K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

D
datcoder
CTVVIP
1 tháng 7

a. mơ tưởng

Mong mỏi, ước ao những điều xa vời, không thực tế.

b. liên tưởng

Nghĩ tới sự vật, hiện tượng nào đó có liên quan đến sự việc, hiện tượng đang diễn ra.

c. ý tưởng

Điều nảy ra, nghĩ ra trong đầu, thường chưa trọn vẹn.

d. tưởng tượng

Tạo ra trong tâm trí hình ảnh những cái không ở trước mắt hoặc chưa hề có.

18 tháng 9 2023

Tham khảo

- Cao ngất:Thật cao, cao gần mút tầm mắt.

Ví dụ: Lâu đài cao ngất.

- Cheo leo: Cao và không có chỗ bấu víu, gây cảm giác nguy hiểm, dễ bị rơi, ngã. 

Ví dụ: Vách đá cheo leo. Con đường cheo leo trên bờ vực thẳm.

- Hoang vu: Ở trạng thái bỏ không, để cho cây cỏ mọc tự nhiên, chưa hề có tác động của con người. 

Ví dụ: Rừng núi hoang vu.

26 tháng 3 2019

Đáp án

Các từ ngữ có nghĩa hẹp so với các từ ngữ đã cho:

a. Sách: sách Toán, sách Ngữ văn, sách Lịch sử,...

b. Đồ dùng học tập: thước kẻ, bút máy, bút chì, com – pa,...

c. áo: áo len, áo dạ,...

22 tháng 9 2021

a) xắt, xắn, xẻo, pha, chặt, băm, chém, phát, xén, cưa, xẻ, bổ,…
Nghĩa chung : chia cắt đối tượng thành những phần nhỏ (bằng dụng cụ)

22 tháng 9 2021

cre ?

27 tháng 9 2023

a) - xắt

- xẻo

-  chặt

- băm

Nghĩa chung : chia một thứ gì đó ra thành 1 hoặc nhiều phần 

b) khổng lồ

- vĩ đại

- to tướng

Nghĩa chung : đều miêu tả một thứ gì đó có kích thước lớn

c) - cần cù

- siêng năng

- chịu khó

Nghĩa chung : chỉ một người chăm chỉ , chăm làm

\(#16082009\)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
3 tháng 10 2023

a. Từ Hán Việt: thanh cao – chỉ sự trong sạch, công chính liêm minh

thanh: chỉ sự liêm khiết

cao: chỉ sự vượt trội hơn so với bình thường

b. Từ Hán Việt: khai hoang – chỉ sự mở rộng, khám phá ra vùng đất mới.

khai: mở

hoang: vùng đất đá, chưa ai biết đến

c. Từ Hán Việt: nông dân – người làm nghề tay chân gắn với ruộng đất

nông: nông nghiệp, nghề làm ruộng

dân: người

d. Từ Hán Việt: bất khuất – chỉ sự không chịu khuất phục

bất: không

khuất: sự không vững vàng, dễ đổi thay.

11 tháng 10 2023

A) Các từ đồng nghĩa: Chọn, lựa, lọc, chọn lọc,...

⇒ Tìm trong nhiều thứ để lấy cái tốt, lọc cái xấu ra.

B) Các từ đồng nghĩa: Diễn đạt, biểu đạt, trình bày,...

⇒ Làm rõ một suy nghĩ, tình cảm, ý kiến, tưởng tượng,... bằng nhiều hình thức.

C) Các từ đồng nghĩa: Đông đúc, tấp nập, nhộn nhịp, sôi nổi,...

⇒ Có rất nhiều người.

8 tháng 10

đỗ đạt

 

31 tháng 12 2019

Chọn đáp án: D