K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
25 tháng 4

- Tranh 1: Đọc thư. 

- Tranh 2: Gọi điện thoại. 

- Tranh 3: Xem ti vi. 

1 tháng 1 2017

Trả lời:

Luyện từ và câu Tuần 7 trang 28 VBT Tiếng Việt 2 Tập 1 | Hay nhất Giải vở bài tập Tiếng Việt 2

3 tháng 8 2019

(1) Tập thể dục

Các bạn đang tập thể dục.

(2) Vẽ

Hai bạn nhỏ đang vẽ tranh.

(3) Học

Bạn Nam ngồi học ngay ngắn.

(4) Cho gà ăn

Bé cho gà ăn thóc.

(5) Quét sân

Lan đang quét sân giúp mẹ.

1 tháng 5 2019

- Tranh 1: đọc bài.

- Tranh 2: viết bài.

- Tranh 3 : dạy học.

- Tranh 4 : Trò chuyện.

3 tháng 2 2019
Từ ngữ chỉ người, vật Từ ngữ chỉ hoạt động
M : Đồng hồ tích tắc, tích tắc báo phút, báo giờ.
Con gà trống gáy vang ò... ó... o... báo trời sáng.
Con tu hú kêu tu hú, tu hú báo sắp đến mùa vải chín.
Chim sâu bắt sâu, bảo vệ mùa màng.
Cành đào nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ.
làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ.
11 tháng 11 2019

- Đồng hồ: tích tắc, báo phút, báo giờ.

- Gà trống: gáy vang, báo trời sáng.

- Tu hú: kêu tu hú.

- Chim: bắt sâu, bảo vệ mùa màng.

- Cành đào: nở hoa.

- Bé: làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em.

4 tháng 11

A đặc điểm

12 tháng 11 2017

Trên thửa ruộng ven đường các dì đang gặt lúa

Trên đường các bạn học sinh lũ lượt đi tới trường

Chú công nhân lái máy cày giơ tay chào mọi người

Bầy chim đang bay liệng giữa bầu trời xanh

15 tháng 12 2017

Trên thửa ruộng ven đường các dì đang gặt lúa

Trên đường các bạn học sinh lũ lượt đi tới trường

Chú công nhân lái máy cày giơ tay chào mọi người

Bầy chim đang bay liệng giữa bầu trời xanh

10 tháng 2 2019

Nghệ thuật

- Từ ngữ chỉ những người hoạt động nghệ thuật : đạo diễn, vũ công, ca sĩ, nhạc sĩ, nghệ sĩ,nhiếp ảnh gia, nhà điêu khắc…,

- Từ ngữ chỉ hoạt động nghệ thuật : biểu diễn, đóng phim, sáng tác, chụp ảnh, vẽ tranh, trình diễn…

- Từ ngữ chỉ các môn nghệ thuật : điện ảnh, điêu khắc, hội họa, âm nhạc, văn học, ảo thuật, ca kịch, kiến trúc,…

1 tháng 8 2019

Những từ ngữ tả hoạt động, tình cảm của cái trống là : nằm ngẫm nghĩ, buồn , lặng im, nghiêng đầu, mừng vui, gọi, giọng vang tưng bừng.

20 tháng 6 2018

Sáng tạo

- Từ ngữ chỉ tri thức : bác sĩ, giáo viên, giảng viên, kĩ sư, nhà nghiên cứu, kiến trúc sư, ....

- Từ ngữ chỉ hoạt động của trí thức : chữa bệnh, khám bệnh, giảng dạy, nghiên cứu, chế tạo, sáng chế, điều chế…