43. I'll repair it as (quick)_____as possible. 44.Parents always want their children to study (hardly)____to get good result. 45. He left the room without any (explain)____ 46. (Conserve)_____call for the_____of the countryside. 47. He comes (regular)_____so we don't know when he comes home again. 48.(Sad)_____, we heard that he failed the exam. 49. We're very (excite)________ about the holiday. 50. If you need any help, you can ask Jimin. He's very (help)______. 51. The police are (worry)______that the men may be harmed. 52. I shut the door (quiet)____so as not to wake the children. 53. Those pollutants cause (dangerous)______to the lives of many seabirds. 54. We (occasion)_____go out for dinner at weekends. 55. This knife is (use)______.It doesn't cut at.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Smoke and waste chemicals make the air and water (pollute)pollution
2. People must be (care)careful in catching gish to avoid killing small fish.
3. Parents always want their children to study (hard)hard to get good result
4. My mother was (extreme)extremely Worried when I Went home late last night
5. She desires to become a painter Since she draws (good)well
6 People who catch fish by electricity must receive (heavily)heavy fine.
7. we (pollution)pollute the water, a lot of fish will die.
8. what can xie do to (preservation)preserve resources
9. She was (disappoint)disappointed with the new decision..
10. Walking on the grass is (prohibit)prohibited in this school
11. In recent years (forest)deforestation has seriously, made climate change in many parts of the wor ld
12. All the goods are (beauty)beautifully displayed in the shop window
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
what + clause: cái gì how + clause: như thế nào
why + clause: tại sao that + clause
One explanation lies in (46)_______ society has changed.
Tạm dịch: Một lời giải thích nằm ở việc xã hội thay đổi như thế nào.
Chọn B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
disrespectful (adj): bất kính (dùng để nói về hành động, thái độ)
disrespected (adj): thiếu tôn trọng
disrespect (v): cư xử thiếu tôn trọng
Không có từ “disrespectable”.
Parents, for example, can often be heard to say that young people are (44)______ and disobedient
Tạm dịch: Ví dụ, các bậc phụ huynh hay nói người trẻ tuổi bất kính và không vâng lời
Chọn A
B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
what + clause: cái gì how + clause: như thế nào
why + clause: tại sao that + clause
One explanation lies in (46)_______ society has changed.
Tạm dịch: Một lời giải thích nằm ở việc xã hội thay đổi như thế nào.
Chọn B
A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
disrespectful (adj): bất kính (dùng để nói về hành động, thái độ)
disrespected (adj): thiếu tôn trọng
disrespect (v): cư xử thiếu tôn trọng
Không có từ “disrespectable”.
Parents, for example, can often be heard to say that young people are (44)______ and disobedient
Tạm dịch: Ví dụ, các bậc phụ huynh hay nói người trẻ tuổi bất kính và không vâng lời
Chọn A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
worth (n): một khoản tiền value (n): giá trị
cost (n): chi phí amount (n): số tiền
because they don’t appreciate the (45)_____ of money.
Tạm dịch: vì họ không trân trọng giá trị đồng tiền.
Chọn B
B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
worth (n): một khoản tiền value (n): giá trị
cost (n): chi phí amount (n): số tiền
because they don’t appreciate the (45)_____ of money.
Tạm dịch: vì họ không trân trọng giá trị đồng tiền.
Chọn B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
to result in something: gây ra điều gì
It is something which is generally a problem when children enter their teenage years, and results (43) ________ complaints on both side.
Tạm dịch: Nhìn chung đó là một vấn đề khi trẻ em bước vào độ tuổi thiếu niên, và gây nên than phiền ở cả hai phía.
Chọn A
A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
to result in something: gây ra điều gì
It is something which is generally a problem when children enter their teenage years, and results (43) ________ complaints on both side.
Tạm dịch: Nhìn chung đó là một vấn đề khi trẻ em bước vào độ tuổi thiếu niên, và gây nên than phiền ở cả hai phía.
Chọn A
43 quickly
44 hard
45 explanation
46 conservationists / conservation
47 regularly
48 Sadly
49 Excited
50 helpful
51 worried
52 quietly
53 danger
54 occasionally
55 useless