K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 6

sai câu b, đổi lại thành "a doctor"

sử dụng mạo từ ko xác định "a" trước danh từ chỉ nghề nghiệp

12, B , sửa lại thành a doctor

7 tháng 5 2017

Kiến thức: Câu bị động

Giải thích:

assumption (n): giả định, giải thuyết

Ngữ cảnh: Giả thuyết rằng …. đã được chứng minh. => phải dùng cấu trúc bị động.

Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + V.p.p + O

=> Bị động: S(O) + have/has + been + V.p.p + by O(S)

have proved => has been proved

Tạm dịch: Giả thuyết rằng hút thuốc có ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của chúng ta đã được chứng minh.

Chọn D

30 tháng 12 2017

Kiến thức: Vị trí của trạng từ tần suất

Giải thích:

“sometimes” (thỉnh thoảng) là một trạng từ chỉ tần suất. Vị trí của nó:

- Sau động từ “tobe”

- Đứng giữa trợ động từ và động từ chính

- Đứng trước động từ thường.

“drink” là động từ thường => “sometimes” phải đứng trước nó.

drink sometimes => sometimes drink

Tạm dịch: Bạn gái của tôi và tôi thỉnh thoảng uống cà phê vào buổi sáng trong một quán cà phê gần trường học của tôi.

Chọn B 

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

10 tháng 11 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

Trước danh từ “exercise” cần các tính từ.

Physics (n): Môn Vật lý

Physical (adj): thể chất

Sửa: Physics => Physical

Tạm dịch: Những bài tập về thể chất và tinh thần đã được tìm thấy là có lợi cho bộ não của chúng ta, nhưng hiện nay các nhà khoa học còn chứng minh được rằng nó cũng có thể cải thiện khả năng học tập của trẻ em của chúng ta.

Chọn A 

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.(Tìm lỗi sai trong 4 đáp án A, B, C, D)Question 5. Lan enjoys to collect stamps and glass bottles. She has a beautiful collection.                                                                                               A .to collect        B.glass            C.has            D.collectionQuestion 6. Do more exercise but you feel healthier.           ...
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.(Tìm lỗi sai trong 4 đáp án A, B, C, D)

Question 5. Lan enjoys to collect stamps and glass bottles. She has a beautiful collection.                                                                                               A .to collect        B.glass            C.has            D.collection

Question 6. Do more exercise but you feel healthier.                                          A .Do         B .more               C .but                  D.healtheir

Question 7. I have donated a lot of books and clothes for poor children last year.

 A.have donated            B.books           C.clothes             D.poor

3
30 tháng 10 2021

5 A

6 C

7 A

30 tháng 10 2021

Q5:A. Q6:C. Q7:A

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

3 tháng 6 2017

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

complementary (adj): bổ sung, bù trừ

complimentary (adj): khen ngợi, miễn phí

Tạm dịch: Người diễn giả chính bắt đầu bằng lời khen về người tổ chức hội thảo và tiếp tục bài phát biểu.

Sửa: complementary remarks => complimentary remarks

Chọn B

26 tháng 7 2017

Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề danh từ

What + S + V => mệnh đề danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ

Công thức: What + S + V + V’

What + S + V: chủ ngữ

V’: động từ

Sửa: that was => was

Tạm dịch: Điều tôi yêu nhất về cuốn sách đó là tình bạn khăng khít của 3 người bạn.

Chọn C

14 tháng 2 2017

Kiến thức kiểm tra: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ

Chủ ngữ: My classmates (n): những người bạn cùng lớp => danh từ số nhiều

Sửa: is => are

Tạm dịch: Những người bạn cùng lớp của tôi dự định sẽ đi Vườn Quốc gia Cúc Phương vào cuối tuần này.

Chọn B