Tìm trong và ngoài bài đọc những từ ngữ chỉ sự vật trong vũ trụ.
M: sao Kim,...
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
---|---|
M : Đồng hồ | tích tắc, tích tắc báo phút, báo giờ. |
Con gà trống | gáy vang ò... ó... o... báo trời sáng. |
Con tu hú | kêu tu hú, tu hú báo sắp đến mùa vải chín. |
Chim sâu | bắt sâu, bảo vệ mùa màng. |
Cành đào | nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ. |
Bé | làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ. |
Các từ ngữ Ô, Trời ơi trong hai câu không chỉ sự vật hay sự việc cụ thể nào. Đây là thành phần cảm thán có tác dụng bộc lộ tâm lí của người nói
- Hoa hồng: màu đỏ
- Nắng: màu vàng
- Đêm: màu mực (màu đen)
- Lá cây: màu xanh
- Hoàng hôn: màu tím
- Rừng đại ngàn: màu nâu
- Đồng hồ: tích tắc, báo phút, báo giờ.
- Gà trống: gáy vang, báo trời sáng.
- Tu hú: kêu tu hú.
- Chim: bắt sâu, bảo vệ mùa màng.
- Cành đào: nở hoa.
- Bé: làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em.
a, Môi: chỉ cái muôi, thìa múc canh
Nhút: chỉ món ăn làm từ xơ mít
Bá: người anh/ chị lớn tuổi hơn bố mẹ mình.
a)
chổi, bàn chải, chày cối, chén, chảo, chuông…
b)
- 3 tiếng có thanh hỏi : nhảy, mải, phải, của, kể, hỏi, thỉnh thoảng, hiểu, hẳn.
- 3 tiếng có thanh ngã : gỗ, ngã, dẫn, vẫy, sĩ, đã.
Những từ ngữ chỉ sự vật trong vũ trụ: thiên hà, Mặt Trời, Mặt Trăng, Sao Thổ, sao Thiên Vương, sao Hải Vương, hố đen vũ trụ, khí quyển, không gian, bão Mặt Trời, hành tinh, thiên thạch, sao băng.