Câu 2. Cho phản ứng sau: 2H(g) + O(g) → 2H2O(g) A,H2=-483,64kJ Phát biểu nào sau đây đúng:
a. Enthalpy tạo thành chuẩn của H₂O (g) là - 241,82 kJ/mol.
b. Phản ứng trên diễn ra không thuận lợi.
c. Phản ứng đã hấp thụ 483,64 kJ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A. Sai vì đó là nhiệt tạo thành của 2 mol HCl
B. Đúng vì (*) là phản ứng tỏa nhiệt nên enthalpy mang giá trị âm
C. Đúng vì nhiệt tạo thành tỉ lệ với số mol chất tạo thành, đây là phản ứng tỏa nhiệt nên mang giá trị âm
D. Sai vì phản ứng (*) ứng với 2 mol
=> Đáp án B, C đúng
\(N_2O_4+3CO->N_2O+3CO_2\\ \Delta_rH^o_{298}=82,05+3\left(-393,50\right)-\left(9,16+3\left(-110,50\right)\right)\\ \Delta_rH^o_{298}=-776,11kJ\)
\(\Delta_rH^{^{ }o}_{298}=3\cdot436+945-2\left(3\cdot386\right)=-63kJ\cdot mol^{-1}\)
Sơ đồ:
∆r\(H^o_{298}\) = EH-H + EF-F – 2.FH-F
∆r\(H^o_{298}\) = 436 + 159 – 2.565 = -535 kJ
\(\Delta_rH^o_{298}=436+243-2\cdot432\\ \Delta_rH^o_{298}=-185kJ\cdot mol^{-1}\)
Để tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng, ta có thể sử dụng công thức sau:
ΔH° = (tổng năng lượng liên kết sản phẩm) - (tổng năng lượng liên kết phản ứng chất). Trong trường hợp này, ta có: Tổng năng lượng liên kết phản ứng chất = Eb(H-H) + Eb(Cl-Cl) = 436 + 243 = 679 kJ/mol Tổng năng lượng liên kết sản phẩm = 2Eb(H-Cl) = 2 * 432 = 864 kJ/mol Vậy biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là: ΔH° = 864 - 679 = 185 kJ/mol.
\(\Delta_rH^o_{298}=2\left(-825,5\right)+8\left(-296,8\right)-4\left(-177,9\right)\\ \Delta_rH^o_{298}=-3313,8\left(kJ\right)\)
a)
- Xét phản ứng: F2(g) + H2(g) → 2HF (g)
+ Ta có: ∆rH0298 = Eb(F2) + Eb(H2) – 2xEb(HF) = 159 + 436 – 2x565 = -535 (kJ/mol)
- Xét phản ứng: O2(g) + 2H2(g) → 2H2O(g)
+ Ta có: ∆rH0298 = Eb(O2) + 2xEb(H2) – 2x2xEb(OH) = 142 + 2x436 – 2x2x464 = -842 (kJ/mol)
b)
Giá trị biến thiên enthalpy của phản ứng (2) âm hơn giá trị biến thiên enthalpy của phản ứng (1)
=> Phản ứng oxi hóa – khử (2) diễn ra thuận lợi hơn
a) Phương trình F2(g) + H2(g) → 2HF(g)
Δ𝑟𝐻0298 = -535 kJ
Phương trình: O2(g) + 2H2(g) → 2H2O (g)
Δ𝑟𝐻0298 = -842 kJ
b ) Phản ứng của oxygen thuận lợi hơn
\(\Delta_fH^{^{ }o}_{298}\left[CH_4\right]=-\left(-890,3-\left(-393,5\right)-\left(-285,8\right)\right)\\ \Delta_fH^{^{ }o}_{298}\left[CH_4\right]=211kJ\cdot mol^{-1}\)
a) \(n_{Mg}=\dfrac{7,2}{24}=0,3\left(mol\right)\)
PTHH: Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2
0,3--------------->0,3--->0,3
=> \(m_{MgCl_2}=0,3.95=28,5\left(g\right)\)
b)
\(V_{H_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
c)
\(n_{CuO}=\dfrac{32}{80}=0,4\left(mol\right)\)
PTHH: CuO + H2 --to--> Cu + H2O
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,4}{1}>\dfrac{0,3}{1}\) => CuO dư, H2 hết
PTHH: CuO + H2 --to--> Cu + H2O
0,3<--0,3------->0,3
=> mchất rắn = 32 - 0,3.80 + 0,3.64 = 27,2 (g)