5: Xác địn CN/ VN của các vế câu, Cho biết QHT biểu thị ý nghĩa gì?
Hễ có gió to
thì nhất định thuyền chúng ta sẽ ra khỏi chỗ này trước khi trời tối.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. hễ... thì... biểu thị quan hệ giả thiết, điều kiện - kết quả
2. Do... nên... biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả
3. Mặc dù... nhưng...biểu thị quan hệ tương phản
Học tốt ~~~
Tìm và gạch dưới quan hệ từ rồi cho biết chúng biểu thị quan hệ gì?
a) bạn Hà chẳng những học giỏi mà bạn ấy còn ngoan ngoãn .
Chẳng những ... mà ( biểu thị cho quan hệ tăng tiến)
b) Do Châu không cố gắng học tập nên cuối năm bạn phải thi lại .
Do ... nên ( biểu thị cho quan hệ nguyên nhân kết quả)
c) Mặt dù tên cướp rất hung hăng nhưng cuối cùng hắn vẫn phải đầu hàng .
Mặc dù.... nhưng ( biểu thị cho quan hệ tương phản)
e) Hễ có gió to thì nhất định thuyền chúng ta sẽ ra khỏi chỗ này trước khi trời tối .
Hễ ... thì ( biểu thị cho quan hệ điều kiện- kết quả; giả thiết- kết quả)
f) Nhờ bạn Minh giúp đỡ mà kết quả của Nhân tiến bộ rõ .
Nhờ .... mà ( biểu thị cho quan hệ nguyên nhân- kết quả)
#hien#
a) bạn Hà chẳng những học giỏi mà bạn ấy còn ngoan ngoãn .
b) do Châu không cố gắng học tập nên cuối năm bạn phải thi lại .
c) mặc dù tên cướp rất hung hăng nhưng cuối cùng hắn vẫn phải đầu hàng .
e) hễ có gió to thì nhất định thuyền chúng ta sẽ ra khỏi chỗ này trước khi trời tối .
f) nhờ bạn Minh giúp đỡ mà kết quả của Nhân tiến bộ rõ .
A. chẳng những- mà
Biểu thị quan hệ: tăng tiến
B. Do-nên
Biểu thị quan hệ: nguyên nhân-kết quả
C. Tuy- nhưng
Biểu thị quan hệ: tương phản
D. Nếu- thì
Biểu thị quan hệ: giả thiết-kết quả, điều kiện-kết quả
E. Hễ- thì
Biểu thị quan hệ: giả thiết-kết quả, điều kiện-kết quả
F. Nhờ- mà
Biểu thị quan hệ: nguyên nhân-kết quả
G. Do- nên
Biểu thị quan hệ: nguyên nhân-kết quả
a. chẳng những - mà con: quan hệ tăng tiến.
b. sở dĩ - vì: quan hệ nguyên nhân - kết quả
c. Tuy - nhưng: quan hệ tương phản.
d. Nếu - thì: quan hệ giả thiết - kết quả
e. Hễ - thì: quan hệ giả thiết - kết quả
g. Do - nên: quan hệ nguyên nhân - kết quả
h. Dù - nhưng: quan hệ tương phản
i. Nhờ... nên: quan hệ nguyên nhân - kết quả
j. không chỉ... mà còn: quan hệ tăng tiến
Tìm và gạch dưới quan hệ từ rồi cho biết chúng biểu thị quan hệ gì
a. Bạn Hà chẳng những học giỏi mà bạn ấy còn ngoan ngoãn
Biểu thị quan hệ : Tăng tiến
b. Sỡ dĩ cuối năm Châu phải thi lại vì bạn không chịu khó học tập
Biểu thị quan hệ : Nguyên nhân - kết quả
c. Tuy chúng ta đã tận tình giúp đỡ Khôi nhưng bạn ấy chưa tiến bộ
Biểu thị quan hệ : Tương phản
d. Nếu trời mưa thì ngày mai chúng ta không đi Củ Chi
Biểu thị quan hệ : Giả thiết - Kết quả
a) CN1: bạn
VN1: đến dự với chúng mình
CN2: buổi sinh nhật
VN2: vui biết bao
-Từ nối các vế câu: Giá... thì
b) CN1: ai
VN1: không đồng ý
CN2: người đó
VN2" cần cho biết ý kiến
- Từ nối các vế câu: Nếu... thì
c) CN1: ai
VN1: đi học muộn
CN2: cả lớp
VN2: sẽ phê bình
- Từ nối các vế câu: Hễ... thì
d) CN1: mọi người
VN1: biết
CN2: công việc
VN2: sẽ không được tiến hành nữa
- Từ nối các vế câu: Nhỡ... thì...
===> Cặp quan hệ từ nối các vế trong 4 câu a,b,c,d trên chỉ mối quan hệ: điều kiện giả thiết----> kết quả
Xác định CN,VN trong từng vế câu và khoanh tròn QHT để nối các vế câu
a, Vế 1 :
Cặp QHT :Gía...thì...
CN:bạn,VN:dến dự với chúng mình
Vế 2 :
CN :buổi sinh nhật,VN:vui biết bao
b,Cặp QHT : Nếu ... thì...
Vế 1 :
CN:ai,VN:không đồng ý
Vế 2 :
CN :người đó.VN: cần cho biết ý kiến
c,Cặp QHT: Hễ ... thì ...
Vế 1 :
CN: ai ,VN :đi học muộn
Vế 2 :
CN:cả lớp,VN:sẽ phê bình
d, cặp QHT: Nhỡ ... thì
Vế 1:
CN:mọi người,VN:biết
Vế 2:
CN:công việc,VN:sẽ không được tiến hành nữa.
k cho mink nhé
a, Quan hệ nhân- quả:
+ Nguyên nhân: "tôi đi học"
+ Kết quả "cảnh vật chung quanh thay đổi"
b, Quan hệ giả thuyết- hệ quả
+ Giả thuyết: xóa hết dấu vết của thi nhân
+ Hệ quả: "cảnh tượng nghèo nàn"
c, Quan hệ ý nghĩa giữa các vế: quan hệ đồng thời
+ Một vế là quyền lợi của chủ tướng, vế hai là quyền lợi của tướng sĩ, quân binh
d, Quan hệ ý nghĩa giữa các vế: quan hệ tương phản
+ Vế một rét của mùa đông, vế hai sự ấm áp, tươi mới của mùa xuân
e, Quan hệ giữa các vế: quan hệ tăng tiến
+ Mức độ đấu tranh tăng tiến dần: giằng co -> du đẩy -> vật nhau -> ngã nhào