K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 5

They are not traveling to work by bus now.

28 tháng 5

they are not traveling to work by bus now

11 tháng 12 2016

his/is/farm/adriving/to/he/car

=> He is driving to his farm.

thei/are/for/teacher/students/waiting/the

=> The students are waiting for the teacher.

bus/school/are/by/traveling/we/to

=> We are travel to school by bus.

what/are/now/you/doing?

=> What are you doing now?

to/the/car/by/doctor/going/hospital/are/the

=> The doctor are going to the hospital by car.

video/is/Nam/playing/game

=> Nam is playing video game

waiting/a/are/they/for/train

=> They are waiting for a train.

traveling/to/plane/businessman/by/the/Ha Noi/ is

=> The businessman is traveling to Ha Noi by plane.

14 tháng 12 2016

his/is/farm/a/driving/to/he/car

=> He is driving his car to a farm.

their/are/for/teacher/students/waiting/the

=> The students are waiting for their teacher.

bus/school/are/by/traveling/we/to

=> We are traveling to school by bus.

what/are/now/you/doing/?

=> What are you doing now?

to/the/car/by/doctor/going/hospital/are/the

=> The doctor are going to the hospital by car.

video/is/Nam/playing/game

=> Nam is playing video game.

waiting/a/are/they/for/train

=> They are waiting for a train.

traveling/to/plane/businessman/by/the/Ha Noi/ is

=> The businessman is traveling to Ha Noi by plane.

21 tháng 9 2019

Đáp án B

Gii thích: To reduce something: làm cái gì gim v lượng, kích thước, mđộ, tm quan trng, reduce pollution: làm gim s ô nhim (v mđộ)

cut something: làm cho cái gì ngn hơn, thp hơn

stop something: ngưng 1 hođộng

eliminate something: lđi, mang đi cái gì

6 tháng 9 2018

Đáp án B

Gii thích: Cu trúc: complain about something: than phin v cái gì

24 tháng 11 2017

Đáp án D: wait for

Gii thích: wait for a bus: ch đợi xe bus

search: tìm kiếm ai/ cái gì, mà  đây là ch đợi xe buýt ti trm xe bus (a bus-stop).

look for: tìm kiếm ai/ cái gì (ging phương án A).

stand for: dùng để cho tên đầđủ ca 1 t viết tt.

29 tháng 6 2019

Đáp án C

Gii thích: In addition: ngoài ra (được dùng để ch s nói thêm cho ý trước)

9 tháng 5 2017

Đáán D: wait for

Gii thích: wait for a bus: ch đợi xe bus

search: tìm kiếm ai/ cái gì, mà  đây là ch đợi xe buýt ti trm xe bus (a bus-stop)

look for: tìm kiếm ai/ cái gì (ging phương án A)

stand for: dùng để cho tên đầđủ ca 1 t viết tt

16 tháng 7 2017

Đáán C

Gii thích: In addition: ngoài ra (được dùng để ch s nói thêm cho ý trước)

5 tháng 3 2017

Đáp án D

Gii thích: take the bus/ the train,đđếđâu bng 1 phương tin giao thông nhđịnh

10 tháng 12 2019

Đáán B

Gii thích: Cu trúc: complain about something: than phin v cái gì

4 tháng 11 2019

Đáán D

Gii thích: take the bus/ the train,đđếđâu bng 1 phương tin giao thông nhđịnh