Cho x(g) Mg phản ứng vừa đủ 160ml dung dịch H2SO4, thoát ra 7,437l khí (đkc) a) Tìm x gam b) Tìm g muối sinh ra c) Cm dung dịch thu được (Vdd không đổi)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
mH2SO4=14,7%.100=14,7(g) => nH2SO4=14,7/98=0,15(mol)
PTHH: Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
a) nH2=nFe=nFeSO4=nH2=0,15(mol)
Tính V gì ha?
b) V(H2,đktc)=0,15.22,4=3,36(l)
c) mFeSO4=0,15.152= 22,8(g)
mddFeSO4= 0,15.56 + 100 - 0,15.2=108,1(g)
=>C%ddFeSO4= (22,8/108,1).100=21,092%
mH2SO4=14,7%.100=14,7(g) => nH2SO4=14,7/98=0,15(mol)
PTHH: Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
a) nH2=nFe=nFeSO4=nH2=0,15(mol)
mFe=0,15. 56=8,4(g)
b) V(H2,đktc)=0,15.22,4=3,36(l)
c) mFeSO4=0,15.152= 22,8(g)
mddFeSO4= 0,15.56 + 100 - 0,15.2=108,1(g)
=>C%ddFeSO4= (22,8/108,1).100=21,092%
\(n_{Ca}=\dfrac{12}{40}=0,3\left(mol\right)\)
PT: \(Ca+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+H_2\)
Theo PT: \(n_{H_2SO_4}=n_{CaSO_4}=n_{H_2}=n_{Ca}=0,3\left(mol\right)\)
a, \(V_{H_2}=0,3.24,79=7,437\left(l\right)\)
b, \(m_{CaSO_4}=0,3.136=40,8\left(g\right)\)
c, \(V_{H_2SO_4}=\dfrac{0,3}{1,6}=0,1875\left(l\right)\)
\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
a) \(m_{Mg}=\dfrac{3,6}{24}=0,15\left(mol\right)\)
Theo PTHH: \(n_{H_2}=n_{Mg}=0,15\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{H_2}=0,15\cdot22,4=3,36\left(l\right)\)
b) Theo PTHH: \(n_{MgSO_4}=n_{Mg}=0,15\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{MgSO_4}=0,15\cdot120=18\left(g\right)\)
c) Theo PTHH: \(n_{HCl}=n_{Mg}=0,15\left(mol\right)\)
\(V_{dd,H_2SO_4}=\dfrac{0,15}{2,4}=0,0625\left(l\right)\)
2. Dẫn 13,44(l) khí H2 qua 16(g) đồng(II) oxit, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được x gam chất rắn và m(g) nước.
a) Tìm x?
b) Tìm m?
c) Để điều chế lượng H2 cần bao nhiêu gam nhôm phản ứng với dung dịch HCl dư?
Bài 1:
mH2SO4=14,7%.100=14,7(g) => nH2SO4=14,7/98=0,15(mol)
PTHH: Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
a) nH2=nFe=nFeSO4=nH2=0,15(mol)
mFe=0,15. 56=8,4(g)
b) V(H2,đktc)=0,15.22,4=3,36(l)
c) mFeSO4=0,15.152= 22,8(g)
mddFeSO4= 0,15.56 + 100 - 0,15.2=108,1(g)
=>C%ddFeSO4= (22,8/108,1).100=21,092%
Ta có: \(n_{Mg}=\dfrac{9,6}{24}=0,4\left(mol\right)\)
a. PTHH: Mg + H2SO4 ---> MgSO4 + H2↑
Theo PT: \(n_{H_2}=n_{Mg}=0,4\left(mol\right)\)
=> \(V_{H_2}=0,4.22,4=8,96\left(lít\right)\)
b. Theo PT: \(n_{H_2SO_4}=n_{Mg}=0,4\left(mol\right)\)
=> \(m_{H_2SO_4}=0,4.98=39,2\left(g\right)\)
Ta có: \(C_{\%_{H_2SO_4}}=\dfrac{39,2}{m_{dd_{H_2SO_4}}}.100\%=10\%\)
=> \(m_{dd_{H_2SO_4}}=392\left(g\right)\)
c. Ta có: \(m_{H_2}=0,4.2=0,8\left(g\right)\)
=> \(m_{dd_{MgSO_4}}=9,6+392-0,8=400,8\left(g\right)\)
Theo PT: \(n_{MgSO_4}=n_{Mg}=0,4\left(mol\right)\)
=> \(m_{MgSO_4}=0,4.120=48\left(g\right)\)
=> \(C_{\%_{MgSO_4}}=\dfrac{48}{400,8}.100\%=11,98\%\)
nAl= 0,04(mol)
PTHH: 2 Al + 3 H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3 H2
0,04___________0,06___0,02_____0,06(mol)
a) V(H2, đktc)=0,06.22,4=1,344(l)
b) VddH2SO4= 0,06/2=0,03(l)=30(ml)
c) VddAl2(SO4)3=VddH2SO4=0,03(l)
=>CMddAl2(SO4)3=0,02/0,03=2/3(M)
\(n_{Al}=\dfrac{1.08}{27}=0.04\left(mol\right)\)
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(0.04......0.06.............0.02...........0.06\)
\(V_{H_2}=0.06\cdot22.4=1.344\left(l\right)\)
\(V_{dd_{H_2SO_4}}=\dfrac{0.06}{2}=0.03\left(l\right)\)
\(C_{M_{Al_2\left(SO_4\right)_3}}=\dfrac{0.02}{0.03}=\dfrac{2}{3}\left(M\right)\)
\(n_{Mg}=\dfrac{2,4}{24}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH :
\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\uparrow\)
0,1 0,1 0,1 0,1
\(a,m_{MgSO_4}=0,1.120=12\left(g\right)\)
\(b,V_{H_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
\(c,m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,1.98.100}{10}=98\left(g\right)\)
Bài 1 :
Số mol của nhôm
nAl = \(\dfrac{m_{Al}}{M_{Al}}=\dfrac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\)
Pt : 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2\(|\)
2 3 1 3
0,2 0,3 0,3
a) Số mol của dung dịch axit sunfuric
nH2SO4 = \(\dfrac{0,2.3}{2}=0,3\left(mol\right)\)
Thể tích của dung dịch axit sunfuric
CMH2SO4 = \(\dfrac{n}{V}\Rightarrow V=\dfrac{n}{C_M}=\dfrac{0,3}{0,2}=1,5\left(l\right)\)
b) Số mol của khí hidro
nH2 = \(\dfrac{0,3.3}{3}=0,3\left(mol\right)\)
Thể tích của khí hidro ở dktc
VH2 = nH2 . 22,4
= 0,3. 22,4
= 6,72 (l)
Chúc bạn học tốt
2. Để hòa tan hoàn toàn m(g) kẽm cần vừa đủ 100(g) dung dịch H2SO4 4,9% .
a) Tìm m?
b) Tìm V lít khí thoát ra ở đktc?
c) Tính C% của muối thu được sau sau phản ứng?
---
a) mH2SO4=4,9%.100=4,9(g) -> nH2SO4=4,9/98=0,05(mol)
PTHH: Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2
Ta có: nZn=nZnSO4=nH2=nH2SO4=0,05(mol)
m=mZn=0,05.65=3,25(g)
b) V(H2,đktc)=0,05.22,4=1,12(l)
c) mZnSO4=0,05. 161=8,05(g)
mddZnSO4=mZn + mddH2SO4 - mH2= 3,25+100 - 0,05.2=103,15(g)
=> C%ddZnSO4= (8,05/103,15).100=7,804%
Câu 1
\(a)PTHH:Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\
b)200ml=0,2l\\
n_{HCl}=0,2.1=0,2mol\\
n_{H_2}=n_{MgCl_2}=\dfrac{1}{2}n_{H_2}=\dfrac{1}{2}\cdot0,2=0,1mol\\
V_{H_2}=0,1.24,79=2,479l\\
c)C_{M_{MgCl_2}}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5M\)
\(a)n_{H_2}=\dfrac{7,437}{24,79}=0,3mol\\ Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\\ n_{Mg}=n_{MgSO_4}=n_{H_2}=0,3mol\\ x=m_{Mg}=0,3.24=7,2g\\ b)m_{MgSO_4}=0,3.120=36g\\ c)C_{M_{MgSO_4}}=\dfrac{0,3}{0,16}=1,875M\)
\(n_{H_2}=\dfrac{7.437}{22.4}=0.332\left(mol\right)\)
\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
\(n_{Mg}=n_{MgSO_4}=n_{H_2}=0.332\left(mol\right)\)
\(m_{Mg}=x=0.332\cdot24=7.968\left(g\right)\)
\(m_{MgSO_4}=0.332\cdot120=39.84\left(g\right)\)
\(C_{M_{MgSO_4}}=\dfrac{0.332}{0.16}=2.075\left(M\right)\)