K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 8
  1. If Jim lends us his car, we will go to the party.

  2. We will save £3.50 a day if we don't eat any lunch.

21 tháng 8

8 If Jim lends us his car, we will go to the party

9 We will save 3.50 a day if we don't eat any lunch

7 tháng 4 2021

Bạn chỉ cần viết câu chủ đề ra thôi mà

7 tháng 4 2021

Dựa vào đề bài, xác định nội dung chính cần viết mà viết thành câu chủ đề khái quát ý toàn đoạn thôi bạn.

27 tháng 10 2023

1.

Bước 1: Trải rộng quần áo trên tấm bìa và vuốt phẳng.

Bước 2: Gấp miếng bìa theo 2 nếp gấp dọc từ trước.

Bước 3: Gấp miếng bìa hình vuông ở giữa bên dưới lên theo nếp gấp ngang.
2. 

Hướng dẫn cách trồng hoa tại nhà:

Bước 1: Cho đất mùn tơi xốp vào chậu.

Bước 2: Tạo một hố nhỏ vào đất trong chậu rồi đặt hạt giống vào.

Bước 3: Vùi đất lại và tưới nước bằng bình xịt phun sương.
3. Em tự thực hiện

7 tháng 10 2023

1.HS đọc bảng hướng dẫn theo yêu cầu 

2. 

HƯỚNG DẪN TRỒNG CÂY XANH

Bạn muốn trồng cây xanh, hãy làm theo các bước sau:

1. Chuẩn bị: Bạn cần chuẩn bị các dụng cụ cần thiết: cây giống, phân bón và các dụng cụ như cuốc, xẻng, cọc, dây, bình tưới.

2. Trồng cây: Trước hết, bạn cần đặt cây thẳng đứng giữa hố. Sau đó, bạn dùng xẻng hoặc đeo găng tay, bón phân vào hố và lấp đất. Cuối cùng, bạn dùng xẻng nện đất hoặc dùng chân giẫm đất xung quanh gốc cây cho chắc. 

3. Bảo vệ cây mới trồng: Đầu tiên bạn cắm cọc cách gốc cây khoảng 5cm. Sau đó bạn buộc cọc với thân cây và tưới nước

Bài 8: Dựa vào những từ cho trước, viết câu hoàn chỉnh.1. By/age/of/twelve/Jim/be/able/to/speak/English/fluently._____________________________________________________________________2. She/gain/a lot of/working/experience/before/she/apply/for/that/job._____________________________________________________________________3. We/be/great/troubles/because/we/spend/all/the/money._____________________________________________________________________4. My...
Đọc tiếp

Bài 8: Dựa vào những từ cho trước, viết câu hoàn chỉnh.

1. By/age/of/twelve/Jim/be/able/to/speak/English/fluently.

_____________________________________________________________________

2. She/gain/a lot of/working/experience/before/she/apply/for/that/job.

_____________________________________________________________________

3. We/be/great/troubles/because/we/spend/all/the/money.

_____________________________________________________________________

4. My father/know/well/about/London/because/he/be/there/many/times.

_____________________________________________________________________

5. My friend/study/Japanese/before/she/move/to/Japan.

_____________________________________________________________________

6. Peter/own/a/big/house/for/10 years/before/he/move/to/countryside.

_____________________________________________________________________

7. Where/you/live/before/1954?

_____________________________________________________________________

8. Our team/encounter/many/obstacles/before/we/succeed.

_____________________________________________________________________

9. Cindy/be/sick/until/she/stop/eating/junk food.

_____________________________________________________________________

10. I/be/in/Canada/for/7 years/before/I/move/to/America.

_____________________________________________________________________

1
17 tháng 7 2021

Bài 8: Dựa vào những từ cho trước, viết câu hoàn chỉnh.

1. By/age/of/twelve/Jim/be/able/to/speak/English/fluently.

By the age of twelve, Jim was able to speak English fluently

2. She/gain/a lot of/working/experience/before/she/apply/for/that/job.

She had gained a lot of working experience before she applied for that job

3. We/be/great/troubles/because/we/spend/all/the/money.

We are in great troubles because we have spent all the money

4. My father/know/well/about/London/because/he/be/there/many/times.

My father knows well about London because he has been there many times

5. My friend/study/Japanese/before/she/move/to/Japan.

My friend had studied Japanese before she moved to Japan

6. Peter/own/a/big/house/for/10 years/before/he/move/to/countryside.

Peter had owned a big house for 10 years before he moved to the countryside

7. Where/you/live/before/1954?

Where did you live before 1954?

8. Our team/encounter/many/obstacles/before/we/succeed.

Our team had encountered many obstacles before we succeeded

9. Cindy/be/sick/until/she/stop/eating/junk food.

Cindy will be sick until she stops eating junk food

10. I/be/in/Canada/for/7 years/before/I/move/to/America.

I had lived in Canada for 7 years before I moved to America

Bài 8: Dựa vào những từ cho trước, viết câu hoàn chỉnh.1. By/age/of/twelve/Jim/be/able/to/speak/English/fluently.___________________________________________________________________2. She/gain/a lot of/working/experience/before/she/apply/for/that/job.___________________________________________________________________3. We/be/great/troubles/because/we/spend/all/the/money.___________________________________________________________________4. My...
Đọc tiếp

Bài 8: Dựa vào những từ cho trước, viết câu hoàn chỉnh.

1. By/age/of/twelve/Jim/be/able/to/speak/English/fluently.

___________________________________________________________________

2. She/gain/a lot of/working/experience/before/she/apply/for/that/job.

___________________________________________________________________

3. We/be/great/troubles/because/we/spend/all/the/money.

___________________________________________________________________

4. My father/know/well/about/London/because/he/be/there/many/times.

__________________________________________________________________

5. My friend/study/Japanese/before/she/move/to/Japan.

___________________________________________________________________

6. Peter/own/a/big/house/for/10 years/before/he/move/to/countryside.

___________________________________________________________________

7. Where/you/live/before/1954?

___________________________________________________________________

8. Our team/encounter/many/obstacles/before/we/succeed.

___________________________________________________________________

9. Cindy/be/sick/until/she/stop/eating/junk food.

___________________________________________________________________

10. I/be/in/Canada/for/7 years/before/I/move/to/America.

___________________________________________________________________

0
Câu 10 : Thực hiện thí nghiệm theo hướng dẫn trng 20,21 sách Hướng dẫn học Khoa Học 4 , tập hai , hoàn thành các bài tập sau : a)          Sử dụng các từ “ co lại , nở ra , dâng cao , hạ thấp ’’ để điền vào chỗ chấm trong các câu sau : Khi nhúng lọ nước vào nước nóng , nước trong lọ nóng lên , mực nước trong ống ………………….. . Điều này cho thấy nước trong lọ ………….. khi nóng lên .-      Khi nhúng lọ nước vào nước...
Đọc tiếp

Câu 10 : Thực hiện thí nghiệm theo hướng dẫn trng 20,21 sách Hướng dẫn học Khoa Học 4 , tập hai , hoàn thành các bài tập sau :

 

a)          Sử dụng các từ “ co lại , nở ra , dâng cao , hạ thấp ’’ để điền vào chỗ chấm trong các câu sau :

 

Khi nhúng lọ nước vào nước nóng , nước trong lọ nóng lên , mực nước trong ống ………………….. . Điều này cho thấy nước trong lọ ………….. khi nóng lên .

-      Khi nhúng lọ nước vào nước lạnh , nước trong lọ lạnh đi , mực nước trong ống ………………….. . Điều này cho thấy nước trong lọ ………………….. khi lạnh đi.

( co lại , nở ra , dâng cao , hạ thấp )


B ) Giải thích vì sao mức chất lỏng trong ống nhiệt kế lại thay đổi khi dùng nhiệt kế đo các nhiệt độ khác nhau :

 

Câu 11 : Trả lời câu hỏi

 

a)            Sử dụng các từ “tay ta , chiếc cốc , nước nóng ’’ để điền vào chỗ chấm trong câu sau :

 

Khi sờ vào chiếc cốc được đổ đầy nước nóng , ta cảm thấy nóng là vì …………………. truyền nhiệt cho cốc , nhiệt lượng từ …………………………… lại truyền cho …………………………… 

 

B ) Chạm tay vào một vật vừa được lấy từ tủ lạnh ra , tay ta thấy mát lạnh .

 

Em đồng ý với lời giải thích nào sau đây ?

 

A. Có sự truyền nhiệt từ vật sang tay ta làm ta cảm thấy lạnh

 

B. Có sự truyền nhiệt từ tay ta sang vật nên ta cảm thấy lạnh

 

c) Tại sao khi đun nước không nên đổ đầy nước vào ấm ?

 

 

 

Lưu ý :

Dành cho những người học hệ VNEN 

à vở thực hành thì phải là sách kiểu mô hình trường học mới ý

Thì các bạn mới giải đc 

 

0
Dựa vào những từ cho trước, viết câu hoàn chỉnh. 1.It/ hard/ Jim/ do/ this/ task.      _______________________________________________________ 2. It/ not/easy/ me/ pass/ the/ test.      _______________________________________________________ 3. It/ challenging/ you/ change/ your/ job/ now.      _______________________________________________________ 4. Mary/always/afraid/try/anything/new.      _______________________________________________________ 5. You/ confident/win/...
Đọc tiếp

Dựa vào những từ cho trước, viết câu hoàn chỉnh.

1.It/ hard/ Jim/ do/ this/ task.

     _______________________________________________________

2. It/ not/easy/ me/ pass/ the/ test.

     _______________________________________________________

3. It/ challenging/ you/ change/ your/ job/ now.

     _______________________________________________________

4. Mary/always/afraid/try/anything/new.

     _______________________________________________________

5. You/ confident/win/ the/competition?

     _______________________________________________________

6. My mother/ pleased/ see/ me/ at/ home/ now.

     _______________________________________________________

7. I/ sorry/ to/ hear/ that/ you/ have/ accident/ last week.

     _______________________________________________________

8. I/glad/you/come/to/my/party.

     _______________________________________________________

9. It/ not/ surprising/ Peter/ be/ best/ student/ in/ his/ class.

     _______________________________________________________

10. I/ convinced/ Peter/ be/ right.

     _______________________________________________________

2
14 tháng 12 2020

Dựa vào những từ cho trước, viết câu hoàn chỉnh.

1.It/ hard/ Jim/ do/ this/ task.

It is hard for Jim to do this task.

2. It/ not/easy/ me/ pass/ the/ test.

It is not easy for me to pass the test.

3. It/ challenging/ you/ change/ your/ job/ now.

It is challenging for you to change your job now.

Giải thích:Cấu trúc“It + be + adj + (for 0) + to V…”

4. Mary/always/afraid/try/anything/new.

Mary is always afraid to try anything new.

5. You/ confident/win/ the/competition?

Are you confident to win the competition?

6. My mother/ pleased/ see/ me/ at/ home/ now.

My mother is pleased to see me at home now.

Giải thích:Cấu trúc “S + be + adj + to V …”

7. I/ sorry/ to/ hear/ that/ you/ have/ accident/ last week.

I am sorry to hear that you had an accident last week.

8. I/glad/you/come/to/my/party.

I am glad that you come to my party.

9. It/ not/ surprising/ Peter/ be/ best/ student/ in/ his/ class.

It is not surprising that Peter is the best student in his class.

10. I/ convinced/ Peter/ be/ right.

I am convinced that Peter is right.

Giải thích:Cấu trúc: “S + be + adj + that + S + V…”

11 tháng 11 2022

Is it hard to do it?

=>

 

11 tháng 3 2020

1.Teachers/classmates/come/support/us/beginning/end/the match

\(\rightarrow\)Teachers and classmates came to support us from the beginning till the end for the match.

# HOK TỐT #

11 tháng 3 2020

1.Teachers/classmates/come/support/us/beginning/end/the match/. 

→ Teachers and classmates came to support us from the beginning till the end for the match.

học tốt

12 tháng 12 2016

2. His father is generous and friendly.

3. They are going to have a meeting at the weekend

4. We must not let the children play in the kitchen because it is a dangerous place.

5. The Y&Y members are going to take part in the recycling program to save natural resources and earn money for the organization.

7. The town is becoming beautiful.

8. My father used to drive a car to work but now he goes by bus.

9. I spend 2 hours per day studying English.

10. Alexander Graham Bell was born in Endinburgh on March 3, 1847