viết các số sau:
a, Năm phần mười; sáu mươi chín phần trăm; ba mười tám phần nghìn
b, Năm đơn vị bốn phần mười; một nghìn không trăm linh ba đơn vị chín phần trăm; một trăm ba mươi bảy phần mười
Ai nhanh nhất mình tick cho
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Năm phần mười:
b) Sáu mươi chín phần trăm:
c) Bốn mươi ba phần nghìn:
d) Hai và bốn phần chín:
a \(\dfrac{5}{10}\)
b \(\dfrac{69}{100}\)
c \(\dfrac{43}{1000}\)
b \(2\dfrac{4}{9}\)
a) Năm mươi tám triệu bốn trăm nghìn: 58 400 000
b) Một trăm triệu không trăm linh năm nghìn một trăm: 100 005 100
c) Ba triệu không nghìn không trăm mười ba: 3 000 013
) Hai phần năm:
b) Mười một phần mười hai:
c) Bốn phần chín:
d) Chín phần mười:
e) Năm mươi hai phần tám mươi tư:.
a) Hai phần năm:
b) Mười một phần mười hai:
c) Bốn phần chín:
d) Chín phần mười:
e) Năm mươi hai phần tám mươi tư:.
Viết các phân số :
a) Hai phần bẩy
b) Âm năm phần chín
c) Mười một phần mười ba
d) Mười bốn phần năm
a.\(\dfrac{2}{7}\)
b.\(\dfrac{-5}{9}c.\dfrac{11}{13}d.\dfrac{14}{5}\)
A ) \(\dfrac{2}{7}\)
B ) \(-\dfrac{5}{9}\)
C ) \(\dfrac{11}{13}\)
D ) \(\dfrac{14}{5}\)
Viết các số thập phân gồm:
- Ba chục đơn vị, năm phần mười, bảy phần nghìn: 30,507
- Hai trăm linh ba đơn vị, một trăm sáu mươi bảy phần nghìn: 203,167
- Không đơn vị, mười tám phần nghìn: 0,018
- Năm mươi lăm đơn vị, một phần mười, năm phần nghìn, sáu phần mười nghìn: 55,1056
a. \(\dfrac{15}{21}\)
b. \(9\dfrac{5}{10}\)
c. 15\(\dfrac{4}{3}\)
Phần c bạn làm sai rồi ạ . Phần phân số lúc nào cũng bé hơn 1 chứ
a) 0,5 ; 0,69 ; 0,038 .
b) 5,4 ; 1003,09 ; 13,7 .