K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 4

a) Sai. Vì thiết kế mạng đòi hỏi thông tin về số lượng người dùng.

b) Đúng. Để thiết kế mạng cần có các thiết mạng như: Switch, Router, Modem, AP.

c) Đúng. Thu thập các yêu cầu về mạng là cần thiết để biết được số lượng thiết bị đầu cuối của người dùng.

d) Sai. Vì sơ đồ kết nối mạng là cần thiết trong quá trình thiết kế mạng.

27 tháng 12 2021

A

22 tháng 3 2022

A.  Cáp mạng, Switch và Modem

24 tháng 12 2021

Câu 3: B

Câu 2: D

 

24 tháng 12 2021

B

C

B

Câu 22: Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng?A. Modem           B. HubC. Webcam          D. Vỉ mạngCâu 23: Mạng không dây được kết nối bằngA. BluetoothB. Cáp điệnC. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại…D. Cáp quangCâu 24: Thiết bị nào giúp kết nối các máy tính với nhau và truyền thông tin từ máy tính này tới máy tính khác?A.  Cáp mạng, Switch và Modem    B. Cáp điện, cáp quangC....
Đọc tiếp

Câu 22: Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng?

A. Modem           B. Hub

C. Webcam          D. Vỉ mạng

Câu 23: Mạng không dây được kết nối bằng

A. Bluetooth

B. Cáp điện

C. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại…

D. Cáp quang

Câu 24: Thiết bị nào giúp kết nối các máy tính với nhau và truyền thông tin từ máy tính này tới máy tính khác?

A.  Cáp mạng, Switch và Modem    

B. Cáp điện, cáp quang

C. Webcam         

D. Vỉ mạng

Câu 25: Hơn 100 máy tính ở ba tầng liền nhau của một toàn nhà cao tầng, được nối với nhau bằng dây cáp mạng để chia sẻ dữ liệu và máy in. Theo em, được xếp vào những loại mạng nào?

A. Mạng có dây

B. Mạng không dây

C. Mạng WAN và mạng LAN

D. Mạng LAN

Câu 26: WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây ?

A. World Win Web

B. World Wide Web

C. Windows Wide Web

D. World Wired Web

Câu 27: Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu?

A. Internet

B. Máy tính

C. Mạng máy tính

D. Laptop
Giúp Mình nhoa~

1

Câu 22: Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng?

A. Modem           B. Hub

C. Webcam          D. Vỉ mạng

Câu 23: Mạng không dây được kết nối bằng

A. Bluetooth

B. Cáp điện

C. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại…

D. Cáp quang

Câu 24: Thiết bị nào giúp kết nối các máy tính với nhau và truyền thông tin từ máy tính này tới máy tính khác?

A.  Cáp mạng, Switch và Modem    

B. Cáp điện, cáp quang

C. Webcam         

D. Vỉ mạng

Câu 25: Hơn 100 máy tính ở ba tầng liền nhau của một toàn nhà cao tầng, được nối với nhau bằng dây cáp mạng để chia sẻ dữ liệu và máy in. Theo em, được xếp vào những loại mạng nào?

A. Mạng có dây

B. Mạng không dây

C. Mạng WAN và mạng LAN

D. Mạng LAN

Câu 26: WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây ?

A. World Win Web

B. World Wide Web

C. Windows Wide Web

D. World Wired Web

Câu 27: Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu?

A. Internet

B. Máy tính

C. Mạng máy tính

D. Laptop

21 tháng 12 2021

Ò Camon

 

Câu 31: Việc kết nối các máy tính thành mạng máy tính là cần thiết để: a. Giải trí b.Chia sẻ tài nguyên c.Sao chép một khối lượng thông tin d.Dùng chung máy in, phần mềm Câu 32: Đáp án nào không phải là thành phần chính của mạng máy tính? A. Đường truyền B. Thiết bị đầu cuối C. Dữ liệu D. Thông tin Câu 33: Mô hình Client - Server là mô hình a. Mạng đường thẳng c. Mạng hình sao b. Mà máy chủ...
Đọc tiếp

Câu 31: Việc kết nối các máy tính thành mạng máy tính là cần thiết để: a. Giải trí b.Chia sẻ tài nguyên c.Sao chép một khối lượng thông tin d.Dùng chung máy in, phần mềm Câu 32: Đáp án nào không phải là thành phần chính của mạng máy tính? A. Đường truyền B. Thiết bị đầu cuối C. Dữ liệu D. Thông tin Câu 33: Mô hình Client - Server là mô hình a. Mạng đường thẳng c. Mạng hình sao b. Mà máy chủ đóng vai trò là máy phục vụ d. Các máy tính có vai trò như nhau trong mạng Câu 34: Để tổ chức một mạng không dây: a. Phải có điểm truy cập WAP b. Các máy tính phải có vỉ mạng không dây c. Cả a và b đúng d. Không nhất thiết phải cần thiết bị nào Câu 35: Đáp án nào sau đây không phải là thiết bị mạng? A. Modem B. Thẻ nhớ C. Switch D. Router Câu 36: Đường truyền của mạng máy tính không bao gồm thành phần nào sau đây? A. Switch B. Router C. Chuột D. Modem Câu 37: Để thiết kế sơ đồ hệ thống mạng máy tính, chúng ta sẽ sử dụng phần mềm nào để vẽ mô hình trong các phần mềm sau đây: A. Microsoft Office Excel B. Microsoft Office Access C. Microsoft Visio 2007, 2010 D. Microsoft Office Word Câu 38: Để lựa chọn kiến trúc mạng, cần quan tâm tiêu chí nào sau đây? A. Tốc độ truyền thông trong mạng B. Số lượng máy tính tham gia mạng C. Địa điểm lắp đặt mạng D. Khả năng tài chính E. Tất cả các đáp án trên Câu 39: Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ thu được các lợi ích? a. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích...) b. Quản lý tập trung c. Tận dụng năng lực xử láy các máy tính rỗi kết hợp lại để thực hiện các công việc lớn d. Cả a, b và c đều đúng Câu 40: Đâu là khái niệm đầy đủ nhất khi nói về mạng máy tính? A. Mạng máy tính là tập hợp các máy tính kết nối với nhau để dùng chung thiết bị. B. Mạng máy tính là một nhóm các máy tính và thiết bị ngoại vi kết nối với nhau thông qua phương tiện truyền dẫn như cáp xoắn, cáp quang, sóng điện từ, tia hồng ngoại…để chia sẻ dữ liệu cho nhau. C. Mạng máy tính là các máy tính kết nối với nhau để có thể kết nối vào Internet D. Mạng máy tính là Internet Câu 41: Các dịch vụ quay số tương tự (Dial-up) sử dụng thiết bị nào để chuyển đổi tín hiệu số sang tín hiệu tương tự? A. Modem B. NIC C. Router D. Repeater Câu 42: Thiết bị nào thực hiện thao tác vào dữ liệu, trong các thiết bị sau: Màn hình, máy in, máy vẽ, bàn phím, ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, chuột, loa, máy quét? a. Máy in, màn hình, máy quét, chuột b. Máy vẽ, ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, bàn phím c. Bàn phím, chuột, máy quét d. Máy quét, Loa, chuột, màn hình Câu 43: Phần nào trong địa chỉ IP được ROUTER sử dụng khi tìm đường đi? A. Network address B. Host address C. Router address D. FDDI Câu 44: Khi lựa chọn kiến trúc mạng, cần quan tâm đến những yếu tố nào? A. Khả năng tài chính B. Tốc độ truyền thông trong mạng C. Số lượng máy tính tham gia mạng D. Tất cả các đáp án trên Câu 45: Phân loại theo mô hình mạng, mạng máy tính được chia làm mấy loại A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 46: Trong các phát biểu sau về địa chỉ IP sau, phát biểu nào đúng? a. Địa chỉ IP cho biết loại máy tính kết nối vào mạng b. Mỗi máy tính tham gia mạng Internet phải có một địa chỉ duy nhất được gọi là địa chỉ IP c. Các máy tính tham gia vào mạng Internet có thể có cùng địa chỉ IP d. Các máy tính tham gia váo mạng Internet không cần địa chỉ IP Câu 47: Khi thấy tên miền trong địa chỉ website có .edu thì website đó thường thuộc về: A. Lĩnh vực chính phủ B. Lĩnh vực giáo dục C. Lĩnh vực cung cấp thông tin D. Thuộc về các tổ chức khác Câu 48: Tiêu chí nào sau đây không được sử dụng để phân loại mạng máy tính? A. Công nghệ và mô hình mạng B. Tài chính C. Vị trí địa lý D. Chức năng Câu 49: Chuẩn tiếng Việt được sử dụng phổ biến trên Internet là: A. Unicode B. TCVN3 C. VIQR D. VNID Câu 50: Trong các mô hình sau, mô hình nào là mô hình mạng được dùng phổ biến hiện nay: A. Terminal - Mainframe B. Remote Access C. Client - Server D. Peer - to - Peer Câu 51: Trong số các Hệ điều hành sau, Hệ điều hành mạng là: A. Windows 2003 Server B. Windows 2003 Professional C. Windows XP D. Windows 98 Câu 52: Thiết bị nào sử dụng bộ lọc gói và các quy tắc truy cập để kiểm soát truy cập đến các mạng riêng từ các mạng công cộng, như là Internet? a. Điểm truy cập không dây b. Router c. Tường lửa d. Switch Câu 53: Đường truyền vô tuyến trong mạng máy tính gồm: a. Sóng radio, sóng cực ngắn, tia hồng ngoại b. Cáp đồng trục, cáp quang, cáp đôi xoắn c. Cáp đồng trục, cáp đôi xoắn, sóng radio d. Cáp đồng trục, tia hồng ngoại, sóng radio Câu 54: Khi nào thì sử dụng CC để gửi thư trong Gmail? a. Tất cả các người nhận trong TO đều thấy được những người nhận trong CC b. Những người nhận trong CC không thấy tất cả các người nhận khác trong TO và CC c. Những người nhận CC nhìn thấy nhau d. Tất cả các người nhận trong CC đều thấy được những người nhận trong BCC Câu 55: Trong các khái niệm dưới đây, khái niệm nào đúng nhất khi nói về mạng máy tính? A. Mạng máy tính là một nhóm các máy tính và thiết bị ngoại vi kết nối với nhau thông qua các phương tiện truyền dẫn như cáp xoắn,cáp quang, sóng điện từ, tia hồng ngoại… để chia sẻ dữ liệu cho nhau. B. Mạng máy tính là một nhóm các máy tính kết nối với nhau để chia sẻ dữ liệu cho nhau. C. Mạng máy tính là một nhóm các máy tính và thiết bị ngoại vi kết nối với nhau thông qua các phương tiện truyền dẫn như cáp xoắn,cáp quang, sóng điện từ, tia hồng ngoại… để giảm cước phí. D. Mạng máy tính là một nhóm các máy tính, mạng máy tính và thiết bị ngoại vi kết nối với nhau thông qua các phương tiện truyền dẫn như cáp xoắn,cáp quang, sóng điện từ, tia hồng ngoại… để chia sẻ dữ liệu cho nhau. Câu 56: Để kết nối Internet qua đường điện thoại ta cần có a. Modem b. Máy tính phải cài đặt modem c. Hợp đồng với nhà cung cấp dịch vụ d. Cả a, b & c đều đúng Câu 57: Thiết bị mạng nào để nối các mạng và kiểm soát được broadcast? a. Hub b. Bridge c. Ethernet switch d. Router Câu 58: Hãy chọn ra tên thiết bị mạng a. USB b. UPS c. Hub d. Webcam Câu 59: Bạn hiểu virus tin học là gì? a. Là một chương trình máy tính do con người tạo ra b. Có khả năng tự dấu kín, tự sao chép để lây lan c. Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học d.Cả A, B & C đúng Câu 60: Nếu kết nối Internet của bạn chậm, theo bạn nguyên nhân chính là gì ? a. Do nhiều người cùng truy cập làm cho tốc độ đường truyền giảm, thường bị nghẽn mạch b. Do chưa trả phí Internet c. Do Internet có tốc độ chậm d. Do người dùng chưa biết sử dụng Internet Câu 61:Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng? a.Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau b.Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng c. Mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo biệc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giửa các máy d. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub Câu 62: Các máy tính trong mạng: a. Muốn kết nối với nhau cần sử dụng chung một bộ giao thức b. Chỉ cần có máy chủ lá các máy tính trong mạng có thể trao đổi thông tin c. Không nhất thiết phải sử dụng cùng một bộ giao thức d. Cả a, b, c đều đúng Câu 63: Khi cài đặt nhiều hệ điều hành thì yêu cầu những gì có trên đĩa? a. Đĩa cứng có số phân vùng primary tương ứng với số hệ điều hành và có một active b.Đĩa cứng có số phân vùng primary tương ứng với số hệ điều hành và tất cả active c. Đĩa cứng có một phân vùng primary tương ứng với số hệ điều hành và tất cả active d. Cả a, b, c đều đúng Câu 64: Trong mô hình Internet, chuẩn UNICODE (cho việc mã hóa các ký tự) sẽ nằm ở tầng? a. Ứng dụng b. Giao vận c. Mạng d. Liên kết dữ liệu Câu 65: Môi trường truyền tin thông thường trong mạng máy tính là gì? a. Các loại cáp như: UTP, STD, cáp điện thoại, cáp quang,... b. Sóng hồng ngoại c. Cả a, b đúng d. Cả a, b sai Câu 66: Protocol là? a. Các quy tắc để cho phép các máy tính có thể giao tiếp được với nhau b. Một trong những thành phần không thể thiếu trong hệ thống mạng c. a và b đúng d. a và b sai Câu 67: Trong trình duyệt web Internet Explorer, nút Home trên cửa sổ trình duyệt dùng để: A. Đưa bạn trở về trang web có địa chỉ http://www.google.com.vn B. Đưa bạn về trang trắng không có nội dung. C. Đưa bạn đến với trang khởi động mặc định. D. Đưa bạn về trang chủ của website mà bạn đang xem. Câu 10: ISP: Interrnet Service Provider là: A. Nhà cung cấp thông tin trên mạng Internet. B. Nhà cung cấp các dịch vụ Internet như WWW, e-mail, ftp, telnet... C. Nhà cung cấp dịch vụ kết nối, truy nhập Internet D. Tất cả đều đúng Câu 68: Mạng Lan là mạng kết nối các máy tính a. Ở cách nhau một khoảng cách lớn b. Cùng một hệ điều hành c. Ở gần nhau d. Không dùng chung một giao thức Câu 70: Hãy chọn nhóm trong đó có một thiết bị không cùng chức năng với những thiết bị còn lại? a. Màn hình, máy in, máy chiếu, loa b. Bàn phím, chuột, máy quét c. Màn hình, máy in, loa, bàn phím d. USB, ổ đĩa cứng (HDD), ổ đĩa mềm (FDD) Câu 71: Giao thức truyền thông là: a.Quy ước trong việc trao đổi thông tin giửa các máy tính b.Bộ các quy ước trong việc trao đổi thông tin c.Bộ các quy ước cần tuân thủ trong việc trao đổi thông tin trong mạng giữa các thiết bị gửi và nhận dữ liệu. d.Cả a, b, c đều đúng

0
14 tháng 6 2017

   - Nguyên lí phát thông tin: Nguồn tín hiệu cần phát đi xa được khối xử lí thông tin gia công và khuếch đại. Sau đó chúng được điều chế, mã hóa và gửi vào môi trường truyền dẫn để truyền đi xa.

   - Nguyên lí thu thông tin: Khối xử lí thông tin gia công và khuếch đại tín hiệu nhận được ở khối nhận thông tin. Sau đó chúng được biến đổi về dạng tín hiệu ban đầu nhờ khối giải điều chế, giải mã và hiển thị ở thiết bị đầu cuối.

   - Một máy tính muốn nhận thông tin từ trên mạng cần phải có thêm những thiết bị là card mạng và Internet.

24 tháng 12 2021

Chọn A

Câu 1: Thiết bị nào là thiết bị kết nối mạng?A. Dây cáp mạng, máy in B. Modem, dây cáp mạngC. Máy tính, máy fax D. Hub, máy inCâu 2: Thiết bị nào dưới đây là thiết bị đầu cuối?A. Máy in B. Dây dẫn C. Vỉ mạng D. Bộđịnh tuyếnCâu 3: Các thiết bị Vỉ mạng, Hub, bộ chuyển mạch thuộcthành phần nào của mạng máy tính?A. Thiết bị đầu cuối B. Môi trường truyền dẫnC. Thiết bị kết nối D. Giao thức truyền...
Đọc tiếp

Câu 1: Thiết bị nào là thiết bị kết nối mạng?
A. Dây cáp mạng, máy in B. Modem, dây cáp mạng
C. Máy tính, máy fax D. Hub, máy in
Câu 2: Thiết bị nào dưới đây là thiết bị đầu cuối?
A. Máy in B. Dây dẫn C. Vỉ mạng D. Bộ
định tuyến
Câu 3: Các thiết bị Vỉ mạng, Hub, bộ chuyển mạch thuộc
thành phần nào của mạng máy tính?
A. Thiết bị đầu cuối B. Môi trường truyền dẫn
C. Thiết bị kết nối D. Giao thức truyền thông
Câu 4: Máy tính là thành phần nào trong mạng?
A. Môi trường truyền dẫn B. Thiết bị kết nối mạng
C. Thiết bị đầu / cuối D. Giao thức truyền thông
Câu 5: Một trong những chức năng quan trọng nhất của
mạng máy tính là để
A. soạn thảo văn bản B. tạo ra các bảng tính
C. lập trình D. trao đổi thông tin
Câu 6: Mạng máy tính là
A. các máy tính được xếp thành hàng với nhau.
B. tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một phương
thức nào đó thông qua các phương tiện truyền dẫn tạo thành một
hệ thống cho phép người dùng chia sẻ tài nguyên.
C. tập hợp tất cả các thiết bị đi kèm với máy tính như loa, camera,

D. máy tính có gắn môđem
Câu 7: Môi trường truyền dẫn
A. là tập hợp các quy tắc quy định cách trao đổi thông tin giữa
các thiết bị.
B. là kiểu kết nối các máy tính lại với nhau.
C. cho phép các tính hiệu được truyền qua đó.
D. quy định phạm vi kết nối.
Câu 8: Điểm nào không phải là lợi ích của mạng máy tính?

A. Dùng chung dữ liệu B. Dùng chung các thiết bị phần
cứng
C. Tiết kiệm chi phí D. Trao đổi thông tin
Câu 9: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
A. Giao thức truyền thông là tập hợp các quy tắc quy định cách
trao đổi thông tin giữa các thiết bị gửi và nhận dữ liệu trên mạng.
B. WWW là cách gọi khác của Internet.
C. Các máy tính tham gia Internet đều giao tiếp với nhau bằng
một giao thức thống nhất.
D. Các máy tính đơn lẻ hoặc mạng máy tính tham gia vào Internet
một cách tự nguyện và bình đẳng.
Câu 10: ISP là viết tắt của
A. Internet Server Provider B. Internet Service Provi
C. Internet Service Povider D. Internet Service Provider
Câu 11: Dịch vụ nào dưới dây không phải là dịch vụ trên
Internet?
A. Thư điện tử B. Tổ chức và truy cập
thông tin trên Web
C. Tìm kiếm thông tin trên Internet D. Thư truyền thống
Câu 12: Khi em tìm được nhiều tài liệu hay trên Internet, em
muốn gửi tài liệu đó cho các bạn ở nơi xa, em sẽ sử dụng dịch
vụ nào trên Internet?
A. Thương mại điện tử B. Thư điện tử C. Hội thảo trực
tuyến D. Đào tạo qua mạng
Câu 13: Internet là:
A. mạng kết nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính khắp nơi
trên thế giới.
B. tập hợp các máy tính với nhau theo một phương thức nào đó
thông qua phương tiện truyền dẫn.
C. sự kết nối của các máy tính lại với nhau.
D. kết nối của các mạng máy tính với nhau và chia sẻ dữ liệu cho
nhau.
Câu 14: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

A. Tập hợp tất cả các trang web trên Internet tạo thành một
Website.
B. Tập hợp tất cả các trang web được thể hiện với cùng một ngôn
ngữ trên Internet tạo thành một Website.
C. Tập hợp tất cả các trang web của một công ty, một tổ chức nào
đó trên Internet tạo thành một Website.
D. Website là tập hợp các trang web liên quan được tổ chức dưới
một địa chỉ truy cập chung.
Câu 15: Website là gì?
A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ
truy cập
B. Gồm nhiều trang web
C. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ
truy cập chung
D. Dịch vụ thư điện tử
Câu 16: Nhiều trang web liên quan được tổ chức dưới một địa
chỉ truy cập chung gọi là
A. website B. trang chủ C. địa chỉ web
D. trang web
Câu 17: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
A. Internet là mạng toàn cầu và là mạng của các mạng con. Mỗi
mạng con có thể là mạng máy tính của một cá nhân, một tổ chức,
hay một châu lục.
B. Mỗi khi truy cập Internet, người dùng luôn phải sử dụng tất cả
các dịch vụ của Internet
C. Mỗi máy tính kết nối vào mạng Internet thông qua một hoặc
một số máy chủ và tất cả các máy chủ được kết nối với nhau
trong phạm vi toàn cầu, tạo thành mạng máy tính.
D. Người sử dụng Internet có thể chọn những dịch vụ nào đó của
Internet để sử dụng.
Câu 18: Khi em muốn đặt mua vé xem 1 trận bóng đá qua
Internet, em sử dụng loại dịch vụ nào?
A. Thương mại điện tử B. Thư điện tử C. Hội thảo trực
tuyến D. Đào tạo qua mạng

Câu 19: Khi em muốn tìm hiểu một vấn đề nào đó thì em sử
dụng dịch vụ nào sau đây trên Internet?
A. Tìm kiếm thông tin trên Internet B. Tổ chức và
khai thác thông tin trên Web
C. Thư điện tử D. Hội thảo trực tuyến
Câu 20: Phần mềm sử dụng để truy cập các trang web và khai
thác tài nguyên trên internet được gọi là:
A. trình duyệt web B. trình soạn thảo văn bản C. phần mềm
lập trình D. thư điện tử
Câu 21: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ
website?
A. phuongnam@gmail.com B.
phuongnam@yahoo.com
C. Vietnamnet.vn D.
phuongnam@outlook.com
Câu 22: Đâu là trình duyệt web?
A. Opera, Excel B. Google Chrome, Word C. Safari, yahoo
D. Cốc cốc, Google Chrome
Câu 23: Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ
nào?
A. HTML B. HTLM C. PASCAL
D. ISP
Câu 24: HTML là viết tắt của
A. Hypertext Markup Language B. Hypertext Makup
Language
C. Hypertext Markup Languge D. Hyper Markup
Language
Câu 25: Thông tin trên Internet thường được biểu diễn dưới
dạng
A. siêu văn bản B. hình ảnh C. thư mục
D. tệp tin
Câu 26: Muốn lưu một hình ảnh tìm thấy trên Internet em
làm như thế nào?
A. File / Save As / Chọn thư mục cần lưu / Save

B. Nháy nút phải chuột vào hình ảnh / Chọn Lưu thành... / Chọn
thư mục cần lưu / Save
C. File / Lưu thành ... / Chọn thư mục cần lưu / Save
D. Nháy nút phải chuột vào hình ảnh / Chọn Lưu hình ảnh
thành... / Chọn thư mục cần lưu / Save
Câu 27: Để giới hạn phạm vi tìm kiếm ta cần đặt từ khóa
trong cặp dấu nào?
A. ‘ và ’ B. / và / C. { và } D. “ và ”
Câu 28: Internet là gì?
A. Là hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính.
B. Là hệ thống kết nối một máy tính và một mạng máy tính ở quy
mô toàn thế giới.
C. Là hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính ở quy mô
toàn thế giới.
D. Là hệ thống kết nối các máy tính ở quy mô toàn thế giới.
Câu 29: Địa chỉ thư điện tử có dạng
A. <Tên WebSite>@<Tên đăng nhập> B. <Tên máy chủ
thư điện tử>@<Tên đăng nhập>
C. <Tên đăng nhập>@<Tên trang web> D. <Tên đăng
nhập>@<Tên máy chủ thư điện tử>
Câu 30: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác tìm kiếm thông tin
trên mạng :
 Gõ từ khoá vào ô dành để nhập từ khoá
 Truy cập vào máy tìm kiếm
 Nhấn phím enter hoặc nháy nút tìm kiếm
 Nháy vào liên kết chứa thông tin
A. --- B. --- C. ---
 D. ---
Câu 31: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ
thư điện tử?
A. thutrang@gmail.com B. www.vnexpress
C. http://mail.google.com D.
https://www.youtube.com/

Câu 32: Khi không sử dụng hộp thư nữa, để không bị người
khác sử dụng ta cần đóng hộp thư bằng cách:
A. Nháy chuột vào nút Đăng nhập B. Thoát khỏi
Internet
C. Nháy chuột vào nút Đăng xuất D. Truy cập vào
một trang Web khác
Câu 33: Để có thể sử dụng dịch vụ thư điện tử, trước hết ta
phải làm gì?
A. Đăng kí với bưu điện B. Đăng kí mở tài
khoản với ngân hàng
C. Đăng kí mở tài khoản thư điện tử với nhà D. Không cần
đăng kí mở tài khoản
cung cấp dịch vụ thư điện tử
Câu 34: Mật khẩu của tài khoản Email tại máy chủ Gmail tối
thiểu phải đạt bao nhiêu kí tự?
A. 1 B. 5 C. 8 D. 12
Câu 35: Khi viết một thư điện tử, chúng ta cần phải điền các
địa chỉ tương ứng của người gửi và người nhận. Địa chỉ BCC
là địa chỉ nào?
A. Địa chỉ người gửi B. Địa chỉ của người
nhận bản sao
C. Địa chỉ của người nhận D. Địa chỉ người nhận
bí mật
Câu 36: Trong hệ thống thư điện tử, thành phần nào đóng vai
trò là bưu điện?
A. Tài khoản thư điện tử B. Máy chủ thư điện tử C. Mạng máy
tính D. Máy tính
Câu 37: Để có thể gửi thư điện tử, người gửi và người nhận
cần phải có
A. Địa chỉ người gửi/ người nhận B. Tài khoản thư
điện tử
C. Hệ thống vận chuyển D. Tên đăng nhập
Câu 38: Thư điện tử là:

A. một ứng dụng của Internet không cho phép người gửi và nhận
thư trên mạng máy tính.
B. một ứng dụng của Internet cho phép người gửi và nhận thư qua
đường bưu điện.
C. một ứng dụng của máy tính không cho phép người gửi và nhận
thư trên mạng máy tính.
D. một ứng dụng của Internet cho phép người gửi và nhận thư
trên mạng máy tính.
Câu 39: Thư điện tử có ưu điểm gì so với thư truyền thống ?
A. Không thể gửi đồng thời cho nhiều người B.
Không thể đính kèm tệp
C. Thời gian gửi nhanh hơn D. Chi phí cao
Câu 40: Trong hệ thống thư điện tử, thành phần nào đóng vai
trò là hệ thống vận chuyển?
A. Tài khoản thư điện tử B. Máy chủ thư điện tử C. Mạng máy
tính D. Máy tính
Câu 41: Website nào sau đây không cung cấp dịch vụ thư điện
tử?
A. www.yahoo.com B. www.google.com C.
www.hotmail.com D. www.bkav.com.vn
Câu 42: Virus máy tính là gì?
A. Một loại bệnh có thể lây cho người dùng máy tính khi truy cập
Internet.
B. Một chương trình hay đoạn chương trình có khả năng tự nhân
bản hay sao chép chính nó từ đối tượng bị lây nhiễm này sang đối
tượng khác.
C. Một người tìm cách truy cập vào máy tính của người khác để
sao chép các tệp một cách không hợp lệ.
D. Một chương trình máy tính.
Câu 43: Trong các hiện tượng sau, đâu là hiện tượng do virus
máy tính gây ra?
A. Chiếc máy tính cũ của bạn em đôi khi không khởi động được vì
không nạp được hệ điều hành từ ổ đĩa cứng.

B. Em nhấn nút bật/tắt trên thân máy tính để tắt máy tính khi nó
đang hoạt động. Khi bật lại, máy tính khởi động rất lâu.
C. Em giặt chiếc áo có thiết bị nhớ flash để quên trong túi, sau đó
không thể đọc được nội dung trong đó nữa.
D. Sau khi sao chép các tệp từ thiết bị nhớ flash và khởi động lại
máy tính, em nhận thấy máy tính chạy chậm hơn so với bình
thường.
Câu 44: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. Chỉ cần một phần mềm diệt virus là có thể tiêu diệt tất cả virus
máy tính.
B. Một phần mềm diệt virus chỉ diệt được duy nhất một loại virus
máy tính.
C. Máy tính không kết nối Internet thì không bị nhiễm virus.
D. Tại một thời điểm, một phần mềm diệt virus chỉ diệt được một
số virus nhất định.
Câu 45: Đâu là phần mềm diệt virus?
A. bka B. Kaspersky C. Google
D. PowerPoint
Câu 46: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự an toàn
của thông tin máy tính?
A. Công nghệ - vật lý B. Bảo quản và sử dụng C. Vị trí
địa lí D. Virus
Câu 47: Virus không thể lây lan qua con đường nào sau đây?
A. Qua việc cài đặt các phần mềm có bản quyền B. Qua
việc phần mềm bẻ khóa, sao chép lậu
C. Qua các thiết bị nhớ di động D. Qua thư điện tử
Câu 48: Tác hại nào sau đây không phải do virus trực tiếp
gây ra?
A. Tiêu tốn tài nguyên hệ thống B. Phá hủy dữ
liệu
C. Phá hủy phần cứng D. Mã hóa dữ liệu
để tống tiền
Câu 49: www.edu.net.vn được gọi là gì?

A. Website B. Trang chủ C. Địa chỉ Website
D. Trang web
Câu 50: Máy tính và mạng Internet có thể giúp em
A. học tiếng Anh tốt hơn B. tính nhẩm
nhanh hơn
C. viết được những bài thơ hay hơn
D. trao đổi thông tin học tập với các bạn nhanh và thuận tiện hơn
Câu 51: Nên làm gì để bảo vệ thông tin máy tính?
A. Không lưu thông tin trên ổ đĩa cứng B. Không lưu
thông tin trên thiết bị nhớ flash
C. Sao lưu dữ liệu và phòng chống virus D. Tất cả các
ý kiến trên
Câu 52: Khi gửi thư điện tử, điều nào sau đây là không thực
hiện được?
A. Gửi thư vào chính hộp thư của mình B. Gửi một
lần cho nhiều người khác nhau
C. Gửi thư với dung lượng không hạn chế D. Gửi thư có
đính kèm hình ảnh
Câu 53: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng chính của virus?
A. Không thể bị diệt B. Tự nhân bản
C. Lây nhiễm không cần phải kích hoạt D. Làm hỏng
phần cứng máy tính
Câu 54: Tác hại lớn nhất của virus là gì?
A. Gây khó chịu cho người dùng B. Phá hủy dữ
liệu
C. Tiêu tốn tài nguyên hệ thống D. Mã hóa dữ liệu
để tống tiền
Câu 55: Bạn em và em đã trao đổi thư điện tử với nhau. Cách
nào dưới đây là cách tốt nhất để biết địa chỉ thư điện tử của
bạn em?
A. Tìm trong danh bạ địa chỉ trong hộp thư điện tử của mình
B. Thay tên của bạn vào phần tên đăng nhập trong địa chỉ mail
của em.
C. Gọi điện cho bạn để hỏi.

D. Sử dụng máy tìm kiếm Google để tìm.
Câu 56: Khi tìm kiếm thông tin trên Internet ta dựa trên điều
gì?
A. Từ khóa B. Địa chỉ trang web C. Nội dung trang
web D. Hình ảnh minh họa
Câu 57: Phần mềm nào sau đây không phải là trình duyệt
web?
A. Internet Explorer B. Outlook Explorer C.
Mozilla Firefox D. Netscape Navigator
Câu 58: Có bao nhiêu kiểu nối mạng cơ bản?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 59: Trong một phòng làm việc có nhiều máy tính nhưng
chỉ có một máy in, cách nào sau đây hợp lí để in ấn các văn
bản ở nhiều máy tính khi chỉ có một máy in?
A. Sao chép văn bản đến máy tính có máy in B. Máy tính
nào cần in thì cắm máy in vào
C. Mua thêm máy in D. Kết nối các máy tính
thành mạng để chia sẻ tài nguyên
Câu 60: Trang web nào sau đây là máy tìm kiếm thông tin
trên Internet?
A. http://www.google.com.vn B.
http://www.bongda.com
C. http://www.gmail.com D.
http://www.bkav.com.vn

0
Câu 1. Sắp xếp đúng trình tự các công việc lắp đặt mạng điện trong nhà: 1.Thiết kế mạng điện; 2 nối dây dẫn vào đồ dùng điện; 3. Lắp đặt dây dẫn điện thực hiện theo sơ đồ lắp đặt và yêu cầu kĩ thuật; 4. Kiểm tra, vận hành thử và hoàn thiện ; 5. Lắp đặt các thiết bị đóng – cắt, bảo vệ và đồ dùng điệnA. 1-2-3-4-5B. 1-3-4-2-5.C. 1-2-5-3-4D. 1-3-5-2-4Câu 2. Cấu tạo của dây dẫn điện có vỏ...
Đọc tiếp

Câu 1. Sắp xếp đúng trình tự các công việc lắp đặt mạng điện trong nhà: 1.Thiết kế mạng điện; 2 nối dây dẫn vào đồ dùng điện; 3. Lắp đặt dây dẫn điện thực hiện theo sơ đồ lắp đặt và yêu cầu kĩ thuật; 4. Kiểm tra, vận hành thử và hoàn thiện ; 5. Lắp đặt các thiết bị đóng – cắt, bảo vệ và đồ dùng điện

A. 1-2-3-4-5

B. 1-3-4-2-5.

C. 1-2-5-3-4

D. 1-3-5-2-4

Câu 2. Cấu tạo của dây dẫn điện có vỏ bọc cách điện gồm 2 phần:

A. Lõi và lớp vỏ bằng đồng.

B. Lõi và lớp vỏ cách điện

C. Vỏ bảo vệ và vỏ cách điện.

D. Lõi đồng và lõi nhôm

Câu 3. Dây dẫn điện trong nhà không được dùng dây dẫn trần vì:

Để đảm bảo an toàn điện.

Không đạt yêu cầu về mỹ thuật.

Không thuận tiện khi sử dụng.

Dây dẫn trần không bền bằng dây dẫn có vỏ bọc cách điện

Câu 4. Cấu tạo của dây cáp điện gồm có:

A. Lõi dây, vỏ bảo vệ.

B. Lõi cáp, lớp vỏ cách điện, vỏ bảo vệ.

C. Vỏ cách điện, vỏ bảo vệ.

D. Vỏ bảo vệ, nhiều lõi cáp.

Câu 5. Kí hiệu trên dây dẫn điện “VCmd” có ý nghĩa gì ?

A. Dây đôi mềm dẹt.

B. Dây đôi mềm.

C. Dây điện mềm dẹt

D. Dây đôi mềm tròn.

Câu 6. Khi lắp đặt đèn, biện pháp an toàn là:

A. Mang đồ bảo hộ lao động.

B. Cách điện tốt giữa phần tử mang điện với phần tử không mang điện.

C. Cách điện tốt với đất.

D. Tất cả đều đúng

Câu 7. Người ta thước lá để đo:

A. Đường kính của dây điện .

B. Chiều dài dây dẫn điện.

C. Đo số lõi và số sợi dây dẫn điện.

D. Đo cường độ dòng điện.

Câu 8. Quy trình nối dây dẫn điện nói chung có mấy bước?

A. 4 bước.

B. 5 bước

C. 6 bước

D. 3 bước

Câu 9. Đồng hồ điện được dùng để đo điện trở mạch điện là:

A. Oát kế.

B. Ampe kế.

C. Ôm kế.

D. Vôn kế.

Câu 10. Các yêu cầu của các mối nối dây dẫn điện là:

A. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện và có tính thẩm mỹ.

B. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học, an toàn điện và có tính thẩm mỹ.

C. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện

D. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học, an toàn điện và có độ thẩm mỹ.

Câu 11. Hàn mối nối dây dẫn điện là để :

A. Tăng sức bền cơ học, dẫn điện tốt.

B. Tăng sức bền cơ học, chống gỉ.

C. Để mối nối đẹp hơn, tăng sức bền cơ học.

D. Tăng sức bền cơ học, dẫn điện tốt, chống gỉ

Câu 12. Đồng hồ dùng để đo cường độ dòng điện là :

A. Ôm kế

B. Vôn kế

C. Oát kế

D. Ampe kế

Câu 13. Khi kiểm tra mối nối phải đạt các yêu cầu nào?

A. Chắc chắn, xoắn đều

B. Gọn và đẹp

C. Chắc chắn, xoắn đều và đẹp

D. Gọn, đẹp, chắc chắn và xoắn đều

Câu 14. Trên mặt đồng hồ đo điện có ghi: 0.1 ; 0.5 ; … các con số này cho biết

A. Phương đặt dụng cụ đo

B. Số thập phân của dụng cụ đo.

C. Cấp chính xác của dụng cụ đo

D. Điện áp thử cách điện của dụng cụ đo.

Câu 15. Công tơ điện là thiết bị dùng để đo.

A. Công suất của các đồ dùng điện

B. Điện áp của các đồ dùng điện

C. Dòng điện trên các đồ dùng diện.

D. Điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện.

Câu 16. Những đại lượng đo của đồng hồ đo điện là:

A. Cường độ dòng điện, đường kính dây dẫn điện, điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện

B. Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện, cường độ ánh sáng, công suất tiêu thụ của mạch điện

C. Công suất tiêu thụ của mạch điện, cường độ dòng điện, đường kính dây dẫn điện.

D. Cường độ dòng điện, điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện, công suất tiêu thụ của mạch điện.

Câu 17. Những vật liệu cách điện của mạng điện trong nhà là:

A. Pu li sứ, vỏ đui đèn, thiếc.

B. Mica, pu li sứ, vỏ đui đèn

C. Dây chì, đồng, thiếc

D. Cao su tổng hợp, nhôm, chất PVC

Câu 18. Dụng cụ cơ khí dùng để tạo lỗ trên gỗ, bê tông,...để lắp đặt dây dẫn, thiết bị điện là:

A. Búa.

B. Tua vít.

C. Máy khoan

D. Cưa.

Câu 19. Khi nối dây đẫn điện láng nhựa thông có tác dụng gì?

A. Để mối hàn không bị ô xi hóa, thiếc hàn dễ chảy trên mối hàn.

B. Để mối nối được bền và đẹp.

C. Để mối nối được chắc chắn và không bị gỉ.

D. Để mối nối dẫn điện tốt hơn.

Câu 20. Cầu chì là thiết bị dùng để:

A. Bảo vệ mạch điện, đồ dùng điện và an toàn cho người sử dụng.

B. Đóng cắt mạch điện.

C. Bảo vệ an toàn cho người sử dụng và đường dây.

D. Bảo vệ mạch điện, đồ dùng điện, đường dây.

Câu 21. Nguyên nhân nào gây ra hiện tượng đánh lửa ở mối nối?

A. Mối nối lỏng, hở

B. Mối nối chưa được hàn thiếc

C. Mối nối chưa được láng nhựa thông

D. Mối nối chưa được cách điện

Câu 22. Để kiểm tra rò điện của các dụng cụ điện bằng kim loại ta dùng dụng cụ nào sau đây :

A. Kìm

B. Bút thử điện

C. Tua vít

D. Tất cả đều đúng

Câu 23. Để nối dài dây dẫn người ta sử dụng mối nối nào?.

A. Nối nối tiếp.

B. Nối phân nhánh.

C. Mối nối dùng phụ kiện

D. Cả A, B và C

Câu 24. Mạng điện trong nhà sử dụng điện áp là:

A. 250 V.

B. 380 V

C. 500 V

D. 220 V

Câu 25. Hiện tượng gì sẽ xảy ra khi dây điện bị đứt ngầm, mối nối giữa các dây điện lỏng lẻo?

A. Dẫn đến mất điện và bị điện giật khi không may tiếp xúc với những đoạn dây đó.

B. Đường truyền sẽ bị gián đoạn, không có điện.

C. Sẽ nguy hiểm khi tiếp xúc với đoạn dây đó.

D. Điện sẽ nhấp nháy và mất điện

Câu 26. Qui trình nối dây dẫn thẳng có mấy bước?.

A. 2 bước.

B. 3 bước

C. 4 bước

D. 5 bước

Câu 27. Trong quá trình bóc vỏ cách điện, nếu lưỡi dao cắt phải một phần lõi dây thì ảnh hưởng như thế nào đến chất lượng mối nối?

A. Làm cho mối nối lỏng lẻo hơn.

B. Tốc độ đường truyền và độ bền của mối nối

C. Làm cho mối nối dẫn điện kém hơn.

D. Làm cho mối nối dễ bị tuột và tốc độ đường truyền kém hơn

Câu 28. Tại sao nên hàn mối nối bằng thiếc trước khi bọc cách điện?

A. Dây dẫn được bền hơn, mối nối không bị gỉ

B. Đảm bảo an toàn, không bị hở hay đứt dây điện

C. Dây dẫn tăng sức bền cơ học, dẫn điện tốt, đảm bảo an toàn, không bị hở hay đứt dây

D. Hàn thiếc làm cho mối nối bền, đẹp và dẫn điện tốt hơn

Câu 29. Khi nối dây dẫn điện cần cạo sạch lớp sơn cách điện của lõi dây dẫn chỗ nối với nhau có tác dụng gì?.

A. Làm cho mối nối dẫn điện tốt hơn.

B. Làm cho mối nối đẹp hơn

C. Mối nối tiếp xúc tốt, tăng tính dẫn điện.

D. Để dễ nối hơn

Câu 30. Khi lắp đặt mạng điện trong nhà thì phải thiết kế mạng điện có tác dụng gì?

A. Để lắp cho đúng, cho tiết kiệm, phù hợp với yêu cầu sử dụng

B. Để lắp mạng điện đảm bảo tính thẩm mĩ

C. Để lắp cho đúng với nhu cầu sử dụng của các hộ gia đình.

D. Để tiết kiệm, phù hợp với nhu cầu sử dụng

0