Tính chiều dài của đoạn dây đồng có đường kính tiết diện 0,5 mm, điện trở 20 \(\Omega\) ở nhiệt độ 20oC.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(=>R=\dfrac{pl}{S}=>l=\dfrac{RS}{p}=\dfrac{25\pi.\left(1.10^{-5}\right)^2}{5,5.10^{-8}}=0,14m\)
a) Đường đặc trưng vôn – ampe của điện trở trên, với trục hoành là hiệu điện thế U, trục tung là cường độ dòng điện I: Ta có $I=\frac{U}{0,22}$
b) Điện trở từ công thức: $R=\rho \frac{l}{S}=\rho \frac{4l}{\pi d^{2}}=\frac{1,69.10^{-8}.4.10}{\pi .0,001^{2}}\approx 0,22\Omega$
Điện trở của đoạn dây dẫn từ đường đặc trưng vôn - ampe là: $ R=\frac{\frac{0,2}{0,92}+\frac{0,4}{1,85}+\frac{0,6}{2,77}+\frac{0,8}{3,69}+\frac{1,0}{4,62}}{5}\approx 0,22 \Omega$
$\Rightarrow$ Hai giá trị bằng nhau.
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}1.\Rightarrow L=\dfrac{RS}{p}=\dfrac{50.\left(\dfrac{2.10^{-5}}{2}\right)^2.\pi}{5,5.10^{-8}}=0,28m\\2.\Rightarrow R=\dfrac{pL}{S}=\dfrac{1,6.10^{-8}.50}{0,0005^2.\pi}\approx1,01\Omega\\3.\Rightarrow S=\dfrac{pL}{R}=\dfrac{0,4.10^{-6}.60}{\dfrac{U}{I}}=2.10^{-7}m\\\end{matrix}\right.\)
ta có \(R=\dfrac{pl}{s}\)=\(1,7\cdot10^{-8}\cdot\dfrac{4}{3,14\cdot\left(0,5\cdot10^{-3}\right)^2}\)
=0.087\(\Omega\)
C4. Tính điện trở của đoạn dây đồng dài l = 4 m có tiết diện tròn, đường kính d = 1 mm (lấy π = 3,14).
Hướng dẫn.
Ta có R = = 1,7.10-8.= = 0,087 Ω.
`*` Tóm tắt:
\(R=20\Omega\\ d=0,04mm\\ \rho=5,5\cdot10^{-8}\Omega\cdot m\\ ------------\\ l=?m\)
_
`*` Giải:
Tiết diện của bóng đèn dây tóc đó là:
\(S=\dfrac{\pi\cdot d^2}{4}=\dfrac{3,14\cdot0,04}{4}=1,256\cdot10^{-3}mm^2=1,256\cdot10^{-9}m^2\)
Chiều dài của bóng đèn dây tóc đó là:
\(R=\dfrac{\rho\cdot l}{S}\Rightarrow l=\dfrac{R\cdot S}{\rho}=\dfrac{20\cdot1,256\cdot10^{-9}}{5,5\cdot10^{-8}}\approx0,46m.\)