Theo em nên dùng thẻ gì để trình bày một bảng danh sách tên học sinh trên trang web?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Số thứ tự | Họ và tên | Nam , nữ | Ngày sinh | Nơi ở |
---|---|---|---|---|
1. | Hoàng Minh Đức | Nam | 3-2-2009 | xã Phước Lợi, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An. |
2. | Nguyễn Thảo Mai | Nữ | 17-5-2009 | xã Phước Lợi, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An. |
3. | Nguyễn Thanh Tú | Nam | 3-3-2009 | xã Phước Lợi, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An. |
4. | Hoàng Ngọc Yến | Nữ | 17-8-2009 | xã Phước Lợi, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An. |
def binary_search(names, target):
low = 0
high = len(names) - 1
while low <= high:
mid = (low + high) // 2
mid_name = names[mid]
if mid_name == target:
return mid
elif mid_name < target:
low = mid + 1
else:
high = mid - 1
return -1
# Danh sách tên học sinh trong lớp (đã được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái)
class_names = ["An", "Bình", "Cường", "Đạt", "Hoàn", "Minh", "Nam", "Thảo", "Trung"]
# Tên học sinh cần tìm
target_name = "Minh"
# Gọi hàm tìm kiếm nhị phân
result = binary_search(class_names, target_name)
if result != -1:
print("Học sinh có tên là", target_name, "được tìm thấy tại vị trí", result)
else:
print("Học sinh có tên là", target_name, "không tồn tại trong danh sách.")
a) Danh sách học sinh của lớp:
def tim_vi_tri_ten_hs(ten, danh_sach_hs):
for i, ten_hs in enumerate(danh_sach_hs):
if ten_hs == ten:
return i
return -1
danh_sach_hs = ["Nam", "An", "Binh", "Chung", "Duc", "Huong"]
ten_can_tim = "An"
vi_tri = tim_vi_tri_ten_hs(ten_can_tim, danh_sach_hs)
if vi_tri >= 0:
print(f"Vi tri cua ten '{ten_can_tim}' trong danh sach la {vi_tri}")
else:
print(f"Ten '{ten_can_tim}' khong nam trong danh sach")
b) Danh sách tên các chủ tài khoản ngân hàng đã sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái:
def tim_vi_tri_ten_tk(ten, danh_sach_tk):
left, right = 0, len(danh_sach_tk) - 1
while left <= right:
mid = (left + right) // 2
if danh_sach_tk[mid] == ten:
return mid
elif danh_sach_tk[mid] < ten:
left = mid + 1
else:
right = mid - 1
return -1
danh_sach_tk = ["An", "Binh", "Duc", "Huong", "Nam"]
ten_can_tim = "Huong".upper()
vi_tri = tim_vi_tri_ten_tk(ten_can_tim, danh_sach_tk)
if vi_tri >= 0:
print(f"Vi tri cua ten '{ten_can_tim}' trong danh sach la {vi_tri}")
else:
print(f"Ten '{ten_can_tim}' khong nam trong danh sach")
Câu 21: Chức năng của nút Home trên trang Web?
A. Đến trang tiếp theo. B. nội dung 1 bài báo
C. Nút đóng trang Web. D. Quay về trang chủ
Câu 22: Sử dụng máy tìm kiếm em sẽ nhận được kết quả gì?
A. Danh sách liên kết trỏ đến các trang web có chứa từ khóa.
B. Nội dung thông tin cần tìm trên một trang web.
C. Danh sách địa chỉ các trang web có chứa thông tin cần tìm.
D. Danh sách liên kết dạng văn bản.
Câu 23: Các bước tạo thư điện tử lần lượt như sau:
1. Truy cập trang mail.google.com. 2. Nháy chuột vào nút tạo tài khoản
3. Nhập đầy đủ thông tin vào các dòng. 4. Nháy vào nút tiếp theo
Sau đó đến bước nào sau đây
A. Xác nhận bằng số điện thoại. B. Nhập Họ tên.
C. Nhập ngày sinh. D. Nhập giới tính.
Câu 24: Thư điện tử có hạn chế nào dưới đây so với các hình thức gửi thư khác
A. Không đồng thời gửi được cho nhiều người. B. Thời gian gửi thư lâu.
C. Hay bị nhiễm virus, thư rác. D. Chi phí thấp.
Câu 25: Câu nào là SAI khi nói về thư điện tử?
A. Thư điện tử gửi được cho nhiều người một lúc, gửi rất nhanh
B. Có thể gửi thư điện tử mọi lúc, mọi nơi khi có thiết bị và có mạng internet.
C. Chỉ có Máy tính (Laptop, máy tính để bàn) ta mới gửi được thư điện tử
D. Để thực hiện gửi được thư điện tử, cần phải có địa chỉ người gửi và địa chỉ người nhận.
Câu 26: Thư điện tử có những ưu điểm nào sau đây?
A. Chi phí thấp, tiết kiệm thời gian, thuận tiện. B. Gửi thư chậm.
C. Hay gặp phiền toái. D. Phải kết nối với mạng mới sử dụng được.
Câu 27: Phương án nào sau đây là tên của máy tìm kiếm?
A. Word. B. Google. C. Window Explorer. D. Microsoft Excel
Câu 28: Để tìm kiếm thông tin về Virus Corona, em sử dụng từ khóa tìm kiếm nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?
A. Corona. B. Virus Corona C. “Virus Corona” D. “Virus” + “Corona”
Trả lời:
Số thứ tự | Họ và tên | Nam, Nữ | Ngày sinh | Nơi ở |
---|---|---|---|---|
1 | Lê Hoàng Quân | Nam | 14/05/2010 | 29 Hoàng Hoa Thám, Hà Nội |
2 | Trần Hồng Thắm | Nữ | 26/05/2010 | 12 Lý Thường Kiệt, Hà Nội |
3 | Nguyễn Thị Mơ | Nữ | 18/03/2010 | 10 Lạc Long Quân, Hà Nội |
4 | Đỗ Ngọc Trinh | Nữ | 09/05/2010 | 56 Quán Thánh, Hà Nội |
5 | Phạm Thế Bảo | Nam | 28/07/2010 | 10 Âu Cơ, Hà Nội |
Em nên dùng thẻ <DIV>