We ought have introduced strict laws to prevent the cutting of natural forest
A to prevent B ought C of D introduced
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Laws have been introduced to prohibit the killing of endangered animals In đậm từ prohibit A ban B encourage C decrease D advise
Đáp án là B.
too little+ danh từ không đếm được: quá ít
too few + danh từ số nhiều: quá ít
rather a few + danh từ số nhiều rất ít ( mang nghĩa tích cực)
fairly little + danh từ không đếm được : khá ít
Câu này dịch như sau:Tôi không lười nhưng tôi nghĩ chúng ta có quá ít kỳ nghỉ lễ. Chúng ta nên có nhiều hơn.
Chọn C Câu đề bài: Chúng ta phải nhớ rằng ta cần phải giúp đỡ người khác thành công trong xã hội này và đó không phải là điều mà ta phải cảm thấy xấu hổ về.
Give people a leg up: giúp người vượt qua
A. give people a helping hand: giúp người một tay
B. assist people: hỗ trợ người
C. hinder people: cản trở người
D. give people a boost: nâng đỡ người
Coke has always been cleverly marketed. The distinctive (6).............of the bottle was introduced in 1915 to prevent imitations and a 1920s advertising campaigneven gave the World Father Chirstmas as we now know him- with a red and white(7)............. rather than blue, yellow or green he had often previously worn. Coca - cola was major sponsor of the 1984 Olympic Games in Los Angeles, á (8).......... as being the Game "Official Drink''.
6. a. design b. pattern c. model d. representation
7.a . disguise b. clothing c. dress d. costume
8. a. long b. far c. well d. soon
Coke has always been cleverly marketed. The distinctive (6).............of the bottle was introduced in 1915 to prevent imitations and a 1920s advertising campaigneven gave the World Father Chirstmas as we now know him- with a red and white(7)............. rather than blue, yellow or green he had often previously worn. Coca - cola was major sponsor of the 1984 Olympic Games in Los Angeles, á (8).......... as being the Game "Official Drink''.
6. a. design b. pattern c. model d. representation
7.a . disguise b. clothing c. dress d. costume
8. a. long b. far c. well d. soon
Evacuate people out of dangerous areas where safety is not guaranteed; focus on implementing measures to ensure safety for people, especially vulnerable subjects in emergency natural disaster situations. Move boats and means of aquaculture on the sea, along the coast, and on rivers out of the danger zone; organize the tally, guide ships to anchor, or take other measures to ensure safety. Take measures to ensure the safety of houses, offices, hospitals, schools, warehouses, constructions, and economic, security, and defense establishments.
Chọn C
Vulnerable (adj): dễ bị tổn thương
A. rare and specious: hiếm có và tốt mã
B. small but invaluable: nhỏ bé nhưng vô giá
C. weak and easily hurt: yếu đuối và dễ bị tổn thương
D. strong and unusual: khỏe mạnh và không tầm thường
Dịch câu: Các nhà sinh học đã công bố một danh sách toàn cầu những loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng và dễ bị tổn thương.
Đáp án D
Giải thích:
A. excitedly (adv) một cách hứng khởi
B. approximately (adv) xấp xỉ
C. threateningly (adv) một cách đe dọa
D. timer (adj) đúng lúc, đúng thời cơ
Dịch nghĩa: Chúng ta cần những hành động đúng thời điểm và sự can thiệp của chính quyền địa phương để ngăn chặn việc công viên quốc gia bị phá hủy bởi ô sự nhiễm.
Đáp án D
Ought to + V (nên làm gì)
Dịch: Tôi có nhiều bài tập về nhà mà tôi nên làm.
Chọn B
S + ought + to + have + V3/Vpp + O