K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

D
datcoder
CTVVIP
19 tháng 11 2023

Describing stories

It's (1) set in (place and / or time).

It (2) tells the story of (character).

There are lots of (3) twists and turns.

It’s a real (4) page-turner.

I would definitely (5) recommend it.

10 tháng 11 2023

1. view

2. opinion

3. seems

4. see

5. widely

6. said

7. common

8. What

9. solution

 

10. propose

11. would

12. sum

13. conclusion

 

 
D
datcoder
CTVVIP
10 tháng 11 2023

Because all of the useful phrases above are describing detail of people in photos, I am more likely to use them for detailed descriptions.

17 tháng 2 2023

1. south / Việt Nam

2. 9,000,000 in 2012

3. modern / friendly

4. many goods amusement parks, shopping malls and buildings

5. sometimes visit these cities for holidays/ Hồ Chí Minh City is more interesting

1: happy

you can study here next month

2: medium-sized

3: maths and English

4: optional

5: photo

my classmates

6: a photo of yours

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

KEY PHRASES

Giving information about your school

(Cung cấp thông tin về trường của em)

1. I’m happy that you can study here next month.

(Tôi rất vui vì bạn có thể học ở đây vào tháng tới.)

2. It’s a small/ medium-sized/ big school.

(Đó là một trường học nhỏ / vừa / lớn.)

3. Some subjects are compulsory like maths and English.

(Một số môn học là bắt buộc như Toán và tiếng Anh.)

4. Others are optional.

(Những môn học khác thì tùy chọn.)

5. Here’s a photo of my classmates.

(Đây là một bức ảnh của các bạn cùng lớp của mình.)

6. Send me a photo of yours.

(Gửi cho mình một bức ảnh của bạn nhé.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

KEY PHRASES

Describing animals in danger

(Miêu tả động vật bị đe dọa)

1. They can weigh/ grow to/ be eight kilos/ one metre long.

( Chúng có thể nặng / phát triển đến / dài 8 kg / một mét.)

2. It eats small animals such as snakes, bats and rats.

( Nó ăn các động vật nhỏ như rắn, dơi và chuột.)

3. It’s in danger now.

( Nó đang gặp nguy hiểm.)

4. You can find information on the website (of the Phillipne Eagle Foundation).

( Bạn có thể tìm thông tin trên trang web (của Phillipne Eagle Foundation).)

không biết có đúng không nhưng tham khảo bài lm của mình:
1. slice
2. add
3. stirring
4. heat the oil
5. cook gently
6. serve

19 tháng 8 2023

Tham khảo

*Key phrases in the Experience the Mekong Delta in Southern Việt Nam text:

(Cụm từ khóa trong bài viết Trải nghiệm đồng bằng sông Cửu Long ở miền Nam Việt Nam)

Don't forget to try other excellent local specialities, like pop rice, lemongrass chicken or grilled snakehead fish.

It's one of the most popular dishes in the Mekong Delta.

It's quite an experience.

We're looking forward to seeing you.

 … and they're all worth seeing.

*Complete the first two phrases about my town:

(Hoàn thành hai cụm từ đầu tiên về thị trấn của tôi:)

Don't forget to try noodle grilled pork. It's one of the most excellent local specialities in Ha Noi.

(Đừng quên thử bún chả. Đó là một trong những đặc sản địa phương tuyệt vời nhất ở Hà Nội.)

D
datcoder
CTVVIP
17 tháng 11 2023

1. see

2. thinking

3. considered

4. suppose

5. else

6. point

Phrases for gaining time

(Các cụm từ để kéo dài thời gian)

Let me 1 see.

(Để tôi xem.)

2 Thinking about it,...

(Suy nghĩ về nó, …)

All things 3 considered,

(Tất cả những điều được xem xét,…)

4 suppose the thing is,...

(Tôi cho rằng vấn đề là,...)

What 5 else? Well,...

(Gì nữa nhỉ? À,…)

That's a good 6 point.

(Đó là một quan điểm tốt.)

D
datcoder
CTVVIP
17 tháng 11 2023

1. hope

2. all

3. going

4. are

5. from

6. touch

7. write

8. hi

9. love

Starting an email (Bắt đầu một email)

1 hope you're well. (Tôi hy vọng bạn khỏe.)

I hope 2 all is well. (Tôi hy vọng tất cả đều ổn.)

How's everything 3 going? (Mọi thứ thế nào?)

How 4 are you? (Bạn khỏe không)

Ending an email (Kết thúc một email)

That's all 5 from me. (Đó là tất cả từ tôi.)

Keep in 6 touch. (Giữ liên lạc nhé.)

Please 7 write soon. (Hãy viết sớm nha.)

Say 8 hi to (Ben) for me. (Gửi lời chào đến (Ben) giúp tôi.)

Give (Zoe) my 9 love. (Gửi lời yêu thương đến (Zoe).)

Two more in Ellie’s email:

(Hai câu nữa trong email của Ellie)

- Hope everything is OK with you.

(Hy vọng mọi thứ đều ổn với bạn.)

- I look forward to receiving your reply.

(Tôi rất mong nhận được hồi âm của bạn.)