Tìm một số câu mắc lỗi sai logic trong giao tiếp thường ngày và nêu cách sửa.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2. was always => had always been
Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành => Quá khứ hoàn thành
3. had never eaten => ate
Giải thích: Thì hiện tại đơn => quá khứ đơn
4. will => would
Giải thích: Thì tương lai đơn => S + would + V
sonn => soon
Giải thích: Sai lỗi chính tả
5. had used to => used to
6. had been => was
7. answered => to answer
Giải thích: Câu tường thuật mệnh lệnh
8. was Alex => Alex was
- Một số kinh nghiệm trong việc nhận biết lỗi dùng từ Hán Việt và cách sửa các lỗi này.
Nhận biết lỗi | Cách sửa |
Xem từ Hán Việt đã được dùng đúng hình thức ngữ âm hay chưa. | Sửa lại đúng hình thức ngữ âm. |
Xem nội dung ý nghĩa của cả câu, đối chiếu với từ Hán Việt xem đã dùng đúng nghĩa hay chưa. | Sửa lại thành từ đúng nghĩa. |
Xem các từ ngữ đã được dùng phù hợp với khả năng kết hợp hay chưa. | Dùng các từ ngữ phù hợp khả năng kết hợp (cùng loại từ). |
Xem các từ ngữ đã được dùng phù hợp với phong cách hay chưa. | Dùng từ hợp với phong cách. |
Câu "Vì bão to nên cây không đổ" sai ở cách dùng quan hệ từ trong câu, câu trên phải dùng quan hệ từ biểu thị mối quan hệ tương phản do hai vế tương phản nhau.
Sửa: Dù bão to nhưng cây không đổ. (sửa theo cách 1)
3. Nêu một số kinh nghiệm của bạn trong việc nhận biết lỗi dùng từ Hán Việt và cách sửa các lỗi này.
Phương pháp giải:
Đưa ra một số kinh nghiệm của bản thân.
Lời giải chi tiết:
Một số kinh nghiệm của bản thân trong việc nhận biết lỗi dùng từ Hán Việt và cách sửa các lỗi này.
- Xem từ Hán Việt đã được dùng đúng hình thức ngữ âm hay chưa → Sửa lại đúng hình thức ngữ âm.
- Xem nội dung ý nghĩa của cả câu, đối chiếu với từ Hán Việt xem đã dùng đúng nghĩa hay chưa → Sửa lại thành từ đúng nghĩa.
- Xem các từ ngữ đã được dùng phù hợp với khả năng kết hợp hay chưa → Dùng các từ ngữ phù hợp khả năng kết hợp (cùng loại từ).
- Xem các từ ngữ đã được dùng phù hợp với phong cách hay chưa à Dùng từ hợp với phong cách.
31 what => which
32 Almost of => almost
33 you => he
34 to downtown => downtown
35 encouraging => encourages
31 in => on
32 because => because of
33 would be => will be
34 that => which
35 another => other
31 with => for
32 damaging => damaged
33 Alike => like
34 a few => a little
35 Although => despite
31 is => were
32 lacking => lack
33 started => starting
34 badly => bad
35 placed => replace
- Chúng tôi đã chia tay với tình hữu nghị dạt dào của hai nước Việt - Trung.
→ Chúng tôi đã chia tay trong tình hữu nghị dạt dào của hai nước Việt - Trung. (sai từ “với")
- Qua ba tháng rèn luyện đã nâng cao trình độ của học viên.
→ Qua ba tháng rèn luyện, giảng viên đã nâng cao trình độ của học viên. (thiếu CN)
- Tất cả xà phòng đều làm khô da bạn, riêng LUX làm cho da bạn trắng trẻo, mịn màng.
→ Hầu hết xà phòng đều làm khô da bạn, riêng LUX làm cho da bạn trắng trẻo, mịn màng. (sai từ “tất cả")