từ đồng nghĩa với từ local là những từ nào ah
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Lừa dối , bội phản , đâm sau lưng , phản trắc , làm phản , phản đồng.
- Từ đồng âm:
+ Lúa ngoài đồng đã chín vàng.
+ Tổ em có chín học sinh.
+ Bát chè này nhiều đường nên rất ngọt.
+ Các chú công nhân đang chữa đường dây điện thoại.
+ Bát chè này nhiều đường nên rất ngọt.
+ Ngoài đường, mọi người đã đi lại nhộn nhịp.
+ Những vạt nương màu mật
Lúa chín ngập lòng thung.
+ Chú Tư lấy dao vạt nhọn đầu chiếc gậy tre.
- Từ nhiều nghĩa:
+ Lúa ngoài đồng đã chín vàng.
+ Nghĩ cho chín rồi hãy nói.
+ Những vạt nương màu mật
Lúa chín ngập lòng thung.
+ Vạt áo chàm thấp thoáng
Nhuộm xanh cả nắng chiều.
a. đánh cờ, đánh giặc, đánh trống.
- Đó là từ nhiều nghĩa.
b. trong veo, trong vắt, trong xanh.
- Đó là từ đồng nghĩa.
c. thi đậu, xôi đậu, chim đậu trên cành.
- Đó là từ đồng âm.
những từ đó là từ đồng nghĩa hoàn toàn nha bn mik thi trạng nguyên rồi, dc 300 điểm
bn nhớ tk cho mik nha
Các từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc: nguồn cội, cội nguồn, gốc gác, ...
Từ đồng nghĩa với từ "local" có thể là:
1. Regional
2. Area
3. Community
4. Neighborhood
5. District
6. Provincial
7. Municipal
8. Indigenous
9. Domestic
10. Native
Từ đồng nghĩa với từ "local" có thể là:
1. Regional
2. Area
3. Community
4. Neighborhood
5. District
6. Provincial
7. Municipal
8. Indigenous
9. Domestic
10. Native