Bài 13: 13.1: Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 16cm; diện tích bằng a cm2. Tính chiều rộng của hình chữ nhật (là một số tự nhiên) nếu biết a là một số tự nhiên từ 220 đến 228. 13.2: 13.2 a) Viết các bình phương của hai mươi số tự nhiên đầu tiên thành một dãy theo thứ tự từ nhỏ đến lớn; b) Viết các số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 64; 100; 121; 169; 196; 289. c) Viết gọn các tích...
Đọc tiếp
Bài 13:
13.1: Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 16cm; diện tích bằng a cm2. Tính chiều rộng của hình chữ nhật (là một số tự nhiên) nếu biết a là một số tự nhiên từ 220 đến 228. 13.2: 13.2 a) Viết các bình phương của hai mươi số tự nhiên đầu tiên thành một dãy theo thứ tự từ nhỏ đến lớn;
b) Viết các số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 64; 100; 121; 169; 196; 289.
c) Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: 2. 2. 2. 2. 2.2; 2. 3. 6. 6. 6 và 4. 4. 5. 5. 5.5
Câu 13.1:
Diện tích hình chữ nhật là \(a=16\cdot h\), với h là chiều rộng
Vì a nguyên nên \(h=\dfrac{a}{16}\) cũng phải nguyên
=>\(a⋮16\)
mà 220<=a<=228
nên a=224
=>Chiều rộng của hình chữ nhật là 224/16=14(cm)
Câu 13.2:
c: \(2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot2=2^6\)
\(2\cdot3\cdot6\cdot6\cdot6=6\cdot6\cdot6\cdot6=6^4\)
\(4\cdot4\cdot5\cdot5\cdot5\cdot5=4^2\cdot5^4=\left(4\cdot5^2\right)^2=100^2\)
b: \(64=8^2;100=10^2;121=11^2\)
\(169=13^2\)
\(196=14^2\)
\(289=17^2\)
a: Ta có: \(1^2=1;2^2=4;3^2=9;4^2=16;5^2=25\)
\(6^2=36;7^2=49;8^2=64;9^2=81;10^2=100\)
\(11^2=121;12^2=144;13^2=169;14^2=196;15^2=225\)
\(16^2=256;17^2=289;18^2=324;19^2=361;20^2=400\)
=>Các bình phương của 20 số tự nhiên đầu tiên là:
1;4;9;16;25;36;49;64;81;100;121;144;169;196;225;256;289;324;361;400