1/2 yến = ......kg
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2,14kg = 0,214 yến
5,62 yến = 0,562 tạ
1,3 tạ = 130 kg
216,3 kg = 21,63 yến
1/2 kg > 160g
2,14 kg = 0,214 yen
5,62 yen = 0,562 ta
1,3 ta = 130 kg
216,3 kg = 21,63 yen
1 / 2 kg = ..?..160 g
Chuyển đổi đơn vị:
34,5kg = …345 hg
268dag = …2680 g
2400g = …2,4 kg
54 tấn = …540 tạ
34,5kg = …3,45 yến
2350 g = …2,35 kg
1,6 kg = … 1600g
340 hg = …34 kg
0,098 kg = …98 g
34,5kg=345hg
268dag=2680g
2400g=2,4kg
54 tấn=540 tạ
34,5kg=3,45 yến
2350g=2,35kg
1,6kg=1600g
340hg=34kg
0,098kg=98g
1 kg = 1000 g
1 yến = 10 kg
1 tạ = 100 kg = 10 yến
1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1000 kg
1kg= 1000g
1 yến= 10kg
1 tạ= 100kg = 10 yến
1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1000 kg
chúc Mi cuối kì 2 thi tốt nha
Đổi các đơn vị đo đại lượng sau:
3 tấn = 3000 Kg
4 yến = 40 kg
86 tạ = 8600 Kg
2 tấn 2 tạ = 22 Tạ
50 tạ 6 kg=5006 Kg
6 tấn 50 kg =6050 Kg
11 tấn 5 kg = 11005 Kg
68 yến 3 kg =683 Kg
823 yến= 8230 Kg
B.
50 tấn 6 kg= 50006 Kg
46000 kg= 56 Tấn
4 030 kg = 4Tấn 3 Yến
800 000 kg=800Tấn = 80 000 yến
70 035 yến=...... Tấn ..... Yến
\(\dfrac{1}{2}\) yến \(=5kg\)
bằng 5 kg bạn nhé