K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

D
datcoder
CTVVIP
28 tháng 4

a) Thịt nạc vai

b) Thịt ba chỉ

c) Thịt nạc mông

d) Thịt nạc thăn

Cách lựa chọn thịt lợn tươi ngon:

- Kiểm tra màu sắc: Thịt lợn tươi thường có màu hồng đỏ đồng đều. Tránh các miếng thịt có màu xám hoặc nâu, có thể là dấu hiệu của thịt đã bị oxy hóa hoặc đã qua thời gian lưu trữ lâu.

- Kiểm tra mùi: Thịt lợn tươi nên có mùi tươi ngon, không có mùi khác thường hoặc mùi tanh. Nếu có mùi khó chịu hoặc mùi lạ, nên tránh tiêu dùng.

- Kiểm tra độ đàn hồi: Nếu bạn nhẹ nhàng nhấn vào thịt, thịt lợn tươi sẽ phản hồi bằng cách trở lại hình dạng ban đầu mà không giữ lại dấu vết.

15 tháng 11 2021

thanh long tráng miệng, rau nấu canh với cá chép và thịt lợn chiên :333 mlemmlem

15 tháng 11 2021

rau muống làm rau xào:))

cá chép mua zề đem nướng:)

thanh long mua zề đem ăn  tráng miệng:>

Câu 1.      Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng, em hãy phân chia các nhóm thực phẩm sau đây thành từng nhóm thích hợp: mỡ lợn, dầu ăn, thịt gà, sữa tươi, bơ, thịt heo, trứng gà, vừng, mật ong, cà chua, bí đỏ, khoai tây, cá hồi, bánh mì, mía, tôm. Câu 2.      So sánh sự giống và khác nhau giữa phương pháp Xào, phương pháp Rang và phương pháp Rán.Giống nhau: đều là những phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo.Khác...
Đọc tiếp

Câu 1.      Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng, em hãy phân chia các nhóm thực phẩm sau đây thành từng nhóm thích hợp: mỡ lợn, dầu ăn, thịt gà, sữa tươi, bơ, thịt heo, trứng gà, vừng, mật ong, cà chua, bí đỏ, khoai tây, cá hồi, bánh mì, mía, tôm.

 

Câu 2.      So sánh sự giống và khác nhau giữa phương pháp Xào, phương pháp Rang và phương pháp Rán.

Giống nhau: đều là những phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo.

Khác nhau:

Phương pháp xào

Phương pháp rán

Phương pháp rang

-      Lượng chất béo vừa đủ

-      Đun với lửa to

-      Thời gian làm chín thực phẩm nhanh

-      Nêm nếm gia vị trong khi chế biến

-      Lượng chất béo nhiều

-      Đun với lửa vừa

-      Thời gian vừa đủ làm chín thực phẩm

-      Nêm nếm gia vị trước khi chế biến

-      Lượng chất béo rất ít

-      Đun với lửa vừa

-      Thời gian vừa đủ làm chín thực phẩm

-      Nêm nếm gia vị trong khi chế biến

 

Câu 3.      Hãy xây dựng một bữa ăn dinh dưỡng hợp lí với 4 món ăn cho gia đình em.

Món cơm

Món canh:......................................................................................................................................................................

Món xào hoặc luộc:........................................................................................................................................................

Món mặn:......................................................................................................................................................................

Câu 4.      Hãy kể tên 4 món ăn được chế biến bằng phương pháp làm chín thực phẩm bằng hơi nóng trực tiếp.

0
Câu 43: Giống gà lai Rốt – Ri có đặc điểm:A. Có sức sản xuất cao.B. Thịt ngon, dễ nuôi.C. Tất cả đều đúng.D. Tất cả đều sai.Câu 44: Phương pháp nào dưới đây là nhân giống thuần chủng:A. Gà Lơ go x Gà Ri.B. Lợn Móng Cái x Lợn Lan đơ rát.C. Lợn Móng Cái x Lơn Ba Xuyên.D. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái.Câu 45: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm ngoại hình của Gà Ri?A. Da vàng hoặc vàng trắng.B. Lông pha tạp từ...
Đọc tiếp

Câu 43: Giống gà lai Rốt – Ri có đặc điểm:

A. Có sức sản xuất cao.

B. Thịt ngon, dễ nuôi.

C. Tất cả đều đúng.

D. Tất cả đều sai.

Câu 44: Phương pháp nào dưới đây là nhân giống thuần chủng:

A. Gà Lơ go x Gà Ri.

B. Lợn Móng Cái x Lợn Lan đơ rát.

C. Lợn Móng Cái x Lơn Ba Xuyên.

D. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái.

Câu 45: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm ngoại hình của Gà Ri?

A. Da vàng hoặc vàng trắng.

B. Lông pha tạp từ nâu, vàng nâu, hoa mơ, đỏ tía…

C. Mào dạng đơn.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 46: Làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt kết quả, trừ:

A. Phải có mục đích rõ ràng.

B. Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia.

C. Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết.

D. Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.

Câu 47: Rơm lúa là loại thức ăn cho vật nuôi nào dưới đây?

A. Trâu.

B. Lợn.

C. Gà.

D. Vịt.

Câu 48: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc động vật?

A. Cám.

B. Khô dầu đậu tương.

C. Premic vitamin.

D. Bột cá.

Câu 49: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc chất khoáng?

A. Cám.

B. Khô dầu đậu tương.

C. Premic khoáng.

D. Bột cá.

Câu 50: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ nước chiếm cao nhất?

A. Rau muống.

B. Khoai lang củ.

C. Ngô hạt.

D. Rơm lúa.

Câu 51: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Protein chiếm cao nhất?

A. Rau muống.

B. Khoai lang củ.

C. Bột cá.

D. Rơm lúa.

Câu 52: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Gluxit chiếm cao nhất?

A. Rau muống.

B. Khoai lang củ.

C. Ngô hạt.

D. Rơm lúa.

Câu 53: Dạ dày của một số vật nuôi ăn cỏ như trâu, bò, dê, cừu… có mấy túi?

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

1
15 tháng 3 2022

C

D

D

B

A

D
C

A

C

C

B

 

 

26 tháng 12 2023

Dựa trên các thông tin về các loại thực phẩm, dưới đây là phương pháp bảo quản thích hợp cho từng loại:

 

- Gạo: Kín

- Thịt lợn: Làm lạnh hoặc Đông lạnh

- Thịt cá: Đông lạnh hoặc Làm lạnh

- Rau cải: Thông thoáng

- Xúc xích: Kín

- Khoai tây: Thông thoáng

- Quả lê tươi: Làm lạnh hoặc Kín

- Hành khô: Làm khô 

Chúc bạn thi tốt :)))))

 

 

12 tháng 3 2022


 Những nhóm thực phẩm chính là

- Chất bột : Gạo, Khoai lang, Bánh mì.
- Chất đạm : Cá viên, Thịt lợn, Cua, Sườn lợn, Tôm khô, Thịt gà, Cá ba sa.
- Chất béo : Thịt lợn, Sườn lợn, Mỡ lợn, Dầu ăn, Cá ba sa.
- Vitamin và khoáng chất : Cà rốt, Đậu cô ve, Su su, Bí đao, Rau muống, Cải thìa, Bông cải, Khoai lang, Bắp cải thảo, Dứa.

Chúc bạn học tốt!

6 tháng 9 2017

Chọn đáp án: A

6 tháng 8 2023

Tham khảo:
loading...