Câu 21. Khí etilen cho phản ứng đặc trưng là
A. phản ứng cháy. B. phản ứng thế.
C. phản ứng cộng. D. phản ứng phân hủy.
Câu 22. Tính chất vật lý của khí etilen
A. là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
B. là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
C. là chất khí màu vàng lục, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
D. là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
Câu 23. Khí etilen không có tính chất hóa học nào sau đây ?
A. Phản ứng cháy với khí oxi.
B. Phản ứng trùng hợp.
C. Phản ứng cộng với dung dịch brom.
D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.
Câu 24. Cấu tạo phân tử axetilen gồm
A. hai liên kết đơn và một liên kết ba.
B. hai liên kết đơn và một liên kết đôi.
C. một liên kết ba và một liên kết đôi.
D. hai liên kết đôi và một liên kết ba.
Câu 25. Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có
A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi.
C. một liên kết ba. D. hai liên kết đôi.
Câu 26. Chất có công thức cấu tạo chỉ gồm liên kết đơn là :
A. CH4 B. C6H6 C. C2H4 D. C2H2
Câu 27. Dãy chất chỉ có hidrocacbon là:
A. CH4 , C2H6 , C3H8 B. CH3Cl , C2H6 , C3H8O
C. NH3 , H2CO3 , Na2CO3 D. CH4 , C2H6 , Na2CO3
Câu 28. Hiđrocacbon A có phân tử khối là 30 đvC. Công thức phân tử của A
A. CH4. B. C2H6.
C. C3H8. D. C2H4.
Câu 29. Để thu được khí metan từ hỗn hợp metan có lẫn etilen và axetilen, ta dùng
A. dung dịch nước brom dư. B. dung dịch NaOH dư.
C. dung dịch AgNO3/NH3 dư D. dung dịch nước vôi trong dư.
Câu 30. Chất hữu cơ nào sau đây, khi cháy tạo thành số mol khí CO2 nhỏ hơn số mol hơi nước ?
A. CH4 B. C2H4
C. C2H2 D. C6H6