K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
17 tháng 3

Trời đã vào giữa thu. Buổi sáng thức dậy thấy se se lạnh. Sương non đọng mờ mờ dưới chân đê khuất gió. Đó cũng là lúc vào mùa câu cá rô. Chúng tôi luộc khoai sọ, bóc vỏ, cho khoai vào cối giã cùng thính và mẻ chua để làm mồi câu. 

27 tháng 8 2019

Tháng giêng của bé

Đồng làng vương chút heo may

Mầm cây tỉnh giấc, vườn đầy tiếng chim

Hạt mưa mải miết trốn tìm

Cây đào trước cửa lim dim mắt cười

Quất gom từng hạt nắng rơi

Làm thành quả - những mặt trời vàng mơ

Tháng giêng đến tự bao giờ?

Đất trời viết tiếp bài thơ ngọt ngào.

26 tháng 5 2021

bài thơ sau là bài thơ gì

Câu 29: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:She__________me not to wear jeans to school.A. suggested B. said C. insisted D. advisedCâu 30: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:Some people have to wear glasses because they are  __________ – sighted.A. green B. short C. fair D. narrowCâu 31: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:" I really...
Đọc tiếp

Câu 29: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

She__________me not to wear jeans to school.

A. suggested B. said C. insisted D. advised

Câu 30: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

Some people have to wear glasses because they are  __________ – sighted.

A. green B. short C. fair D. narrow

Câu 31: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

" I really like to speak to Mr Johnson " - " Mr Johnson is the gentleman _________ at the desk by the window ".

A. who sitting B. he's sitting C. whose sitting D. sitting

Câu 32: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

.__________ you work harder, you’ll fail  the exam.

A. While B. When C. Unless D. If

Câu 33: Chọn từ ứng với A, B, C hoặc D có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.

A. attracted B. expected C. occupied D. created

Câu 34: Chọn từ ứng với A, B, C, hoặc D mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.

A. watches B. washes C. likes D. clauses

Câu 35: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa  để câu trở thành chính xác:  

A new hospital has been (A) building (B) in (C) my neighbourhood (D).

1
21 tháng 11 2021

Câu 29: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

She__________me not to wear jeans to school.

A. suggested B. said C. insisted D. advised

Câu 30: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

Some people have to wear glasses because they are  __________ – sighted.

A. green B. short C. fair D. narrow

Câu 31: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

" I really like to speak to Mr Johnson " - " Mr Johnson is the gentleman _________ at the desk by the window ".

A. who sitting B. he's sitting C. whose sitting D. sitting

Câu 32: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

.__________ you work harder, you’ll fail  the exam.

A. While B. When C. Unless D. If

Câu 33: Chọn từ ứng với A, B, C hoặc D có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.

A. attracted B. expected C. occupied D. created

Câu 34: Chọn từ ứng với A, B, C, hoặc D mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.

A. watches B. washes C. likes D. clauses

Câu 35: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa  để câu trở thành chính xác:  

A new hospital has been (A) building (B) in (C) my neighbourhood (D).

18 tháng 11 2021

Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

That jacket __________ really great on you!

A. suits B. fits C. looks D. goes

Câu 10: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau.The manager wasn’t there, so I __________ a message with his secretary.

A. held B. took C. made D. left

Câu 11: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D có nghĩa tương tự với câu sau:

He used to write home once a week.

A. He writes home every week now

.B. He doesn't now write home once a week any more.

C. He enjoys writing home every week.

D. He was forced to write home every week.

Câu 12: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:“ __________ does it take you to go to school?” - “About half an hour.”

A. How many B. How far C. How much D. How long

21 tháng 11 2021

48 C

49 B

50 D

21 tháng 11 2021

Câu 48: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

The sign says you  __________ smoke in here.

A. don’t have to B. must C. mustn’t D. have to

Câu 49: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

Does he still __________ with his family?

A. lived B. live C. lives D. to live

Câu 50: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất lời trao đổi sau:

Lan: Would  you like some bread ?

Mai: __________. I’m rather hungry.

A. No, I wouldn’t B. No, thanks C. Yes, I like D. Yes, please

8 tháng 10 2021

1 C

2 B

3 B

29 tháng 6 2017

Đàn chim non ríu rít đòi mẹ mớm mồi.

9 tháng 12 2017

Vậy đáp án đúng là:

Rủ nhau đi cấy đi cày,

     Bây giờ khó nhọc, có ngày phong lưu.

              Trên đồng cạn, dưới đồng sâu,

 

Chồng cày vợ cấy, con trâu đi bừa.

21 tháng 6 2017

Mùa hè, dòng sông khoác chiếc áo màu xanh lục.

17 tháng 5 2017

Giữa trăm nghề, làm nghề thợ rèn

    Ngồi xuống nhọ lưng, quệt ngang nhọ mũi

    Suốt tám giờ chân than mặt bụi

    Giữa trăm nghề chọn nghề thợ rèn.

27 tháng 3 2018

Đáp án: C