Viết các số sau bằng chữ
1st_____. 2nd________ 3rd.
4th_______. 5th.______. 6th_____
7th_______ 8th_______. 9th.______
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Viết bài hướng dẫn chỉ đường Ho Chi Minh City bằng tiếng anh, SGK Tiếng Anh lớp 6 tập 1 trang 43 bài
G:
Welcome to London ! London is on the river Thames and it is a capital city of England. London is a hictoric city with many old buildings and beautiful parks.
Ok, let's start our tour ! First, go to Buckingham Palace. To get there, walk for 20 minutes. Then, turn right and go straght ahead for 20 minutes. It's on your right. Second, go to Westminter Cathedral. To get there, go straight ahead for 10 minutes. It's on your left. Finally, go to Tate Gallery. To get there, go along Buckingham Palace Road for 25 minutes.Then, turn left and it's on your left.
2, What about going to the cafeteria?
6,Nam is going to visit his grandparents tonight.
7,My mother prefer watching to cycling
8, What about going to the movies this weekend?
9,They enjoy travelling to Nha Trang on there vacation
10,How about seeing a detective film?
11, Watching TV is more interesting than reading.
12,You ought not to watch TV to late.
14, My father drives carefully
15,She doesn't like the noise and the busy reads in the city.
16,Why don't we go to the musement centre?
17,I prefer video games to computer games.
1, Nguyet's father has fewer vacation than Nga's father.
3, Mai's brother drinks less milk than Mai.
5, We will have a vacation about three months.
( thông cảm, 3 câu này không chắc)
4. Put the following words in the correct order.
1. I / know / you / hard / this semester / worked / really.
_______________________________________
2. this dictionary / he / told / me / him / to / give.
_______________________________________
3. spend / more / you / should / on / English / pronunciation / time.
_______________________________________
4. best / to / I'll / do / my / improve / them.
_______________________________________
5. spend / on / how much / you / History / time / do?
_______________________________________
6. you / should / practise / passages / in / English / reading / aloud.
_______________________________________
7. experiments / many / conducted / he.
_______________________________________
8. I / learn / how / should / new words?
_______________________________________
9. take / physical / should / more / exercise / you.
_______________________________________
10. to / to / time / should / come / on / he / class / try.
_______________________________________
đề bài đây á
birthday là sinh nhật;finish kết thúc;invitelaf mời;dictionnarylaf từ điển
Bây giờ , mình có một trò chơi dành cho bạn, nó đã chơi từ năm 1977.Một khi bạn đọc nó, là phải gửi cho 15 người khác ,5 ngày sau đó của bạn sẽ như thế này
ngày 1: bạn sẽ tỉnh dậy với một niềm vui lớn nhất của bạn
ngày 2: bạn sẽ tình cờ gặp một bạn cũ mà bạn rất nhớ
ngày 3: bạn sẽ nhìn thấy trong tay mình có rất nhiều tiền
ngày 4 : bạn sẽ thấy một ngày của bạn rất hoàn hảo
ngày 5: người mà bạn thích nhất trong cuộc đời bạn sẽ dành rất nhiều thời gian ở bên bạn
Nếu bạn ko nghe và làm theo những điều này , 5 ngày tiếp theo của bạn sẽ đối lập hoàn toàn
Đừng phá vỡ nó( hoặc xóa) nó chỉ cần gửi cho 15 người thôi( xin lỗi mình cũng bị ép) xin nhắc lại tui cx bị ép
1. My sister is known as the most beautiful girl in her class.
2. The play was quite different from what I had thought.
3. My mother would like to go to Europe, but she's afraid of flying.
4. Come on, let's go! I'm tired of waiting.
5. People can tell who they are from what they wear.
6. Miss Smith is our teacher. She is very nice to us.
7. Be as careful as possible when you carry these glasses.
1 first
2 second
3 third
4 fourth
5 fifth
6 sixth
7 seventh
8 eighth
9 nineth
10 tenth
1 first
2 second
3 third
4 fourth
5 fifth
6 sixth
7 seventh
8 eighth
9 nineth
10 tenth