hãy kể tất cả các tên virus mà mọi người biết ?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Một số bệnh do virus gây ra là:
- Bệnh viêm đường hô hấp cấp do virus corona gây ra
- Bệnh viêm não Nhật Bản do virus viêm não Nhật Bản gây ra
Doremon
Pokemon
Naruto Shippūden
One Piece
Thám tử lừng danh conan
Tấn công người khổng lồ (Shingeki no Kyojin)
Dragon ball
Tom and Jerry
oggy và những chú gián tinh nghịch
- Các bệnh do virus gây ra ở người: HIV – AIDS, sởi, cúm, thủy đậu, quai bị, viêm gan B,…
- Các bệnh do virus gây ra ở động vật: tai xanh, lở mồm long móng, cúm gia cầm,…
Tham khảo:
Chúng bao gồm: virus cúm, HIV, virus Ebola, sốt xuất huyết, kháng kháng sinh, vấn đề e ngại trong tiêm phòng vắc- xin và gần đây nhất là viêm đường hô hấp cấp do virus Corona. Điều đó đã nói lên rõ ràng rằng vi khuẩn, virus chính là những tác nhân liên quan lớn nhất đến sức khỏe con người trên toàn thế giới.
1 | Hoa đồng tiền | Gerbera | /ˈdʒəːb(ə)rə/ |
2 | Hoa thuỷ tiên | Narcisuss | /nɑːˈsɪsəs/ |
3 | Hoa cúc hoạ mi | Daisy | /ˈdeɪzi/ |
4 | Hoa lưu ly | Forget-me-not | x |
5 | Hoa súng | Water lily | /ˈwɔːtə ˈlɪli/ |
6 | Hoa hồng | Rose | /rəʊz/ |
7 | Hoa sen | Lotus | /ˈləʊ.təs/ |
8 | Hoa nhài | Jasmine | /ˈdʒæz.mɪn/ |
9 | Hoa loa kèn | Lily | /ˈlɪli/ |
10 | Hoa hướng dương | Sunflower | /ˈsʌnflaʊə/ |
11 | Hoa uất kim cương | Tulip | /ˈtjuːlɪp/ |
12 | Hoa bướm | Pansy | /ˈpanzi/ |
13 | Hoa cúc | Daisy hoặc Mum | x |
14 | Hoa vạn thọ | Marigold | /ˈmær.ɪ.ɡəʊld/ |
15 | Hoa dạ lan hương | Hyacinth | x |
16 | Hoa phong lan | Orchid | /ˈɔːkɪd/ |
17 | Hoa đồng thảo - hoa tím | Violet | /ˈvaɪə.lət/ |
18 | Hoa sen cạn | Nasturtium | x |
19 | Hoa huệ tây | White-taberose | x |
20 | Hoa đỗ quyên | Water-rail | x |
21 | Hoa trà | Camelia | /kəˈmiːlɪə/ |
22 | Hoa thược dược | Dahlia | /ˈdeɪ.li.ə/ |
23 | Hoa thạch thảo | Heath-bell | x |
24 | Hoa lay ơn | Glaliolus | x |
25 | Hoa anh đào | Cherry blossom | /ˈtʃɛri ˈblɒs(ə)m/ |
26 | Hoa cẩm chướng | Carnation | /kɑːˈneɪʃ(ə)n/ |
27 | Hoa dạ hương | Night lady | x |
28 | Hoa dại | Wild flowers | x |
29 | Hoa dâm bụt | Hibiscus hoặc Rose-mallow | /hɪˈbɪs.kəs/ |
30 | Hoa huệ | Tuberose | /ˈtjuːbərəʊz/ |
31 | Hoa kim ngân | Honeysuckle | x |
32 | Hoa lay ơn | Galdious | x |
33 | Hoa lan rừng | Wild orchid | x |
34 | Hoa mai | Apricot blossom | x |
35 | Hoa mào gà | Cookcomb | /ˈkɒks.kəʊm/ |
36 | Hoa mẫu đơn | Peony flower hoặc Paeony | /ˈpiː.ə.ni/ |
37 | Hoa phượng | Phoenix-flower | /ˈfiː.nɪks/ |
38 | Hoa mõm chó | Snapdragon | /ˈsnapdraɡ(ə)n/ |
39 | Hoa sữa | Milk flower | x |
40 | Hoa ti gôn | Antigone | x |
41 | Hoa cà phê | Coffe flower | x |
42 | Hoa cà | Lilac | /ˈlʌɪlək/ |
43 | Hoa cau | Areca spadix | /ˈarɪkə ˈspeɪdɪks/ |
44 | Hoa cẩm chướng | Carnation | x |
45 | Hoa hiên | Day-lity | x |
46 | Hoa ngọc lan | Magnolia | /maɡˈnəʊlɪə/ |
47 | Hoa bia | Hop | x |
48 | Hoa chuối | Banana inflorescense | x |
49 | Hoa bia | Hop | /hɒp/ |
50 | Hoa chuối | Banana inflorescense | x |
51 | Hoa ngũ sắc | Ageratum conyzoides | x |
52 | Hoa dạ hương | Horulture | /ˈhɔː.tɪ.kʌl.tʃər/ |
53 | Hoa giấy | Confetti | /kənˈfet.i/ |
54 | Hoa kim ngân | Honeysuckle | /ˈhʌnɪsʌk(ə)l/ |
55 | Hoa mơ | White-dotted | x |
56 | Hoa tường vi | Climbing rose | x |
57 | Hoa đỗ quyên | Water-rail | x |
58 | Hoa thiên lý | Pergularia | x |
59 | Hoa móng tay | Henna | x |
60 | Hoa sói | Cholorantus | x |
61 | Hoa vân anh | Fuchsia | x |
62 | Hoa lưu huỳnh | Flowers of sulphur | x |
63 | Hoa đào | Peach blossom | /piːtʃ ˈblɒs(ə)m/ |
64 | Hoa giấy | Bougainvillaea | /ˌbuːɡ(ə)nˈvɪlɪə/ |
65 | Hoa xương rồng | Cactus Flower | /ˈkæk.təs/ |
66 | Hoa bồ công anh | Dandelion | /ˈdæn.dɪ.laɪ.ən/ |
Hk tốt
Hoa hướng dương
Hoa nhài
Hoa Hồng
Hoa cúc
Hoa cẩm chướng
Hoa mào gà
Hoa sen
Hoa súng
Hoa cau
Hoa bưởi
..........
Virus nhiễm qua đường hô hấp, virus thực vật,...