Hòa tan 200g NaCl vào nước được dunh dịch 10% a)tính khối lượng nước muối thu được b)tính khối lượng nước cần cho sự pha chế
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) \(m_{dd}=\dfrac{200.100}{10}=2000\left(g\right)\)
b) mH2O = 2000 - 200 = 1800 (g)
\(a.m_{ddNaCl}=\dfrac{15}{5}\cdot100=300g\\ b.m_{nước}+m_{muối}=m_{dd,muối}\\ \Rightarrow m_{nước}=m_{dd,muối}-m_{muối}\\ =300-15\\ =285g\)
\(m_{dd}=\dfrac{50.100}{20}=250\left(g\right)\\ \rightarrow m_{H_2O}=250-50=200\left(g\right)\)
Ta có: \(C\%_{NaCl}=\dfrac{20}{20+m_{H_2O}}.100=10\%\)
\(\Rightarrow m_{H_2O}=180\left(g\right)\)
Vậy: Cần 180 (g) nước để pha chế.
Khối lượng nước cần cho sự pha chế là:
\(C\%=\dfrac{m_{ct}\cdot100\%}{m_{dd}}\)
\(\Rightarrow m_{dd}=\dfrac{m_{ct}\cdot100\%}{C\%}=\dfrac{20\cdot100\%}{10\%}=200\left(g\right)\)
a) khối lượng dung dịch đường pha chế được:
\(m_{dd}=\dfrac{m_{ct}\times100}{C\%}=\dfrac{50\times100}{25}=200\left(g\right)\)
b) khối lượng nc cần dùng cho sự pha chế:
\(m_{H_2O}=m_{dd}-m_{ct}=200-50=150\left(g\right)\)
\(a) \)\(m_{dd}= \dfrac{ m_{ct} }{C} \)\(\%\)\(.100\)\(\%\)\( = \dfrac{ 50 }{25}.100\)\(\%\)\(=200(g) \)
\(b)\) \(m_{H_2O}= m_{dd}- m_{ct}=200-50=150(g)\)
a) Khối lượng dung dịch muối pha chế được:
\(m_{ddCuSO_4}=\dfrac{200.100}{25}=800\left(g\right)\)
b) Khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế: \(m_{H_2O}=800-200=600\left(g\right)\)
a)Khối lượng dung dịch thu được:
\(C\%=\dfrac{m_{ct}}{m_{dd}}\cdot100\%\Rightarrow m_{dd}=\dfrac{m_{ct}}{C\%}\cdot100\%=\dfrac{30}{15\%}\cdot100\%=200g\)
b)Khối lượng nước cần dùng cho pha chế:
\(m_{nc}=m_{dd}-m_{ct}=200-30=170g\)
\(m_{\text{dd}}=\dfrac{100.0,5}{2,5}=20g\\ m_{H_2O}=20-0,5=19,5g\)
Câu 1: Giaỉ:
\(m_{NaCl}=\dfrac{200.5}{100}=10\left(g\right)\)
Câu 3: giải:
Ta có: \(n_{CuSO_4}=\dfrac{16}{160}=0,1\left(mol\right)\)
+) \(V_{ddCuSO_4}=100\left(ml\right)=0,1\left(l\right)\)
=> \(C_{MddCuSO_4}=\dfrac{0,1}{0,1}=1\left(M\right)\)
a)
m dd muối = 200/10% = 2000(gam)
b)
$m_{nước\ cần\ pha} =m_{dd} - m_{NaCl} = 2000 - 200 = 1800(gam)$