K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

CP
Cô Phương Thảo
Giáo viên VIP
24 tháng 6

Các chất tác dụng với HCl, H2SO4 loãng tạo ra H2 là Mg

a) SO3 + H2O -> H2SO4

K2O + H2O -> 2KOH

N2O5 + H2O -> 2 HNO3

Li2O + H2O -> 2 LiOH

b) 2 Al + 6 HCl -> 2 AlCl3 +3  H2

PbO + 2 HCl -> PbCl2 + H2O

MgO + 2HCl -> MgCl2 + H2O

Fe2O3 + 6 HCl -> 2 FeCl3 + 3 H2O

Zn(OH)2 + 2 HCl -> ZnCl2 + 2 H2O

K2O + 2 HCl -> 2 KCl + H2O

Li2O + 2 HCl -> 2 LiCl + H2O

c) 2 Al +3 H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3 H2

PbO + H2SO4 -> PbSO4 + H2O

Fe2O3 +3 H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3 H2O

Zn(OH)2 + H2SO4 -> ZnSO4 +  2 H2O

K2O + H2SO4 -> K2SO4 + H2O

Li2O + H2SO4 -> Li2SO4 + H2O

MgO + H2SO4 ->MgSO4 + H2O

d) SO3 + Ba(OH)2 -> BaSO4 + H2O

2 SO3 + Ba(OH)2 -> Ba(HSO4)2

N2O5 + Ba(OH)2 -> Ba(NO3)2 + H2O

2 H3PO4 + 3 Ba(OH)2 -> Ba3(PO4)2 + 6 H2O

2 Al + Ba(OH)2 + 2 H2O -> Ba(AlO2)2 + 2 H2

e) SO3 + KOH -> KHSO4

2 KOH + SO3 -> K2SO4 +  H2O

N2O5 +2 KOH -> 2 KNO3 + H2O

Al + KOH + H2O -> KAlO2 + 3/2 H2

H3PO4 + 3 KOH -> K3PO4 + 3 H2O

Chúc em học tập thật tốt!

26 tháng 6 2021

\(SO_2+Na_2O\underrightarrow{^{^{t^0}}}Na_2SO_3\)

\(SO_2+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_3+H_2O\)

\(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)

\(SO_3+Na_2O\underrightarrow{^{^{t^0}}}Na_2SO_4\)

\(SO_3+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4+H_2O\)

\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

\(P_2O_5+3Na_2O\rightarrow2Na_3PO_4\)

\(3P_2O_5+6Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2Ba_3\left(PO_4\right)_3+6H_2O\)

\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)

\(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)

\(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)

\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

\(2NaOH+Zn\left(OH\right)_2\rightarrow Na_2ZnO_2+2H_2O\)

\(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)

\(Ba\left(OH\right)_2+Zn\left(OH\right)_2\rightarrow BaZnO_2+2H_2O\)

\(Ba\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow BaCl_2+2H_2O\)

\(Ba\left(OH\right)_2+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+BaSO_4\)

\(Zn\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow ZnCl_2+2H_2O\)

 

 

 

26 tháng 6 2021

SO2 - Ba(OH)2

SO2 - H2O

SO3 - Ba(OH)2

SO3 - H2O

P2O5 - Ba(OH)2

P2O5 - H2O

CuO - HCl

MgO - HCl

Na2O - HCl

Na2O - H2O

Na2O - CuSO4

Ba(OH)2 - Zn(OH)2

Ba(OH)2 - HCl

Ba(OH)2 - CuSO4

Zn(OH)2 - HCl

 

GIÚP MÌNH VỚI MAI CÔ KIỂM TRA RỒICâu 1: Cho các chất sau: CuSO3, MgO, Cu(OH)2, SO2, Fe2O3, Cu, Zn, Ba(OH)2. Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra:A. Khí nhẹ hơn không khí                  B. Khí làm đục nước vôi trong                                  C. dung dịch không màu                    D. DD có màu xanhE. dung dịch màu vàng nâu                F. Chất kết tủa trắngViết PTPU minh họa?Câu 2: Trình bày PP hóa học nhận biết các chất mất nhãn...
Đọc tiếp

GIÚP MÌNH VỚI MAI CÔ KIỂM TRA RỒI

Câu 1: Cho các chất sau: CuSO3, MgO, Cu(OH)2, SO2, Fe2O3, Cu, Zn, Ba(OH)2. Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra:

A. Khí nhẹ hơn không khí                  B. Khí làm đục nước vôi trong                                  

C. dung dịch không màu                    D. DD có màu xanh

E. dung dịch màu vàng nâu                F. Chất kết tủa trắng

Viết PTPU minh họa?

Câu 2: Trình bày PP hóa học nhận biết các chất mất nhãn sau:

a.3 chất rắn màu trắng : CaO, MgO, P2O5

b.4 dung dịch HCl, NaCl, Na2SO4, NaOH

Câu 3: Hoàn thành chuỗi chuyển hóa sau:

a.S →SO2→ SO3  → H2SO4→Fe2(SO4)3

b.CaCO3 →CaO →Ca(OH)2 → CaCO3

c.Cu(OH)2 →CuO→Cu → CuSO→ CuCl2 → Cu(OH)2

Câu 4: Trong các chất cho dưới đây, cho biết cặp chất nào có thể PU với nhau? Viết PT

a. K2O, SO2, MgO, CaO, NO, H2O

b. Na2O, Ca(OH)2,SO2, Al2O3 , CO, HCl

Câu 5: Từ NaCl, H2O, SO2. Viết PTPƯ điều chế ra

NaOH             b. Na2SO3                         c. H2SO4

4
11 tháng 11 2021

Câu 1: Cho các chất sau: CuSO3, MgO, Cu(OH)2, SO2, Fe2O3, Cu, Zn, Ba(OH)2. Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra:

A. Khí nhẹ hơn không khí  =>   Zn            

B. Khí làm đục nước vôi trong  =>  CuSO3                              

C. dung dịch không màu   =>    MgO

D. DD có màu xanh =>  Cu(OH)2

E. dung dịch màu vàng nâu    =>  Fe2O3   

F. Chất kết tủa trắng => Ba(OH)2

11 tháng 11 2021

Câu 2: Trình bày PP hóa học nhận biết các chất mất nhãn sau:

a.3 chất rắn màu trắng : CaO, MgO, P2O5

Hòa tan 3 chất rắn vào nước

+ Không tan: MgO

+ Tan: CaO,  P2O5

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

Cho quỳ tím vào dung dịch của 2 mẫu thử tan trong nước

+ Quỳ hóa đỏ: P2O5

+ Quỳ hóa xanh : CaO

b.4 dung dịch HCl, NaCl, Na2SO4, NaOH

Cho quỳ tím vào các mẫu thử

+ Quỳ hóa đỏ: HCl

+ Quỳ hóa xanh: NaOH

+ Không đổi màu: NaCl, Na2SO4

Cho dung dịch BaCl2 vào 2 mẫu không đổi màu quỳ

+ Kết tủa: Na2SO4

\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)

+ Không hiện tượng: NaCl

a) Chất tác dụng dd HCl: Cu(OH)2, Mg, Fe, BaO, K2SO3, Zn, K2O, MgCO3, CuO, Fe2O3.

PTHH: Cu(OH)2 +2 HCl ->  CuCl2 +2 H2O

Mg+ 2 HCl -> MgCl2 + H2

Fe +2 HCl -> FeCl2 + H2

BaO +2 HCl -> BaCl2 + H2O

K2SO3 + 2 HCl -> 2 KCl + H2O + SO2

Zn + 2 HCl -> ZnCl2 + H2

K2O + 2 HCl -> 2 KCl + H2O

CuO + 2 HCl -> CuCl2 + H2O

Fe2O3 + 6 HCl -> 2 FeCl3 + 3 H2O

MgCO3 + 2 HCl -> MgCl2 + CO2 + H2O

b) Chất td với dd H2SO4 loãng: Cu(OH)2 , Mg, Fe, BaO, Zn, ZnO, K2O, MgCO3, Fe2O3.

PTHH: Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2

Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2

BaO + H2SO4 -> BaSO4 + H2O

Cu(OH)2 + H2SO4 -> CuSO4 + 2 H2O

Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2

ZnO + H2SO4 -> ZnSO4 + H2O

K2O + H2SO4 ->  K2SO4 + H2O

MgCO3 + H2SO4 -> MgSO4 + CO2 + H2O

Fe2O3 + 3 H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3 H2O

20 tháng 11 2021

A. Khí nhẹ hơn không khí  =>   Zn            

B. Khí làm đục nước vôi trong  =>  CuSO3                              

C. dung dịch không màu   =>    MgO

D. DD có màu xanh =>  Cu(OH)2

E. dung dịch màu vàng nâu    =>  Fe2O3   

F. Chất kết tủa trắng => Ba(OH)2

14 tháng 8 2021

Câu 83 : Dãy chất không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là : 

A Zn , ZnO , Zn(OH)2

B Cu , CuO , Cu(OH)2

C Na2O , NaOH , Na2CO3

D MgO , MgCO3 , Mg(OH)2

Câu 84 : Dãy chất không tác dụng với dung dịch HCl là : 

A  Al , Fe , Pb

B Al2O3 , Fe2O3 , Na2O

C Al(OH)3 , Fe(OH)3 , Cu(OH)2 

D BaCl2 , Na2SO4 , CuSO4

 Chúc bạn học tốt

14 tháng 8 2021

83,B

84,A

Câu 1: Cho các chất sau: CuSO3, MgO, Cu(OH)­2, SO2, Fe2O3, Cu, Zn, Ba(OH)2. Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra:A. Khí nhẹ hơn không khí                  B. Khí làm đục nước vôi trong                                  C. dung dịch không màu                    D. DD có màu xanhE. dung dịch màu vàng nâu                F. Chất kết tủa trắngViết PTPU minh họa?Câu 2: Trình bày PP hóa học nhận biết các chất mất nhãn sau:a.3 chất rắn màu trắng :...
Đọc tiếp

Câu 1: Cho các chất sau: CuSO3, MgO, Cu(OH)­2, SO2, Fe2O3, Cu, Zn, Ba(OH)2. Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra:

A. Khí nhẹ hơn không khí                  B. Khí làm đục nước vôi trong                                  

C. dung dịch không màu                    D. DD có màu xanh

E. dung dịch màu vàng nâu                F. Chất kết tủa trắng

Viết PTPU minh họa?

Câu 2: Trình bày PP hóa học nhận biết các chất mất nhãn sau:

a.3 chất rắn màu trắng : CaO, MgO, P2O5

b.4 dung dịch HCl, NaCl, Na2SO4, NaOH

Câu 3: Hoàn thành chuỗi chuyển hóa sau:

a.S →SO2→ SO3  → H2SO4→Fe2(SO4)3

b.CaCO3 →CaO →Ca(OH)2 → CaCO3

c.Cu(OH)2 →CuO→Cu → CuSO→ CuCl2 → Cu(OH)2

Câu 4: Trong các chất cho dưới đây, cho biết cặp chất nào có thể PU với nhau? Viết PT

a. K2O, SO2, MgO, CaO, NO, H2O

b. Na2O, Ca(OH)2,SO2, Al2O3 , CO, HCl

Câu 5: Từ NaCl, H2O, SO2. Viết PTPƯ điều chế ra

a.     NaOH             b. Na2SO3                         c. H2SO4

   MỌI NGƯỜI ƠI XIN GIÚP MÌNH NHA

0