Thi kể tên những đồ vật trong nhà bắt đầu bằng chữ ch.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a)
chổi, bàn chải, chày cối, chén, chảo, chuông…
b)
- 3 tiếng có thanh hỏi : nhảy, mải, phải, của, kể, hỏi, thỉnh thoảng, hiểu, hẳn.
- 3 tiếng có thanh ngã : gỗ, ngã, dẫn, vẫy, sĩ, đã.
Tên các đồ vật trong nhà bắt đầu bằng chữ s là: sách, .......
Tên các đồ vật trong nhà bắt đầu bằng chữ x là: xoong,xe...
~~
bed,TV,sofa,celling fan, wadrobe, picture,fridge,desk,chair,light.....
----hok tốt-----
armchair | ghế có tay vịn |
bed | giường |
bedside table | bàn để cạnh giường ngủ |
bookcase | giá sách |
bookshelf | giá sách |
chair | ghế |
chest of drawers | tủ ngăn kéo |
clock | đồng hồ |
coat stand | cây treo quần áo |
coffee table | bàn uống nước |
cupboard | tủ chén |
desk | bàn |
double bed | giường đôi |
dressing table | bàn trang điểm |
drinks cabinet | tủ rượu |
filing cabinet | tủ đựng giấy tờ |
mirror | gương |
piano | đàn piano |
sideboard | tủ ly |
single bed | giường đơn |
sofa | ghế sofa |
sofa-bed | giường sofa |
stool | ghế đẩu |
table | bàn |
wardrobe | tủ quần áo |
THIẾT BỊ GIA DỤNG
alarm clock | đồng hồ báo thức |
bathroom scales | cân sức khỏe |
Blu-ray player | đầu đọc đĩa Blu-ray |
CD player | máy chạy CD |
DVD player | máy chạy DVD |
electric fire | lò sưởi điện |
games console | máy chơi điện tử |
gas fire | lò sưởi ga |
hoover hoặc vacuum cleaner | máy hút bụi |
iron | bàn là |
lamp | đèn bàn |
radiator | lò sưởi |
radio | đài |
record player | máy hát |
spin dryer | máy sấy quần áo |
stereo | máy stereo |
telephone | điện thoại |
TV (viết tắt của television) | ti vi |
washing machine | máy giặt |
chong chóng , chọi cá , chơi thuyền ,chọi dế , chọi gà
Trò chơi, trống ếch , trống cơm , Trốn tìm
Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch: ch: đồ chơi: chong chóng, chó bông, que chuyền; trò chơi: chọi dế, chọi cá, chọi gà, chơi chuyền. tr: đồ chơi: trống ếch, trống cơm, cầu trượt; trò chơi: đánh trống, đấu kiếm, cắm trại, bơi trải.
a) Những từ bắt đầu bằng ch hoặc tr chỉ các loài cây.
- Những từ bắt đầu bằng ch : chè, chanh, chuối, chay, chôm chôm, …
- Những từ bắt đầu bằng tr : tre, trúc, trầu, tràm, trò, trâm bầu, trứng cá, trắc,…
b) Những từ có thanh hỏi hoặc thanh ngã chỉ các đồ dùng.
- Những từ có thanh hỏi : tủ, giỏ, chảo, chổi, bàn chải, bình thủy…
- Những từ có thanh ngã : đĩa, đũa, võng, tã, …
Những đồ vật trong nhà bắt đầu bằng chữ ch là: chậu; chảo, chén, chổi, chuông, …
Chiếc chổi luôn luôn là người bạn thân thiết của gia đình em. Nhà em có cây chổi rơm vàng óng rất đẹp, chổi quét nhà cũng rất sạch sẽ nữa nên cả nhà em ai ai cũng yêu thích cây chổi rơm này.
Cây chổi rơm nhà em có hình tròn, đó chính là một chiếc gậy tren được khéo léo quấn quanh đó là những sợi rơm vàng nhìn cũng rất đẹp nữa, quấn quanh cái gậy gỗ đó thì cán chổi to bằng cổ tay của em. Cán chổi cần rất vừa tay và giúp cho người sử dụng thấy hoàn thành công việc của mình một cách nhanh chóng.
Phần dưới của cây chổi chính là những bông lúa đã tuốt hết hạt và như xòe ra y hệt như một chiếc váy xinh đẹp màu vàng óng ả của chiếc chổi.
Hàng ngày mẹ em quét sân, ngõ bằng chiếc chổi rơm. Em giúp mẹ quét gọn rồi gom rác lại một chỗ, mang đến nơi quy định đổ rác để vứt. Nhà cửa, sân, ngõ ngày nào cũng được sạch sẽ nhờ chiếc chổi này. Em rất yêu cái chổi nhà em vò nó đã giúp cho ngôi nhà như sạch sẽ hơn.