K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 5 2021

bảo tàng tiếng anh là : museum

19 tháng 5 2021

bảo tàng tiếng anh là museum

9 tháng 12 2023

bảo vệ , bảo tồn , bảo trợ có nghĩa là: giữ , chịu trách nhiệm

Bảo kiếm có nghĩa là : Gươm hoặc kiếm quý

Bảo tàng có nghĩa là : nơi trưng bày , lưu giữ tài liệu , các hiện vật quý hiếm

14 tháng 12 2023

tức là giữ gìn, giúp đỡ, che chở,...

9 tháng 12 2018

dear huyen

will you go with me to museum next weekends?

   

skman

7 tháng 3 2018

1/Anh ấy muốn thăm đền văn miếu hay bảo tàng lịch sử?

2/Thời tiết vào mùa đông lạnh và có tuyết phải ko?

đúng

1/He wants to visit temple shrine or museum of history?

2/The weather is cold and snow is not it?
it's correct

7 tháng 3 2018

1 / He wants to visit temple shrine or historical museum?

2 / The weather is cold and snow is right?

Yes

27 tháng 4 2020

thời gian LAN ANH đến viện bảo tàng là:

7 +28 = 35 phút

      đáp số: 35 phút

chúc bạn học tốt !!!

GH
15 tháng 3 2023

Cho bạn dàn ý nhé:

MB:

– Chiếc khăn rằn của Mẹ Việt Nam Anh hùng Trần Thị Lướt cũng là một kỉ vật trong Bảo tàng Phụ nữ Nam Bộ.

– Em quan sát chiếc khăn nhân chuyến đi thăm bảo tàng cùng với liên đội trường em.

TB:

– Chiếc khăn rằn dệt bằng vải bố.

– Chiều ngang chừng 0,6m, chiều dài khoảng 1,2m.

– Mặt khăn in đậm hình ka-rô màu đỏ sẫm; nền khăn màu trắng.

– Hai đầu có những tua vải làm tăng vẻ đẹp duyên dáng của khăn.

– Nền khăn đã có những vết sờn bạc.

– Khăn giúp mẹ Trần Thị Lướt giữ ấm vào mùa đồng, che nắng, thấm mổ hôi vào mùa hè.

– Khăn cùng mẹ đồng cam cộng khổ, gánh vác khó khăn, cùng Mẹ giấu tài liệu vượt qua đồn bót địch.

– Khăn chứng kiến những thời khắc lịch sử hào hùng của dân tộc Việt Nam.

KB:

– Mẹ Trần Thị Lướt đã hi sinh để lại chiếc khăn rằn với những ý nghĩa to lớn.

– Chiếc khăn đã ghi dấu ấn một chặng đường đấu tranh của dân tộc, nó là kỉ vật thiêng liêng mà bảo tàng đang cất giữ.

– Em thầm biết ơn mẹ và biết ơn các chiến sĩ cách mạng đã hi sinh cuộc đời cho dân tộc Việt Nam.

 

 

 

 
17 tháng 3 2023

ok, dàn ý cũng được ,cảm ơn bạn Hân nha !

a. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.) - What can we do in Paris? (Chúng ta có thể làm gì ở Paris?) - We can go to the Louvre. It's an art museum. (Chúng ta có thể đến bảo tàng Louvre. Đó là một bảo tàng nghệ thuật.) Meaning and Use (Ý nghĩa và Cách sử dụng)Articles are the words a, an, and the. They come before nouns and are used to define if something is specific or general. (Các mạo từ là các từ a, an và the. Chúng đứng trước danh từ và được...
Đọc tiếp

a. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)

 

- What can we do in Paris? (Chúng ta có thể làm gì ở Paris?)

 

- We can go to the Louvre. It's an art museum. (Chúng ta có thể đến bảo tàng Louvre. Đó là một bảo tàng nghệ thuật.)

 

Meaning and Use (Ý nghĩa và Cách sử dụng)

Articles are the words a, an, and the. They come before nouns and are used to define if something is specific or general. (Các mạo từ là các từ a, an và the. Chúng đứng trước danh từ và được sử dụng để chỉ một cái gì đó cụ thể hoặc chung chung.)

For some nouns or noun phrases, we don't use an article. We call this the zero article. (Đối với một số danh từ hoặc cụm danh từ, chúng ta không sử dụng mạo từ. Chúng ta gọi đây là mạo từ rỗng.)

Have you ever been to a basketball game? (Bạn đã bao giờ đi xem một trận bóng rổ chưa?)

Yes, I went to the basketball championship game last year. (Vâng, tôi đã tham dự trận đấu vô địch bóng rổ năm ngoái.)

Let's go and play basketball in the park. (Hãy đi và chơi bóng rổ trong công viên.)

Form (Cấu trúc)

 

 

the: before singular, plural, or uncountable nouns (the: trước danh từ số ít, số nhiều hoặc không đếm được)

It is clear from the situation which one(s) we mean or there is only one of that thing. (Rõ ràng là ta muốn nói đến một (các) tình huống nào hoặc chỉ có một trong số đó.)

Let's eat at the restaurant. (Hãy ăn ở nhà hàng.)

(We can see only one restaurant.)

(Ta chỉ có thể thấy một nhà hàng.)

There are great views of the river. (Có tầm nhìn tuyệt vời ra sông.)

(Usually, there's only one river in a town or city.)

(Thông thường, chỉ có một con sông trong một thị trấn hoặc thành phố.)

We have mentioned it/them before. (Ta đã đề cập đến nó/ chúng trước đây.)

I bought a ticket to see a concert in Brazil. (Tôi đã mua một vé để xem một buổi hòa nhạc ở Brazil.)

The concert was fantastic. (Buổi hòa nhạc thật tuyệt vời.)

We say which ones we mean later in the sentence. (Ta đề cập đến cái ta muốn nhắc đến sau đó trong câu.)

Tell Tom about the castle we visited yesterday. (Kể cho Tom nghe về lâu đài mà chúng ta đã đến thăm ngày hôm qua.)

a/an: before singular,

countable nouns (a/an: trước số ít,

danh từ đếm được)

We can use this when we talk about one thing that isn't specific or we are mentioning for the first time. (Ta có thể sử dụng mạo từ này khi ta nói về một điều không cụ thể hoặc đề cập đến lần đầu tiên.)

There is a great museum in that town. (Có một bảo tàng tuyệt vời trong thị trấn đó.)

I visited an aquarium yesterday. (Tôi đã đến thăm một thủy cung ngày hôm qua.)

 

zero article (mạo từ rỗng)

When we talk about things in general. (Khi ta nói về những điều chung chung.)

I like castles. (Use the plural or uncountable form when generalizing not a castle.) 

(Tôi thích lâu đài. (Sử dụng hình thức số nhiều hoặc không đếm được khi khái quát không phải là một lâu đài.))

When we talk about sports, games, meals, and school subjects. (Khi ta nói về thể thao, trò chơi, bữa ăn và các môn học ở trường.)

Let's have dinner. (Đi ăn tối nào.)

Let's play soccer. (Hãy đi chơi bóng đá.)

When we use names of people, villages, cities, and countries. (Khi chúng ta sử dụng tên người, làng, thành phố và quốc gia.)

I visited Paris yesterday. (Tôi đã đến thăm Paris ngày hôm qua.)

I went to Japan last week. (Tôi đã đến Nhật Bản vào tuần trước.)


 

0

1.Chim ưng tiếng anh là hawk.🦅

2.Cá mập tiếng anh là shark.🦈

3.Sư tử tiếng anh là lion.🦁

4.Voi tiếng anh là elephant.🐘

5.Hổ tiếng anh là tiger.🐅

6.Tê giác tiếng anh là rhinoceros.🦏

7.Sói tiếng anh là wolf.

8.Cá sấu tiếng anh là crocodile.🐊

9.Khỉ đột tiếng anh là Gorilla.🦍

10.Cá voi tiếng anh là whale.🐋

K cho mik nhaaa.😊😊😊

10 tháng 6 2021

day la tieng anh lop 3 ma 

25 tháng 7 2023

Chọn B

26 tháng 7 2023

D