K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

D
datcoder
CTVVIP
1 tháng 7

Trong các từ dưới đây có những cặp từ đồng nghĩa là:

+ ngắm nhìn, chiêm ngưỡng: hành động nhìn và quan sát của con người.

+ quần tụ, quây quần: tập trung lại ở một nơi, một chỗ.

+ vững chắc, vững chãi: có khả năng đứng vững, giữ nguyên mà không bị ảnh hưởng gì.

+ trầm tĩnh, trầm lặng: tỏ ra sự bình tĩnh, không đột ngột biến đổi.

2 tháng 2 2019

Những từ đồng nghĩa với từ công dân: nhân dân, dân chúng, dân.

21 tháng 5 2021

Đáp án: nhân dân, dân chúng, dân.

17 tháng 4 2017

a) Nghĩa của các từ đồng

- Cánh đồng

Khoảng đất rộng và bằng phẳng, dùng để cày cấy, trồng trọt.

- Tượng đồng

Kim loại có màu đỏ, dễ dát mỏng và kéo sợi, thường dùng làm lõi dây điện và chế hợp kim.

- Một nghìn đồng

Đơn vị tiền Việt Nam

b) Nghĩa của các từ đá

- Hòn đá

Khoáng vật có thể đặc, rắn, thường kết thành tảng lớn, hợp phần của vỏ trái đất, dùng lát đường, vật liệu xây dựng nhà cửa, công trình kiến trúc.

- Đá bóng

Đưa nhanh chân và hất mạnh bóng cho xa ra hoặc đưa bóng vào khung thành đối phương.

c) Nghĩa của các từ ba

- Ba và má

Bố, cha, thầy - một trong những cách xưng hô đối với người sinh ra mình.

- Ba tuổi

Số tiếp theo số 2 trong dãy số tự nhiên.

22 tháng 9 2017
Ví dụ Từ đồng nghĩa Từ nhiều nghĩa Từ đồng âm

a) đánh cờ

đánh giặc

đánh trống

  +  

b) trong veo

trong vắt

trong xanh

+    

c) thi đậu

xôi đậu

chim đậu trên cành

 
27 tháng 11 2022

chịu

 

7 tháng 6 2018

đồng nghĩa vs từ đẹp : xinh gái , dễ thương , xinh ,...

đồng nghĩa vs từ học tập : học hành , ...

đồng nghĩa vs từ to lớn : bao la , mênh mông , rộng lớn ,...

đặt câu :

Cô ấy rất dễ thương .

Mình nên học hành chăm chỉ .

Đất nước ta thật Bao la .

hok tốt

7 tháng 6 2018

đẹp=dễ thương

to lớn=bự

học tập=học hành

bạn gái ấy rất xinh đẹp

con voi này rất bự

bạn ấy học hành rất chăm chỉ

31 tháng 12 2017

a. đánh cờ, đánh giặc, đánh trống.

- Đó là từ nhiều nghĩa.

b. trong veo, trong vắt, trong xanh.

- Đó là từ đồng nghĩa.

c. thi đậu, xôi đậu, chim đậu trên cành.

- Đó là từ đồng âm.

28 tháng 12 2021

đáp án: A

19 tháng 5 2017

a) lắm: đẹp lắm, lắm của, ngại lắm, lắm điều, lắm thầy thối ma…

nắm: nắm tay, nắm đấm, nắm cơm, nắm chắc, nắm vững.

lấm: lấm tấm, lấm láp, lấm la lấm lét, lấm chấm…

nấm: cây nấm, nấm đất, nấm mồ, nấm rơm, nấm hương…

lương: lương thực, lương y, lương bổng, lương giáo, lương tri, lương tâm, lương thiện…

nương: nương rẫy, nương cậy, nương nhờ, nương náu, nương tử, nương tay…

lửa: củi lửa, lửa lòng, khói lửa, lửa tình, lửa hận…

nửa: nửa đêm, nửa đời, nửa chừng, nửa úp nửa mở, nửa vời, nửa nạc nửa mỡ…

b) trăn: con trăn, trăn gió, trăn đất, trăn trở…

trăng: trăng gió, trăng hoa, trăng non, trăng treo, trăng trối…

dân: dân biểu, dân ca, quốc dân, nhân dân, dân chủ, dân cày, dân chúng, dân công, dân quân, dân lập, dân dã…

dâng: nước dâng, dâng biếu, dâng công…

răn: răn bảo, khuyên răn…

răng: hàm răng, răng rắc, răng cưa, răng sữa, sâu răng…

lượn: bay lượn, lượn lờ…

lượng: trọng lượng, lượng sức, lượng giác, lưu lượng, độ lượng…