our class. _______ girl’s brother is in Dan’s class.

       A. a/ The                     B. the/ The                  C. a/ A                        D. the/ A

8.    I need to go to the _______ to send these letters to my grandparents.

       A. library                    B. police station          C. supermarket            D. post office

9.    I like going to the _______ because I can read and borrow many interesting books there.

       A. bookstore               B. library                     C. department store     D. school

10. You should recycle empty cans and bottles. Don’t just _______.

       A. throw it                  B. reuse them              C. throw them away   D. donate it

11. You can _______ old books and computer equipment to charity. 

       A. donate                    B. protect                    C. reuse                       D. get

12. We have to _______ wild animals, such as whales or tigers, or they will disappear.

       A. pick up                   B. take part in             C. look                        D. protect

13. There is a _______ near my school. Homeless people go there for free meals and a place to stay.

       A. organization           B. charity                    C. hospital                   D. police station

14. A: I believe everyone can help save the environment.

      B: _________

       A. What’s wrong?      B. Yes, I’d love to.     C. Yes, I think.           D. I agree.

15. What does the poster mean?

 

 

     A. Don’t pick flowers.

     B. You can pick flowers.

     C. There aren’t any flowers here.

     D. You can’t plant flowers here.

 

 

16. What does the sign mean?

 

 

     A. You can use the lights here.

     B. You can’t use the lights here.

     C. Turn off the lights when you don’t use them.

     D. Switch on the lights when you don’t use them.

III. WORD FORMATION (1.2 points)

Write the correct forms of the words in the brackets.

17. Students can join one of our _______________ to clean rivers and beaches all around Vietnam. (CLEANUP)

18. We are taking these old newspaper to the _______________ bins in town. (RECYCLE)

19. You can help by _______________ money to the charity. (DONATE)

20. We can _______________ empty glass jars to store food, like jam and nuts. (USE)

21. Trees are very _______________. They give food to people and animals. (USE)

22. Act Green Vietnam is an _______________ charity in Ho Chi Minh city. (ENVIRONMENT)

IV. LISTENING (2 points)

A. Listen to a man talking about the Global Penguin Society and complete the following sentences. Write ONE WORD or A NUMBER for each blank.

23. There are _______________ kinds of penguins in the world.

24. The Global Penguin Society is a _______________.

25. It helps to protect penguins and other _______________.

26. Over _______________ school children visited and learned about groups of penguins.

27. They collect _______________ on their website.

BYou will hear people asking for and giving directions to five different placesListen and label the maps.

28. Where is the bus station?

29. Where is the library?

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30. Where is the hospital?

31. Where is the bus station?

 

 

 

 

32. Where is the train station?

 

 

 

 

V. READING (2 points)

A. Read the passage and decide whether the statements are True (T), False (F) or there is No Information (NI).

The World Wide Fund for Nature (WWF) is a very large charity in the world. They first started in 1961 in Switzerland. They work in six areas: food, climate, freshwater, wildlife, forests and oceans. The WWF has offices in more than 100 countries. To help the WWF, people can ‘adopt’ an animal. People can choose the animals they like, such as tigers, butterflies, bears, birds, etc and make a donation. The WWF will send them photographs, information and an adoption certificate. It’s a great way to learn more about animals. Or they can donate money by buying toy animals. The WWF-Vietnam started in 1985. They help to save wild animals, such as Saolas, rhinos, elephants, tortoises and turtles. They also make wildlife documentaries to teach young children to love wild animals and live in peace with nature.

33. WWF only work to protect wild animals.                                                                           

34. There are WWF offices in more than 100 countries.                                                          

35. To ‘adopt’ an animal in the WWF, you choose an animal and donate money.                   

36. The WWF-Vietnam is very famous.                                                                                   

37. The WWF-Vietnam teaches young children to make wildlife documentaries.                   

 

 

B.        Read the following passage and fill in each blank with a suitable word or phrase from the box. There is ONE word/phrase that you don’t need.

reuse      electricity       water       plastic      free       picking up

Our planet is in big trouble – animals are disappearing, the sea and the air are dirty. But there are many different things we can do to protect the environment. First, recycle everything you can. Don’t throw away plastic bottles, glass jars, cardboard boxes or cans. We can (38) _______ them to store food, toys or grow flowers. Second, why not walk or cycle to school or work? It’s (39) _______, good exercise and good for the environment. Third, don’t waste (40) _______. Switch the lights off when you leave the room. And keep the city clean by (41) _______ litter off the streets. When you go shopping, bring your own bags instead of taking (42) _______ bags. Together we can make a big difference and help save the planet.

VI. WRITING (1.6 points)

APut the words in the correct order to make correct sentences.

43. me,/ is/ bus/ a/ Excuse/ near/ there/ here/ station/?/

→                                                                                                                               

44. like/ you/ take/ Would/ to/ in/part/ school’s/ cleanup/ our/ ?/

→                                                                                                                               

45. environment/ help/ Trees/ the/ clean/ green/ to/ and/ keep/./

→                                                                                                                               

46. You/ old/ can/ charity/ clothes/ give/ local/ the/ to/./

→                                                                                                                               

B. Rewrite the following sentences without changing the meaning.

47. The police station is to the left of the movie theater and the post office is to the right of the movie theater.

→   The movie theater _______________________________________________

48. Keep our community clean by picking up trash.

→   Pick __________________________________________________________

CUse the given words to make complete sentences.

49. cinema/ Miller Street,/ opposite/ arcade/.

→                                                                                                                               

50. There/ shopping mall/ next/ train station.

→                                                         

0
14 tháng 12 2016

1. Circle A, B, C, or D to show whose underlined part is pronounced differently. Listen, check and repeat the words. (Khoanh tròn A, B, c D cho phù hỢp sao cho phần gạch dưới được phát âm khác so với các âm còn lại. Nghe, kiểm tra và lặp lại các từ sau.)

  1. Chọn D. sure bởi vì âm S gạch dưới được phát âm là /J/ còn những từ còn lại được phát âm là /z/.
  2. Chọn B. cinema vì âm Ç gạch dưới được phát âm là /s/, trong khi những từ còn lại phát âm là /f/.
  3. Chọn c. compose vì âm 0 được phát âm là /su/ còn những từ còn lại được phát âm là /ũ/.
  4. Chọn B. architect vì âm çh được phát âm /k/, trong khi những từ còn lại được phát âm là /tf/.
  5. Chọn c. question vì âm t được phát âm là /tf/ còn những từ còn lại được phát âm là /f/.

2. Do the crossword puzzle and complete the sentences. (Làm câu đố ô chữ và hoàn thành các câu.)

1. music 2. food 3. art 4. drink 5. university 6. temple

1. Âm nhạc cổ điển không thú vị như nhạc rock & roll cho người trẻ tuổi.

2.Có vài món ăn cho bạn trong tủ lạnh.

3. Múa rối nước là một hình thức nghệ thuật truyền thống ở Việt Nam.

4.Sữa là thức uống yêu thích của em gái tôi.

5.Văn Miếu được xem là trường đại học đầu tiên ở Việt Nam.

6. Hàng ngàn người đến thăm đền Vua Hùng mỗi năm.

3. Complete the following two passages about camping. Use the words or phrases in the boxes. (Hoàn thành hai đoạn văn sau về cắm trại. Sử dụng những từ hoặc cụm từ trong khung)

(1) How many (2) How much (3) How much (4) How many

Chuẩn bị bữa ăn của bạn trước. Bạn sẽ làm bao nhiêu cái bánh sandwich? Bạn sẽ cần bao nhiêu bánh mì? Bạn sẽ làm bắp rang bơ chứ? Bạn nên mang theo bao nhiêu bơ? Bạn sẽ mang theo bao nhiêu trứng? Hãy chắc rằng bạn có đủ mọi thứ trước khi đi.

5.a (6) much (7) some (8) many

Nhóm lửa là một kỹ năng. Và thật dễ khi học nó. Bạn sẽ không cần thực hành nhiều trước khi bạn có thể làm lửa trại. Bắt đầu với ít giấy và lá cây. Đặt cây gỗ lên phía trên cùng. Đừng dùng nhiều miếng gỗ to. Đặt 2 hay 3 miếng lên que củi và giữ phần còn lại ở bên kia.

4. Write the sentences using the suggested words or phrases. (Viết các câu sử dụng từ/ cụm từ được đề nghị.)

1. I think classical music is as exciting as country music.

Tôi nghĩ nhạc cổ truyền thú vị như nhạc quê hương.

2. These clothes are not as expensive as I thought.

Quần áo này không đắt như tôi nghĩ.

3. My taste in art is the same as hers.

Khẩu vị nghệ thuật của tôi giống như của cô ấy.

4. The price of foods in Ha Noi is not the same as it is in Hai Phong.

Giá thức ăn ở Hà Nội không giống như giá ở Hải Phòng.

5. Life in Vietnam is different from life in England.

Cuộc sống ở Việt Nam khác với cuộc sống ở Anh.

5. Rewrite the sentences in the passive. (

1. The song Auld Lang Syne is sung on some occasions.

Bài hát Auld Lang Syne được hát trong vài dịp.

2. Vietnam’s anthem Tien Quan Ca was composed by Van Cao.

Quốc ca Việt Nam “Tiến Quân ca” được sáng tác bởi Văn Cao.

3. Water puppetery is performed in a pool.

Múa rối nước được trình diễn ở hồ nước.

4. A lot of meat was bought by his mother yesterday.

Hôm qua mẹ tôi đã mua nhiều thịt.

5. Rice noodles are made from the best variety of rice.

Bún được làm từ loại gạo tốt nhất.

6. Complete the conversations with the questions in the box. Act them out with your partner (Hoàn thành bài đàm thoại với những câu hỏi trong khung. Thực hành với bạn học)

(1)C (2) E (3) A (4) B (5) D

1.

A: Bạn thích nghe nhạc rock & roll không?

B: Có.

A: Bạn nghe nhạc bao lâu một lần?

B: Tôi nghe mỗi ngày.

2.

A: Thức uống yêu thích của bạn là gì?

B: Cà phê

A: Mỗi ngày bạn uống bao nhiêu cà phê?

B: Hai tách

3.

A: Bạn thích đi pinic ở đâu?

B: Bãi biển.

A: Bạn thích làm gì ở đó?