Các từ bây giờ, khoai nước, tuyệt đẹp, diệu kì, phép lạ, ngược xuôi được gọi là gì?
a. tính từ b. từ ghép c. từ đơn d. từ láy
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Dòng nào dưới đây là từ đồng nghĩa với từ tuyệt vời?
A.Tuyệt trần, tuyệt mĩ, tuyệt đối
B.Tuyệt mĩ , tuyệt diệu, kì lạ
C.tuyệt trần, tuyệt diệu,đẹp đẽ
Dòng nào dưới đây là từ đồng nghĩa với từ tuệt vời? A.Tuyệt trần, tuyệt mĩ, tuyệt đối B.Tuyệt mĩ , tuyệt diệu, kì lạ C.tuyệt trần, tuyệt diệu,đẹp đẽ
Từ ghép là:tầm cánh, lũy tre, bờ ao, đất nước,tuyệt đẹp, cánh đồng, đàn trâu,dòng sông, đoàn thuyền,tầng cao, đàn cò, bầu trời,cáo vút.
Từ láy là:rì rào,khóm khoai,rung rinh.
Từ đơn là: dưới,chú, gió,, nước,cảnh.
Danh từ là:cánh đồng, lũy tre, bờ ao, đất nước, đàn trâu, dòng sông, đàn cò, đoàn thuyền, bầu trời,
Động từ là:gặm cỏ,ngược xuôi,bay.
từ ghép: tầm cánh, lũy tre,bờ ao,khóm khoai,tuyệt đẹp,đất nước,hiện ra,cánh đồng,đàn trâu, dòng sông, đoàn thuyền, đàn cò, bầu trời, xanh trong, cao vút.
từ láy rào, khóm khoai, rung rinh, thung thăng,
từ đơn:dưới, chú,là, trong, gió, với, những, rồi, cảnh, của, còn, trên, tầng ,cao.
danh từ:chú, lũy tre, bờ ao, khóm khoai, đất nước, cánh đồng, đàn trâu, dòng sông, đoàn thuyền, đàn cò, bầu trời
động từ: rì rào, rung rinh,,hiện ra, thung thăng, gặm cỏ, ngược xuôi, bay.
Ngày/ xưa,/ ở/ miền/ đất/ Lạc Việt,/ cứ/ như/ bây giờ/ là/ Bắc Bộ/ nước/ ta,/ có/ một/ vị/ thần/ thuộc/ nòi/ rồng,/ con/ trai/ thần/ Long Nữ,/ tên/ là/ Lạc Long Quân./ Thần/ mình/ rồng/ thường/ ở/ dưới/ nước,/ thỉnh thoảng/ lên/ sống/ trên/ cạn,/ sức/ khỏe/ vô địch,/ có/ nhiều/ phép/ lạ.
- Từ đơn :
- Từ láy :
- Từ ghép :
Bn tự làm.
#goodluck
- Từ ghép có yếu tố cấu tạo giống nhau, nhưng trật tự các yếu tố khác nhau: đấu tranh- tranh đấu, tình nghĩa- nghĩa tình, chờ đợi – đợi chờ, triển khai- khai triển, màu sắc- sắc màu
- Từ láy có yếu tố cấu tạo giống nhau, trật tự các yếu tố thì khác nhau: xơ xác- xác xơ, nhung nhớ- nhớ nhung, thiết tha- tha thiết, đau đớn- đớn đau, khát khao- khao khát, phất phơ- phơ phất…
từ đơn : tôi , nghe , người
từ ghép ; bóng mỡ , ưa nhìn,
từ láy : phành phạch giòn giã , rung rinh , hủn hoẳn
từ đơn :))))