Em hãy khảo giá thiết bị, vật liệu để điền tiếp vào cột (6) của Bảng 5.2 và tính chi phí cho mạng điện Hình 5.2.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bảng 36.1
Tên vật liệu | Đặc tính | Tên phần tử của thiết bị điện được chế tạo |
Đồng | Dẫn điện tốt | Chế tạo lõi dây điện |
Nhựa ebonit | Cách điện tốt | Chế tạo ra các thiết bị cách điện |
Pheroniken | Khó nóng chảy | Chế tạo dây điện trở cho mỏ hàn, bàn là,… |
Nhôm | Dẫn điện, nhẹ | Chế tạo lõi dây điện |
Thép kĩ thuật điện | Dẫn từ tốt | Lõi dẫn từ của nam châm điện, lõi của máy biến áp, lõi của máy phát điện, động cơ |
Cao su | Cách điện tốt | Chế tạo ra các thiết bị cách điện |
Nicrom | Khó nóng chảy | Chế tạo dây điện trở cho mỏ hàn, bàn là,… |
Anico | Dẫn từ tốt | Lõi dẫn từ của nam châm điện, lõi của máy biến áp, lõi của máy phát điện, động cơ |
Ta có
Gọi t là giá tiền của một đơn vị diện tích vật liệu để làm mặt xung quanh, suy ra giá tiền của một đơn vị diện tích vật liệu để làm mặt đáy là 3t
Diện tích mặt xung quanh giá tiền mặt xung quanh là
Diện tích hai mặt đáy giá tiền hai mặt đáy là
Tổng tiền hoàn thành sản phẩm:
Dấu "=" xảy ra
Chọn C.
- Số giờ thắp sáng bóng đèn trong 1 năm là:
365 . 12 = 4 380 (giờ)
- Xét bóng đèn dây tóc:
+ Mỗi bóng đèn dây tóc có thời gian thắp sáng tối đa là 1 000h, để thắp sáng 4 380 giờ cần tối thiểu số bóng là: \(n_1=\dfrac{4380}{1000}=4,38\) = 5 (bóng đèn)
+ Số tiền mua bóng đèn dây tóc là:
5000 . 5 = 25000 (đồng)
+ Tiền điện phải trả = (số giờ dùng 1 năm) x (số điện năng tiêu thụ trong 1 giờ) x (số tiền phải trả)
= 4 380 . 0,075 . 1500 = 492750 đồng
Tổng toàn bộ chi phí mua bóng đèn và tiền điện phải trả khi dùng bóng đèn dây tóc là:
25000 + 492750 = 517750 đồng
- Xét bóng đèn compact:
+ Mỗi bóng đèn compact có thời gian thắp sáng tối đa là 5 000h, để thắp sáng 4 380 giờ cần tối thiểu số bóng là: \(n_1=\dfrac{4380}{5000}=0,876=1\)(bóng đèn)
+ Số tiền mua bóng compact là:40 000 . 1 = 40 000 (đồng)+ Tiền điện phải trả = (số giờ dùng 1 năm ) x (số điện năng tiêu thụ trong 1 giờ) x (số tiền phải trả)
= 4 380 . 0,020 . 1500 = 131400 đồng
Tổng toàn bộ chi phí mua bóng đèn và tiền điện phải trả khi dùng bóng đèn compact là:
40000 + 131400 = 171400 đồng
Như vậy, ta thấy sử dụng bóng đèn compact vừa tiết kiệm điện năng vừa tiết kiệm chi phí trả tiền điện là:
517750 – 171400 = 346 350 (đồng)
Chỗ sai trong bảng: 520 tương ứng với chiều cao là 32.
Sai vì (360/18)=(460/23) ≠ (520/32)
Phải sửa 32 thành 26.
Khi đó ta có: 360/18 = 460/23 = 520/26 = 20.
Ta có bảng sau:
Số liệu | 360 | 460 | 520 | 640 | 700 |
Chiều cao của cột(mm) | 18 | 23 | 26 | 32 | 35 |
Bàn là điện 220V-1000W | x |
Nồi cơm điện 110V-600W | |
Phích cắm điện 250V-5A | x |
Quạt điện 110v-30W | |
Công tắc điện 500V-10A | x |
Bóng đèn 12V-3W |
- Thiết lập tính năng sắp xếp và lọc dữ liệu cho bảng
- Nháy chuột vào biểu thức trong cột Sĩ số và lựa chọn mục Sort Smallest to Largest.
- Kí hiệu chuyển thành
- Dữ liệu được sắp xếp theo chiều tăng dần của cột sĩ số